Bài tập đọc hiểu tiếng Anh ôn thi Công chức, Viên chức


Chia sẻ tới các bạn một số bài tập đọc hiểu dạng đục lỗ môn Anh Văn phục vụ ôn thi tuyển công chức, viên chứcMình thường xuyên cập nhật tài liệu ôn tập thi công chức tại ĐÂY mọi người tham khảo nha !

Bài 1

It can take a long time to become successful in your chosen field, however talented you are. One thing you have to be (1)____ of is that you will face criticism along the way. The world is (2) ____  of people who would rather say something negative than positive. If you‘ve made up your (3) ____  to achieve a certain goal, such as writing a novel, (4) ____  the negative criticism of others prevent you from reaching your target, and let the constructive criticism have a positive effect on your work. If someone says you‘re totally in the (5) ____  of talent, ignore them. That‘s negative criticism. If (6) ____, someone advises you to revise your work and gives you a good reason for doing so, you should consider their suggestions carefully. There are many film stars (7) ____  were once out of work . There are many famous novelists who made a complete mess of their first novel – or who didn‘t, but had to keep on approaching hundreds of publishers before they could get it (8) ____  . Being successful does depend on luck, to a (9) ____  extent. But things are more likely to (10) ____  well if you persevere and stay positive.

1. A. alert B. clever C. intelligent D. aware

2. A. overflowing B. packed C. filled D. full

3. A. idea B. brain C. thought D. mind

4. A. shouldn‘t let B. won‘t let C. didn‘t let D. don‘t let

5. A. absentee B. shortage C. missing D. lack

6. A. hence B. whereas C. otherwise D. however

7. A. which B. whom C. they D. who

8. A. publish B. to publish C. publishes D. published

9. A. plenty B. numerous C. definite D. certain

10. A. sail through B. come into C. deal with D. turn out

HƯỚNG DẪN GIẢI

1. D

Be aware of something/somebody/ that clause = nhận thức được ai, cái gì, điều gì

2.  D

Be full of something = chứa đầy cái gì

3.  D

Make up one‘s mind = đưa ra quyết định

4.  D

Let somebody/something + V = để cho ai, cái gì làm điều gì. Don‘t let the negative criticism prevent you = đừng để những phê bình tiêu cực ngăn cản bạn

5.  D

In the lack of something = khi thiếu hụt cái gì đó

6.  D

However = tuy nhiên. Hence = vì thế. Whereas = trong khi đó. Otherwise = nếu không thì

7. D

Film stars = những ngôi sao điện ảnh. ại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó chỉ người là ―who‖, hoặc ―that‖

8.  D

Get something + past participle = thu xếp cho cái gì của mình được tác động vào giúp. Get it published = khiến nó được xuất bản

9.  D

To a certain extent = tới một mức độ nhất định

10.  D

(Something) Turn out = xảy ra, diễn ra

Bài 2:

Statesmen define a family as ―a group of indivi duals having a commo n dwelling and related by blood, adoption or marriage, (1)____ includes common-law relationships. Most people are born into one of these groups and (2) ____ live their lives as a family in such a group. Although the definition of a family may not change, (3) ____ .relationship of people to each other within the family group changes as society changes. More and more wives are (4) ____ paying jobs, and, as a result, the roles of husband, wife and children are changing. Today, men expect to (5) ____ . for pay for about 40 years of their lives, and, in today‘s marriages (6) ____ . which both spouses have paying jobs, women can expect to work for about 30 to 35 years of their lives. This mean that man must learn to do their share of family tasks such as caring for the children and daily (7) ____ chores. Children, too, especially adolescents, have to (8) ____with the members od their family in sharing household tasks. The widespread acceptance of contraception has meant that having (9) ____ is as matter of choice, not an automatic result of marriage. Marriage itself has become a choice. As alternatives (10) ____ common-law relationships and single-parent families have become socially acceptable, women will become more independent.

1) A. which B. that C. what D. it

2) A. must B. need C. would D. will

3) A. a B. any C. some D. the

4) A. taking B. making C. keeping D. performing

5) A. live B. work C. hope D. ask

6) A. in B. for C. with D. to

7) A. home B. family C. house D. household

8) A. carry B. deal C. cooperate D. combine

9) A. time B. families C. happiness D. children

10) A. similar to B. like C. such as D. or else

HƯỚNG DẪN GIẢI

1. A

Which là đại từ quan hệ thay cho adoption marriage (cái mà bao gồm cả những mối quan hệ thực tế), không dùng ―that vì có dấu phẩy

2. D

Will + V: Hầu hết mọi người sinh ra trong nhóm người như vậy và sẽ sống cuộc sống như 1 gia đình

3. D

The relationship: những mối quan hệ của con người nói chung

4. D

take paying jobs: đảm nhiệm các công việc

5. B

Câu này dịch là: ngày nay, đàn ông mong muốn làm việc để chi trả cho cuộc sống được trong khoảng 40 năm

