Blame đi với giới từ gì? “blame for” or “blame on”?
Blame đi với giới từ gì? “blame for” or “blame on”? chắc chắn là câu. . .
Insisted đi với giới từ gì?
Insisted đi với giới từ gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều. . .
Thank đi với giới từ gì? “thanks for” or “thanks to”?
Thank đi với giới từ gì? “thanks for” or “thanks to”? chắc chắn là câu. . .
Dream đi với giới từ gì? “dream of” or “dream about”?
Dream đi với giới từ gì? “dream of” or “dream about”? chắc chắn là câu. . .
Listen đi với giới từ gì? Phân biệt cách dùng hear và listen
Listen đi với giới từ gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều. . .
Response đi với giới từ gì? respond to, with, by or in?
Response đi với giới từ gì? respond to, with, by or in? chắc chắn là. . .
Attitude đi với giới từ gì? Strike an attitude là gì?
Attitude đi với giới từ gì? Strike an attitude là gì? chắc chắn là câu hỏi. . .
Decline đi với giới từ gì? Decline in và decline of
Decline đi với giới từ gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều. . .
Arm là gì trong tiếng Anh? Arm sb with là gì?
Arm là gì trong tiếng Anh? Arm sb with là gì? chắc chắn là câu. . .
Harmful đi với giới từ gì? Harmful to hay for?
Harmful đi với giới từ gì? Harmful to hay for? chắc chắn là câu hỏi. . .
Harm đi với giới từ gì? “harm by” hay “harm to”?
Harm đi với giới từ gì? “harm by” hay “harm to”? chắc chắn là câu. . .
Tài liệu Tiếng Anh ngân hàng ôn thi Vietcombank, Agribank
Tài liệu Tiếng Anh ngân hàng ôn thi Vietcombank, Agribank .Tiếng Anh ngân hàng ngày. . .
Decrease đi với giới từ gì? “decrease by” hay “decrease to”?
Decrease đi với giới từ gì? “decrease by” hay “decrease to”? chắc chắn là câu. . .
Increase đi với giới từ gì? “Increase in” hay “increase by”?
Increase đi với giới từ gì? “Increase in” hay “increase by”? chắc chắn là câu. . .
Raise đi với Giới từ gì? Làm sao để phân biệt rise và raise?
Raise đi với Giới từ gì? Làm sao để phân biệt rise và raise? chắc. . .