6. A

Do ở trên có ―in today‘s marriages‖, ―in which‖ là thay thế cho cụm này

7. D

Cụm: household chores: việc nhà

8. C

cooperate with sb: làm việc cùng với ai đó

9. D

Câu này là: sự chấp nhận rộng rãi việc tránh thai nghĩa là không có con (have children)

10. C

Câu này là: những sự thay thế khác (cho hôn nhân) như là những mối quan hệ thực tế, gia đình có bố/mẹ đơn thân đã ngày được chấp nhận hơn

Bài 3:

Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday (13)_____as reading a newspaper or managing their money. It also gives them the specialized training they may need to (14) _____ for a job or career. For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a (15) _____ or certificate before he can practice law or medicine. Many fields, like computer operation or police work, (16) _____ satisfactory completion of special training courses. Education is also important (17) _____ it helps people get more out of life. It increases their knowledge and understanding of the world. It helps them acquire the skills that make life more interesting and enjoyable, (18) _____ the skills needed to participate in a sport, paint a picture, or play a musical (19) _____ . Such education becomes (20) _____ important as people gain more and more leisure time. Education also helps people adjust to change. This habit has become necessary because social changes today take place with increasing speed and (21) _____ the lives of more and more people. Education can help a person understand these changes and provide him (22) _____ the skills for adjusting to them.

13. A. works B. jobs C. actions D. activities

14. A. do B. prepare C. make D. work

15. A. license B. card C. diploma D. paper

16. A. requires B. requiring C. require D. to require

17. A. therefore B. despite C. although D. because

18. A. such as B. for instance C. such that D. for example

19. A. appliance B. equipment C. instrument D. device

20. A. increased B. increasing C. increase D. increasingly

21. A. effect B. affect C. affective D. effective

22. A. with B. for C. in D. to

HƯỚNG DẪN GIẢI

13. áp án D

Everyday activities = hoạt động thường ngày, work = công việc (không đếm

được), job = nghề nghiệp, action = hành động

14. áp án B

Prepare for smt = chuẩn bị cho cái gì

15. áp án A

License = bằng, card = thẻ, diploma = chứng chỉ, paper = giấy, kết quả

16. áp án C

Chủ ngữ trong câu là many fields ~ danh từ số nhiều ~ động từ chia ở số nhiều, không thêm s

17. áp án D

Because = bởi vì, therefore = vì thế, despite = mặc dù, although = mặc dù

18. áp án A

Such as = như là (liệt kê); For instance, + mệnh đề = ví dụ như = For example, + mệnh đề

19. áp án C

Musical instrument = dụng cụ âm nhạc

20. áp án D

Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ đó: increasingly important

21. áp án B

Affect (V) = gây ảnh hưởng; effect (N) = ảnh hưởng

22. áp án A

Provide smb with smt = cung cấp cho ai cái gì

Bài 4:

Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as members of the (16)_____ classes. On the other hand, tattooing was (17) _____  in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to (18) _____  . It was not until the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing (19) _____  in popularity. A survey by the French army in 1881 (20) _____  that among the 387 men (21) _____  there were 1,333 designs. Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (22) _____  about (23) _____  a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the (24) _____  of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is (25) _____  the pain.

16. A. upper B. greater C. high D. extreme

17. A. blamed B. exported C. banned D. finished

18. A. be B. create C. do D. make

19. A. gained B. won C. earned D. made

20. A. declared B. showed C. explained D. said

21. A. questionedB. inquired C. demanded D. spoken

22. A. danger B. concern C. trouble D. threat

23. A. gaining B. infecting C. having D. catching

24. A. progress B. system C. pace D. process

25. A. worth B. due C. owed D. deserved

HƯỚNG DẪN GIẢI

16.  A

Upper = phía bên trên, cao cấp hơn. Upper class = đẳng cấp trên

17.  C

Ban = cấm. was banned = đã bị cấm. blame = đổ trách nhiệm. export = xuất khẩu.

finish = kết thúc

18.  C

6

It was a sinful thing to do = đó là một việc sai trái để làm. Do something = làm cái gì đó

19.  A

Gain in something = lớn mạnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được sự ưa chuộng

20.  B

Show that = chỉ ra rằng + mệnh đề. Declare = tuyên bố. explain = giải thích. Say = nói

21.  A

(v) = hỏi. Ở đây là dạng phân từ 2: questioned – hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động – nghĩa là ―được hỏi‖

22.  B

Concern about something = sự lo lắng, mối e ngại về vấn đề gì

23.  D

Catch (a disease) = bị mắc (bệnh gì). Gain = có được. infect = truyền (bệnh). Have = có

24.  D

Process = quá trình. Progress = sự phát triển. system = hệ thống. Pace = nhịp độ.

Dịch vế câu : quá trình có được một hình săm thì không đau

25.  A

Worth something = đáng giá, xứng đáng với cái gì

Bài 5:
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (33)_____ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii’s plants are found nowhere else in the world but they are (34) _____ by alien invasive speciessuch as feral goats, pigs, rodents and (35) _____ plants. The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (36) _____ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the (37) _____ . Since 1990, (38) _____ a result of their “Plant Extinction Prevention Program”, sixteen species have been brought into (39) _____ and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and fencing put up in order to (40) _____ plants in the wild. In the future the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (41) _____ collecting genetic material from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future. They also aim to manage wild populations and where possible reintroduce species into (42) _____.
33. A. developed B. reduced C. disappeared D. increased
34. A. conserved B. guarded C. invested D. threatened
35. A. native B. national C. international D. non-native
36. A. prevent B. influence C. encourage D. stimulate
37. A. wild B. sky C. hole D. atmosphere
38. A. so B. due C. as D. but
39. A. contamination B. production C. cultivation D. generation
40. A. derive B. vary C. remain D. protect
41. A. at B. on C. with D. for
42. A. shelters B. reserves C. gardens D. halls
HƯỚNG DẪN GIẢI
33. B
have been reduced to such low numbers: bị giảm đến một số lượng thấp
34. D
to be threatened by: bị đe doạ bởi
35. D
non-native plants: loại thực vật sống ở vùng mà không phải nơi nó thường sống
36. A
prevent the extinction: ngăn chặn sự tuyệt chủng
37. A
in the wild: ở nơi hoang dã
38. C
Cụm as a result of: Theo như kết quả của…
39. B
bring into production: đem vào tiến hành sản xuất/trồng trọt
40. D
protect: bảo vệ; remain:duy trì, còn sót lại; vary: thay đổi, biến đổi; derive:thu được từ, tìm thấy từ…
41. A
Động từ aim (nhắm vào việc gì, quyết tâm làm gì…) đi với giới từ at + doing something
42. B
reserves ở đây chúng ta có thể dịch là hạn chế, vì trước đó có dùng cụm manage wild populations kiềm chế số lượng)
Bài 6:
The first we might ask is: What can you learn in college that will help you in being an employee? The schools teach (55)¬¬_____ many things of value to the future accountant, doctor or electrician. Do they also teach anything of value to the future employee? Yes, they teach the one thing that it is perhaps most valuable for the future employee (56) _____ . But very few students bother to learn it. This basic skill is the ability to organize and express ideas in writing and in speaking. This means that your success as an employee will depend on your ability to communicate with people and to (57) _____ your own thoughts and ideas to them so they will (58) _____ understand what you are driving and be persuaded. Of course, skill in expression is not enough (59) _____ itself. You must have something to say in the first place. The effectiveness of your job depends (60) _____ your ability to make other people understand your work as they do on the quality of the work itself. Expressing one‘s thoughts is one skill that the school can (61) _____ teach. The foundations for skill in expression have to be (62) _____ early: an interest in and an ear (63) _____ language; experience in organizing ideas and data, in brushing aside the irrelevant, and above all the habit of verbal expression. If you do not these foundations (64) _____ your school years, you may never have an opportunity again.
55. A. a great B. large C. a large D. great
56. A. to knowB. how to know C. knowing D. of knowing
57. A. transfer B. present C. interpret D. represent
58. A. both B. as well C. either D. not
59. A. on  B. by C. in D. for
60. A. on most  B. much on C. most on D. on much
61. A. truly B. really C. quite D. hardly
62. A. lied B. lain C. lay D. laid
63. A. in B. by C. if D. for
64. A. when B. for C. of D. during
HƯỚNG DẪN GIẢI
55.  A
Bản thân từ ―many nghĩa là nhiều. ể nhấn mạnh mức độ rất nhiều ta có thể dùng: a great many
56.  A
It + is/was + adj + (for somebody) to V = đó là thế nào (đối với ai đó) để làm việc gì. it is perhaps most valuable for the future employee to know = có thể đó là điều giá trị nhất để những nhân viên tương lai biết
57.  B
Present = trình bày, thể hiện
58.  A
Both … and… = vừa … và vừa… They will both understand what you are driving and be persuaded. = học sẽ vừa hiểu điều bạn đang nhắm tới và vừa bị thuyết phục
59.  B
By itself = một mình nó. Dịch: dĩ nhiên là chỉ mình kĩ năng trong việc thể hiện, bày tỏ là không đủ
60.  B
Depend on something = phụ thuộc vào cái gì. Depend much on = phụ thuộc nhiều vào…
61.  B
Really = thật sự. Truly = một cách đúng sự thực. Quite = khá là. Hardly = hiếm khi
62.  D
Lay foundation (for something) = đặt nền móng cho cái gì. The foundations … have to be laid early = nền tảng cho kĩ năng trình bày cần được đặt nền móng từ sớm
63.  D
An ear for something = khả năng lắng nghe cái gì
64.  D
During + something = trong suốt khoảng thời gian gì. When + mệnh đề/Ving = trong khi (ai) làm gì
Chúc các bạn ôn thi tốt !!

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: