Trắc nghiệm kiến thức chung có đáp án (full)


Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức thuế năm 2020 môn kiến thức chung.

Các câu hỏi đều có đán án giải thích rõ ràng

Tổng hợp tất cả nội dung có trong hướng dẫn ôn thi công chức năm 2020
Đáp án ở link cuối bài viết

Câu 1. Hệ thống chính trị Việt Nam ra đời năm nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1986

Câu 2. Trong hệ thống chính trị ở Việt Nam, nhà nước CHXHCNVN có vị trí:
A. Là trung tâm của hệ thống chính trị
B. Là một bộ phận cấu thành của hệ thống chính trị
C. Là tổ chức chính trị – xã hội
D. Có vai trò lãnh đạo

Câu 3. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức, hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam:
A. Hiệu quả
B. Công khai, minh bạch
C. Tập trung dân chủ
D. Pháp chế

Câu 4. Nguyên tắc nào sau đây không là nguyên tắc tổ chức, hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam:
A. Đảng lãnh đạo
B. Tập trung dân chủ
C. Công khai, minh bạch
D. Quyền lực nhà nước là thống nhất

Câu 5. Ủy ban kiểm tra TW Đảng có nhiệm vụ:
A. Kiểm tra tài chính Đảng viên
B. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật của Đảng viên
C. Kiểm tra việc thi hành điều lệ Đảng
D. Kiểm tra tư cách Đảng viên là cán bộ cao cấp

Câu 6. Ủy ban kiểm tra TW Đảng có nhiệm vụ:
A. Kiểm tra tài chính Đảng viên
B. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật của Đảng viên
C. Kiểm tra việc thi hành điều lệ Đảng
D. Kiểm tra tư cách Đảng viên là cán bộ cao cấp

Câu 7. Đại hội đại biểu Đảng bộ cấp tình họp:
A. 5 năm 1 lần
B. 5 năm 2 lần
C. 5 năm 3 lần
D. 5 năm 4 lần

Câu 8. Quyết định chính sách tiền tệ, tài chính quốc gia là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 9. Quyết định xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam, đường sắt quốc gia là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 10. Quyết định chiến tranh, hòa bình, đại xá là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 11. Quyết định bầu chủ tịch nước, phó chủ tịch nước là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 12. Quyết định bầu thủ tướng chính phủ, tổng kiểm toán nhà nước là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước

Câu 13. Thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách địa phương là của:
A. HĐND tỉnh
B. HĐND huyện
C. HĐND xã
D. UBND tỉnh

Câu 14. Đảng CSVN là:
A. Tổ chức chính trị
B. Tổ chức chính trị – xã hội
C. Cơ quan nhà nước
D. Tổ chức chính trị – xã hội – nghề nghiệp

Câu 15. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước:
A. Quan hệ xã hội
B. Hành vi của cá nhân, tổ chức
C. Hoạt động của các cá nhân, tổ chức
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và tổ chức

Câu 16. Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực tại thời điểm được quy định trong văn bản đó nhưng:
A. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua ký ban hành
B. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua
C. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày ký ban hành
D. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua ký ban hành đối với văn bản do TW ban hành

Câu 17. Kinh tế thị trường là:
A. Nền kinh tế có sự điều tiết, quản lý vĩ mô của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường, ở đó thị trường quyết định về sản xuất và phân phối.
C. Nền kinh tế kết hợp ngay từ đầu giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
D. Nền kinh tế của dân, do dân và vì dân.

Câu 18. Cơ chế vận hành của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Là cơ chế trong đó nhà nước XHCN qlý vĩ mô đối với KTTT trên cơ sở học tập, vận dụng kinh nghiệm có chọn lọc cách qlý KT của các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Là cơ chế thống nhất điều hành và hướng sự vận hành nền KT cả nước theo đúng mục tiêu phát triển KT XH.
C. Là cơ chế thị trường để đảm bảo phân bổ hợp lý các lợi ích và nguồn lực, kích thích phát triển các tiềm năng kinh doanh và các lực lượng sản xuất, tăng hiệu quả và tăng năng suất lao động XH.
D. Tất cả các ý trên

Câu 19. Nguyên tắc giải quyết các mặt, các mối quan hệ chủ yếu của nền KTTT định hướng XHCN
A. Tổ chức và không ngừng hoàn thiện tổ chức hệ thống doanh nghiệp NN cho phù hợp với yêu cầu của từng giai đoạn phát triển của đất nước
B. Kết hợp lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất, giải phóng lực lượng sản xuất, xây dựng lực lượng sản xuất mới kết hợp với củng cố và hoàn thiện quan hệ sản xuất.
C. Mang tính cộng đồng cao theo truyền thống của XH VN, hài hoà lợi ích cá nhân và lợi ích của cộng đồng, chăm lo làm giàu không chỉ chú trọng cho một số ít người mà cho cả cộng đồng
D. Sử dụng các định mức KT, các biện pháp đòn bảy, kích thích KT để lôi cuốn, thu hút, khuyến khích các chủ thể KT phát triển sản xuất theo hướng ích nước, lợi nhà.

Câu 20. Sự cần thiết khách quan phải giữ vững định hướng XHCN cho nền KTTT ở nước ta vì:
A. Định hướng XHCN về bản chất là nhân văn, nhân đạo, công bằng, văn minh; đó là mục tiêu xây dựng và phát triển của XH ta mà Đảng và NN ta đã chọn.
B. Định hướng XHCN là nguyện vọng của nhân dân ta và nguyện vọng của nhân loại tiến bộ, hợp với thời đại.
C. KTTT là mô hình phát triển KT phù hợp với sự vận động của các quy luật KT và XH, thúc đẩy sản xuất phát triển, tạo ra nhiều của cải thỏa mãn nhu cầu vật chất và văn hóa của nhân dân. Vì vậy, trong đổi mới KT, Đảng và NN đã lựa chọn KTTT thay cho mô hình phát triển KT cũ.
D. Tất cả các ý trên

Câu 21. Những mâu thuẫn phát sinh trong nền kinh tế thị trường:
A. Mâu thuẫn giữa các doanh nghiệp với nhau trên thương trường.
B. Mâu thuẫn giữa chủ và thợ trong các doanh nghiệp
C. Mâu thuẫn giữa người sản xuất kinh doanh với toàn thể cộng đồng.
D. Mâu thuẫn về lợi ích KT giữa công dân với NN, giữa các địa phương với nhau, giữa các ngành, các cấp với nhau.
E. Tất cả các ý trên

Câu 22. Môi trường pháp lý là:
A. Tổng thể các hoàn cảnh luật định được NN tạo ra để điều tiết sự phát triển KT, bắt buộc các chủ thể KT thuộc các thành phần hoạt động trong nền KTTT phải tuân theo.
B. Tổ hợp các hoàn cảnh chính trị, nó được tạo bởi thái độ chính trị nhà nước và của các tổ chức chính trị, tương quan giữa các tầng lớp trong xã hội, là sự ổn định chính trị để phát triển
C. Hệ thống hoàn cảnh kinh tế được cấu tạo nên bởi một loạt nhân tố kinh tế. Các nhân tố thuộc về cầu như sức mua của xã hội và các nhân tố thuộc về cung như sức cung cấp của nền sản xuất xã hội có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế.
D. Không gian kinh tế có tính toàn cầu, bao gồm các yếu tố có liên quan đến các hoạt động quốc tế, trong đó có hoạt động kinh tế quốc tế

Câu 23. Để thực hiện chức năng điều tiết hoạt động của nền kinh tế, Nhà nước cần
A. Xây dựng và thực hiện một hệ thống chính sách với các công cụ tác động của chính sách đó
B. Bổ sung hàng hóa và dịch vụ cho nền kinh tế trong những trường hợp cần thiết
C. Hỗ trợ công dân lập nghiệp kinh tế
D. Tất cả các ý trên

Câu 24. Kiểm tra, giám sát hoạt động kinh tế là:
A. Sử dụng các cơ quan chuyên môn trong nước như kiểm toán nhà nước, các tổ chức tư vấn kinh tế v.v… và khi cần thiết có thể sử dụng các tổ chức quốc tế, các chuyên gia nước ngoài vào việc kiểm tra hoạt động kinh tế
B. Nhà nước xem xét, đánh giá tình trạng tốt xấu của các hoạt động kinh tế, và theo dõi, xét xem sự hoạt động kinh tế đươc thực thi đúng hoặc sai đối với các quy định của pháp luật
C. Nâng cao vai trò kiểm tra, giám sát của nhân dân, của các tổ chức chính trị xã hội, các cơ quan ngôn luận, các cơ quan thông tin đại chúng trong việc kiểm tra hoạt động kinh tế
D. Tăng cường chức năng giám sát của Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp đối với Chính phủ và các Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý nhà nước về kinh tế

Câu 25. Kiểm tra, kiểm soát hoạt động của các đơn vị kinh tế là:
A. Kiểm tra việc tuân thủ pháp luật kinh doanh.
B. Kiểm tra việc tuân thủ pháp luật lao động, tài nguyên, môi trường.
C. Kiểm tra việc tuân thủ pháp luật về tài chính, kế toán, thống kê, vv…
D. Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
E. Tất cả các ý trên

Câu 26. Cơ chế quản lý kinh tế là:
A. Phương thức (cách thức) quản lý mà qua đó Nhà nước tác động vào nền kinh tế
B. Cơ chế tương tác giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất. Quan hệ này phù hợp thì lực lượng sản xuất phát triển. Cả hai mặt, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất vừa là nhân, vừa là quả cuâ nhau.
C. Cơ chế tương tác giữa các ngành kinh tế với nhau trong cơ cấu tổng thể nền kinh tế quốc dân, như cơ chế tương tác giữa công nghiệp với nông nghiệp, trồng trọt với chăn nuôi, khai thác và chế biến.vv…
D. Cơ chế tương tác giữa tiến bộ khoa học công nghệ với tổ chức sản xuất xã hội, theo đó, việc tổ chức sản xuất tạo tiền đề cho cách mạng khoa học và công nghệ phát triển. Đến lượt nó, cách mạng khoa học và công nghệ là động lực thúc đẩy và là then chốt để củng cố, hoàn thiện tổ chức sản xuất.

Câu 27. Đặc điểm của phương pháp hành chính trong QLNN về KT
A. Là phương pháp mang tính thuyết phục cao, không dùng sự cưỡng chế, không dùng lợi ích vật chất mà là tạo ra sự nhận thức về tính tất yếu khách quan để đối tượng quản lý tự giác thi hành nhiệm vụ
B. Có tính bắt buộc đòi hỏi các đối tượng quản lý (các doanh nghiệp, các doanh nhân…) phải chấp hành nghiêm chỉnh các tác động hành chính, nếu vi phạm sẽ bị xử lý kịp thời, thích đáng
C. Là phương pháp tác động lên đối tượng quản lý bằng lợi ích, tức là Nhà nước chỉ đề ra mục tiêu, nhiệm vụ phải đạt, đặt ra những điều kiện khuyến khích về kinh tế.
D. Là phương pháp mở rộng quyền hoạt động cho các chủ thể kinh tế, đồng thời cũng tăng trách nhiệm kinh tế của họ.

Câu 28. Công cụ thể hiện tư tưởng, quan điểm của Nhà nước trong viêc điều chỉnh các hoạt động của nền kinh tế
A. Đường lối phát triển kinh tế – xã hội
B. Quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội
C. Chính sách kinh tế
D. Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội

Câu 29. Tập trung dân chủ trong QLNN về KT là:
A. Quản lý về mặt kỹ thuật, về nghiệp vụ chuyên môn của Bộ quản lý ngành ở trung ương đối với tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc ngành trong phạm vi cả nước.
B. Sự kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa hai mặt cơ bản “tập trung” và “dân chủ” trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng chứ không phải chỉ là tập trung, hoặc chỉ là dân chủ.
C. Tập trung quan liêu vào cấp trên, vào trung ương hoặc phân tán, phép vua thua lệ làng; chuyên quyền, độc đoán của Nhà nước đến mức vi phạm nhân quyền, dân quyền hoặc dân chủ quá trớn trong hoạt động kinh tế.
D. Tăng cường pháp chế XHCN trong quản lý Nhà nước về kinh tế

Câu 30. Nội dung quản lý kinh tế theo lãnh thổ
A. Xây dựng quy hoạch, kế hoạch và dự án phát triển kinh tế – xã hội trên lãnh thổ (không phân biệt kinh tế trung ương, kinh tế địa phương, các thành phần kinh tế khác nhau) nhằm xây dựng một cơ cấu kinh tế lãnh thổ hợp lí và có hiệu quả.
B. Điều hòa, phối hợp hoạt động sản xuất kinh doanh của tất cả các đơn vị kinh tế trên lãnh thổ nhằm tận dụng tối đa và sử dụng một cách có hiệu quả nhất nguồn lực sẵn có tại địa phương.
C. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật của từng vùng lãnh thổ bao gồm: hệ thống giao thông vận tải; cung ứng điện năng; cấp thoát nước; đường sá, cầu cống; hệ thống thông tin liên lạc… để phục vụ chung cho cả cộng đồng kinh tế trên lãnh thổ.
D. Tất cả các ý trên

Câu 31. Khái niệm doanh nghiệp
A. Tổ chức kinh tế do Nhà nước sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối, được tổ chức dưới hình thức: Công ty nhà nước, Công ty cổ phần và Công ty trách nhiệm hữu hạn.
B. Doanh nghiệp là một tổ hợp có tổ chức, có khả năng hoàn thành dứt điểm một công việc, một giai đoạn công nghệ, tạo ra được một loại sản phẩm, thực hiện một dịch vụ.
C. Nơi sản xuất và cung ứng hàng hoá công cộng.
D. Tổ chức kinh tế do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 32. Vai trò của doanh nghiệp nhà nước:
A. DNNN là một công cụ kinh tế đặc biệt trong hệ thống các công cụ kinh tế để Nhà nước thực hiện sự quản lý nhà nước đối với nền kinh tế quốc dân nói riêng, toàn xã hội nói chung một cách hiệu lực
B. DNNN là con đường tích tụ và tập trung vốn ban đầu cho quá trình công nghiệp hoá , hiện đại hoá nền kinh tế quốc dân ở các nước mới phát triển
C. DNNN có vai trò hỗ trợ công dân lập nghiệp
D. Tất cả các ý trên

Câu 33. Vì sao cần có QLNN đối với doanh nghiệp:
A. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nhân tham gia nhiều mối quan hệ lợi ích. Các quan hệ này có khả năng dẫn tới xung đột mà các chỉ có nhà nước mới có khả năng xử lý các xung đột đó
B. Mọi doanh nghiệp đều hướng tới lợi ích KT riêng của mình xẩy ra sự tranh giành về lợi ích, phát sinh mâu thuẫn về lợi ích
C. Để tiến hành sản xuất kinh doanh có hiệu quả, các doanh nhân phải giải quyết hàng loạt các vấn đề, trong đó có những vần đề mà từng doanh nhân riêng biệt không đủ khả năng giải quyết
D. Cả A và C

Câu 34. là hệ thống các quan hệ kinh tế giữa nhà nước với các chủ thể trong xã hội dưới hình thức giá trị phát sinh trong quá trình nhà nước tạo lập phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ tập trung lớn nhất của nhà nước
A Quỹ hỗ trợ vay vốn
B Ngân sách nhà nước
C Quỹ tiền tệ
D cả 3 đáp án trên

Câu 35. Vai trò của ngân sách nhà nước là
A là công cụ định hướng sản xuất và kinh doanh, xác lập cơ cấu kinh tế hợp lý của nền kinh tế quốc dân
B là công cụ điều tiết thu nhập giữa các thành phần kinh tế và tầng lớp dân cư nhằm đảm bảo công bằng xã hội
C là công cụ điều tiết thị trường, bình ổn giá cả, kiềm chế lạm phát
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 36. Chọn đáp án đúng nhất
A. tỷ suất lợi nhuận trong nền kinh tế tăng, thu ngân sách nhà nước giảm
B. Mức độ trang trải các khoản chi phí của nhà nước tăng, thu ngân sách nhà nước tăng
C. khả năng xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên tăng khi thu ngân sách nhà nước tăng
D. GDP bình quân đầu người tăng, thu ngân sách nhà nước giảm

Câu 37. Các nguyên tắc thiết lập hệ thống NSNN ở Việt Nam
A. 3 nguyên tắc
B 4 nguyên tắc
C. 5 nguyên tắc
D 6 nguyên tắc

Câu 38. Căn cứ vào mục đích chi tiêu ta có các loại khoản chi
A. chi cho tích lũy
B. chi cho tiêu dùng
C. chi thường xuyên
D. cả A, B

Câu 39. Khoản chi nào sau đây là chi cho tích lũy
A. chi xây dựng trường
B. chi trả lương cho giáo viên
C. chi trả lương cho bác sĩ
D. cả B, C

Câu 40. Căn cứ vào tính chất phát sinh khoản chi ta có
A. chi thường xuyên
B. chi không thường xuyên
C. cả A, B
D. chi phát triển văn hóa giáo dục

Câu 41. Các nguyên tắc tổ chức chi ngân sách
A. 3 nguyên tắc
C. 5 nguyên tắc
B. 4 nguyên tắc
D. 6 nguyên tắc

Câu 42. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong thu NSNN ở Việt Nam
A. thuế
C. phí
B. lệ phí
D. sở hữu tài sản DNNN

Câu 43. Ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách đối với nền kinh tế
A. lãi suất thi trường
B. tổng tiết kiệm quốc dân
C. đầu tư và CCTMQT
D. cả A, B, C

Câu 44. Trong các khoản chi sau khoản chi nào thuộc chi thường xuyên
A. chi dân số kế hoạch hóa gia đình, cho phường xã
B. chi khoa học, công nghệ và môi trường
C. chi bù giá hàng chính sách của nhà nước
D. chi trợ cấp ngân sách

Câu 45. Theo quy định hiện hành, số lượng Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh loại I có ?
A. Hai Phó Chủ tịch 

B. Không quá hai Phó Chủ tịch
C. Không quá ba Phó Chủ tịch 
D. Không quá bốn Phó Chủ tịch

Câu 46. Theo quy định hiện hành, số lượng Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh loại II và loại III có ?
A. Hai Phó Chủ tịch
B. Không quá hai Phó Chủ tịch
C. Không quá ba Phó Chủ tịch
D. Không quá bốn Phó Chủ tịch

Câu 47. Theo quy định hiện hành, số lượng Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện loại I có?
A. Một Phó Chủ tịch
B. Không quá hai Phó Chủ tịch
C. Không quá ba Phó Chủ tịch
D. Không quá bốn Phó Chủ tịch

Câu 48. Theo quy định hiện hành, số lượng Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện loại II và loại III có ?
A. Một Phó Chủ tịch
B. Không quá hai Phó Chủ tịch
C. Ba Phó Chủ tịch
D. Không quá ba Phó Chủ tịch

Câu 49. Nguyên nhân nhất thu thuế ở VN bao gồm
A. do chính sách thuế và những bất động trong chi tiêu của NSNN
B. do hạn chế về nhận thức của một số công chúng và quan chức
C. do hạn chế của các cán bộ thuế
D. tất cả các nguyên nhân trên

Câu 50. Việc nghiên cứu những tác động của thuế có tác dung
A. để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp và công chúng
B. để xây dựng chính sách thuế tối ưu, đảm bảo doanh thu thuế cho NSNN
C. kích thích xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng
D. kích thích nhập khẩu hàng hóa ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng

Câu 51. Chính sách tài khóa được hiểu là
A. chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
B. chính sách tài chính quốc gia
C là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng kinh tế thông qua các công cụ thu, chi NSNN
D. là bộ phận cấu thành CSTTQG có các công cụ thu, chi NSNN và các công cụ điều tiết cung, cầu tiền tệ

Câu 52. Căn cứ vào tính chất điều tiết của thuế, thuế được chia thành
A. thuế trực thu, thuế doanh thu
B. thuế gián thu, thuế tiêu thụ đặc biệt
C. thuế trực thu, thuế gián thu
D. thuế doanh thu, thuế giá trị gia tăng

Câu 53. Lệ phí của NSNN do
A. cơ quan tài chính ban hành
B. chính phủ ban hành
C. cơ quan địa phương ban hành
D. cơ quan hành pháp ban hành

Câu 54. Chu trình quản lý NSNN bao gồm các khâu
A. lập dự toán NS, quyết toán NS, chấp hành NS
B. lập dự toán NS, chấp hành NS, quyết toán NS
C. quyết toán NS, lập dự toán NS, chấp hành NS
D. chấp hành NS, lập dự toán NS, quyết toán NS

Câu 55. Theo mô hình nhà nước thống nhất, hệ thống NSNN được tổ chức thành
A. NS trung ương và NS địa phương
B. NS liên bang và NS địa phương
C. NS trung ương và NS liên bang
D. NS liên bang và NS bang

Câu 56. Vai trò của nhà nước về tài chính – tiền tệ:
A. NN định ra các luật, pháp lệnh, nghị định, quyết định về TC, chính sách về NS, về thuế, về tín dụng, tiền tệ… bắt buộc các doanh nghiệp và người dân phải tuân thủ đồng thời tạo điều kiện, môi trường để các doanh nghiệp hoạt động.
B. NN bỏ vốn đầu tư vào các doanh nghiệp quan trọng của mình, các khu vực công cộng, các kết cấu hạ tầng nhằm tạo môi trường cho các doanh nghiệp hoạt động đồng thời tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại cho các ngành mới, khu vực mới.
C. NN cũng là nguồn cung ứng các nguồn vốn cho đất nước, phát hành tiền tệ, kiểm soát các hoạt động tín dụng và phân phối tín dụng. Hoạt động của các doanh nghiệp ko thể thiếu nguồn vốn tín dụng, chịu tác động của lưu thông tiền tệ, của sự cung ứng TC của NN. Ngoài ra, NN còn trợ giá, bù lỗ, quy định giá.
D. NN chi tiêu bằng vốn NS sẽ trở thành là người mua hàng lớn nhất của đất nước. Những khoản chi của NSNN tạo ra thị trường to lớn cho việc tiêu thụ hàng hoá, dịch vụ của các doanh nghiệp, đó là lực lượng tiêu thụ lớn nhất.
E. NN với tư cách là người có quyền lực, thực hiện sự kiểm tra, kiểm soát TC đối với các hoạt động KT-XH. Những việc kinh doanh phạm pháp, bê bối về TC của các doanh nghiệp được NN xử lý theo pháp luật.
F. Tất cả các ý trên

Câu 57. Mục tiêu của Quản lý nhà nước về tài chính – tiền tệ:
A. Xây dựng, hình thành một hệ thống cơ chế mới, qlý vĩ mô nền KT, kích thích, thúc đẩy mọi tổ chức, cá nhân đầu tư và nâng cao hiệu quả sản xuất XH, thúc đẩy thực hiện các mục tiêu chiến lược phát triển KT-XH
B. Phấn đấu cân bằng NS tích cực, ko in tiền để bù vào bội chi NS, chi thường xuyên của NSNN ko được vượt quá tổng số thu từ thuế và các khoản mang tính chất thuế. Bội thu (nếu có) được đầu tư để phát triển
C. Đơn giản hoá chính sách thuế về mặt thuế suất, thủ tục; dễ hiểu, dễ thực hiện, dễ kiểm tra, được đông đảo người nộp thuế chấp nhận.
D. Nâng đỡ các đối tượng có thu nhập thấp: giảm thuế cho những hàng hóa thiết yếu, thực hiện trợ giá cho các mặt hàng thiết yếu như lương thực, điện, nước… và trợ cấp XH cho những người có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn.

Câu 58. Nguyên tắc Quản lý nhà nước về tài chính – tiền tệ:
A. NN qlý TC và lưu thông tiền tệ thống nhất trong cả nước trên cơ sở phân công phân cấp hợp lý cho các ngành các địa phương, phân công nhiệm vụ thực hiện kế hoạch thu chi NS thống nhất của NN. Phát huy triệt kể vai trò tự chủ về TC của cơ sở.
B. NN qlý và điều hành NSNN và lưu thông tiền tệ theo ng.tắc tập trung thống nhất. Bảo đảm quyền quyết định tập trung vào Quốc hội và sự điều hành của Chính phủ.
C. Phấn đấu cân bằng NS tích cực, ko in tiền để bù vào bội chi NS, chi thường xuyên của NSNN ko được vượt quá tổng số thu từ thuế và các khoản mang tính chất thuế. Bội thu (nếu có) được đầu tư để phát triển.
D. Tất cả các ý trên

Câu 59. Nội dung của Quản lý và điều hành ngân sách nhà nước:
A. NSNN được qlý và điều hành theo chế độ kế hoạch hoá thống nhất từ trung ương đến cơ sở.
B. Thực hiện phân cấp qlý NSNN phù hợp với sự phân cấp hành chính.
C. Qlý thuế, nguồn thu chủ yếu của NSNN.
D. Thực hiện qlý tốt các nguồn chi chủ yếu của NSNN.
E. Tất cả các ý trên

Câu 60. Tài chính công là:
A. Ngân sách nhà nước (trung ương và địa phương).
B. Tài chính các cơ quan hành chính nhà nước.
C. Tài chính các đơn vị sự nghiệp nhà nước.
D. Tổng thể các hoạt động thu, chi bằng tiền do NN tiến hành, nó phản ánh các quan hệ KT nảy sinh trong quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ công nhằm phục vụ thực hiện các chức năng của NN và đáp ứng các nhu cầu, lợi ích của toàn XH

Câu 61. Nội dung của quản lý tài chính công:
A. Đổi mới công tác kiểm toán đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, xóa bỏ tình trạng nhiều đầu mối thanh tra, kiểm tra, kiểm toán. Thực hiện dân chủ, công khai, minh bạch về TCC.
B. Thực hiện thí điểm để áp dụng rộng rãi một số cơ chế TC mới
C. Đổi mới cơ bản chế độ TC đối với khu vực dịch vụ công
D. Tất cả các ý trên

Câu 62. Mối quan hệ giữa cải cách hành chính với tài chính công được thể hiện:
A. Việc thực thi hoạt động của bộ máy Nhà nước gắn liền với cơ chế tài chính hỗ trợ cho các hoạt động đó.
B. Việc phân cấp quản lý hành chính phải tương ứng với sự phân cấp quản lý kinh tế và phân cấp quản lý tài chính công để đảm bảo kinh phí cho hoạt động có hiệu quả ở mỗi cấp.
C. Bản thân mỗi cấp chính quyền trong bộ máy hành chính đều có trách nhiệm và quyền hạn nhất định trong quản lý tài chính công ở phạm vi của mình.
D. Tất cả các ý trên

Câu 63. Bội chi NSNN là tình trạng
A. Tổng thu NSNN bằng tổng chi NSNN trong 1 năm ngân sách
B. Tổng chi NSNN cao hơn tổng thu NSNN trong 1 năm ngân sách
C. Tổng chi NSNN cao hơn tổng thu NSNN tại 1 thời điểm bất kỳ
D. Tổng thu NSNN bằng tổng chi NSNN trong một năm ngân sách.

Câu 64. Trong điều kiện kinh tế thị trường, bộ phận Tài chính của các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước có xu hướng:
A. Ổn định
B. Giảm
C. Mở rộng
D. Không còn nữa

Câu 65. Vai trò truyền thống của Tài chính Nhà nước là đàm bảo điều kiện vật chất để duy trì sự tồn tại và hoạt động bình thường của:

A. Các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước

B. Bộ máy nhà nước

C. Hệ thống chính trị

D. Quân đội

Câu 66. Đặc điểm của tài chính công:

A. Thuộc sở hữu của nhà nước, hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra chính sách công; mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận

B. Thuộc sở hữu của nhà nước, hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra hàng hóa công; mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận

C. Không thuộc sở hữu nhà nước, hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra chính sách công; mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận

D. Tài chính công là tài chính nhà nước

Câu 67. Bản chất kinh tế của ngân sách nhà nước:

A. Là toàn bộ khoản thu chi của nhà nước trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

B. Là hoạt động phân phối nguồn tài chính trong quá trình tạo lập và phân bổ quỹ tiền tệ

C. Là hệ thống các quan hệ tài chính gắn liền quá trình tạo lập và sử dụng quỹ ngân sách nhà nước

D. Là hệ thống các quan hệ kinh tế giữa ngân sách nhà nước và doanh nghiệp

Câu 68. Nghiệp vụ huy động vốn của chính phủ thông qua hình thức phát hành tín phiếu kho bạc chủ yếu nhằm:

A. Gia tăng vốn cho nền kinh tế thông qua kích cầu, ổn định việc làm, hạn chế thất nghiệp, kiểm soát lạm phát.

B. Giải quyết sự mất cân đối thu chi tiền mặt tạm thời của ngân sách nhà nước trong năm tài chính

C. Giải quyết vấn đề bội chi ngân sách nhà nước và hỗ trợ vốn cho dự án đầu tư phát triển

D. Giải quyết vấn đề bội chi của ngân sách nhà nước

Câu 69. Chi đầu tư phát triển:

A. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách địa phương

B. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách địa phương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách trung ương; khoản chi này không mang tính chất tích lũy

C. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách địa phương; khoản chi này mang tính chất tích lũy

D. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương; khoản chi này mang tính chất tích lũy

Câu 70. Mục đích của Đảng Cộng sản Việt Nam là xây dựng nước Việt Nam như thế nào?

A. Xây dựng nước Việt Nam trở thành nước XHCN và cuối cùng là cộng sản chủ nghĩa.

B. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh.

C. Xây dựng nước Việt Nam độc lập, dân chủ, giàu mạnh, xã hội công bằng, văn minh, không còn người bóc lột người, thực hiện thành công CNXH và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản.

D. Xây dựng nước Việt Nam độc lập và cuối cùng là nước xã hội chủ nghĩa.

Câu 71. Theo Quy định của Đảng, đảng viên được phép làm việc nào sau đây?

A. Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng, vai trò tiên phong gương mẫu của đảng viên.

B. Nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, cuộc họp, hội nghị, được các cơ quan, tổ chức của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị – xã hội có thẩm quyền tổ chức hoặc cho phép tổ chức theo quy định.

C. Sử dụng chức vụ, quyền hạn, ví trí công tác của mình để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột đi du lịch, tham quan, học tập, chữa bệnh ở ngoài nước bằng nguồn tài trợ của tổ chức trong nước hoặc tổ chức, cá nhân nước ngoài khi chưa được phép của cơ quan có thẩm quyền.

D. Để bố, mẹ, vợ (chồng), con, anh, chị, em ruột thực hiện các dự án, kinh doanh các ngành nghề thuộc lĩnh vực hoặc đơn vị do mình trực tiếp phụ trách trái quy định.

Câu 72. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đối với Đảng ủy cơ sở được ủy quyền kết nạp đảng viên ra quyết định kết nạp đảng viên khi?

A. Có trên một nửa cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.

B. Có ít nhất 2/3 cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.

C. Có trên một nửa số ủy viên Ban Thường vụ đồng ý.

D. Có 100% cấp ủy viên đương nhiệm đồng ý.

Câu 73. Theo quy định của Điều lệ Đảng hiện hành, chi bộ có bao nhiêu đảng viên chính thức trở lên thì được bầu chi ủy, bầu bí thư và phó bí thư trong số chi ủy viên?

A. 07 đảng viên chính thức.

B. 09 đảng viên chính thức trở lên.

C. 11 đảng viên chính thức.

D. 13 đảng viên chính thức.

Câu 74. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày đảng viên nhận được quyết định xóa tên, đảng viên có quyền khiếu nại với cấp ủy cấp trên cho đến Ban Chấp hành Trung ương?

A. Trong thời hạn 30 ngày làm việc.

B. Trong thời hạn 40 ngày làm việc.

C. Trong thời hạn 50 ngày làm việc.

D. Trong thời hạn 60 ngày làm việc.

Câu 75. Đảng ủy cơ sở có bao nhiêu ủy viên thì mới được bầu ban thường vụ ?

A. 9 ủy viên trở lên. B. 7 ủy viên.

C. 5 ủy viên. D. 3 ủy viên.

Câu 76. Theo hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương cần đảm bảo tỷ lệ cán bộ nữ không dưới bao nhiêu % trong quy hoạch cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy và ban lãnh đạo chính quyền các cấp.

A. 15%. B. 20%. C. 25%. D. 30%.

Câu 77. Theo hướng dẫn của Ban Tổ chức Trung ương thì một chức danh quy hoạch nhiều nhất được bao nhiêu đồng chí?

A. 3 đồng chí. B. 4 đồng chí.

C. 5 đồng chí. D. 6 đồng chí.

Câu 78. Theo công văn của Văn phòng Trung ương quy định về chế độ nộp đảng phí, Đảng bộ, chi bộ cơ sở xã, phường, thị trấn nộp đảng phí lên cấp trên theo mức nào là đúng?

A: 10% B: 15% C: 20% D: 30%

Câu 79. Trong cơ quan lãnh đạo của Mặt trận Tổ quốc và đoàn thể chính trị xã hội cấp tỉnh, cơ quan lãnh đạo nào mà cấp uỷ cùng cấp không lập đảng đoàn?

A. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

B. Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

C. Hội Liên hiệp Phụ nữ

D. Hội Nông dân

Câu 80. Theo Điều lệ Đảng cộng sản Việt Nam hiện hành, chi bộ trực thuộc đảng uỷ cơ sở tổ chức đại hội mấy năm một lần?

A. Một năm một lần

B. Hai năm một lần

C. Năm năm hai lần

D. Năm năm một lần

Câu 81. Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với tổ chức đảng là?

A. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên. B. Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ.

C. Khiển trách, cảnh cáo, giải thể. D. Khiển trách, cảnh cáo, giải tán.

Câu 82. Tại thời điểm chi bộ xét kết nạp, người vào Đảng Cộng sản Việt Nam phải có điều kiện tuổi đời như thế nào là đúng với Điều lệ Đảng hiện hành?

A. Đủ 18 tuổi (tính theo tháng) B. Đủ 18 tuổi (tính theo năm)

C. Đủ 20 tuổi (tính theo tháng) D. Đủ 20 tuổi (tính theo năm)

Câu 83. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, người vào Đảng phải?

A. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng.

B. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, có giấy chứng nhận do trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện hoặc tương đương cấp; nơi không có trung tâm bồi dưỡng chính trị thì do cấp uỷ có thẩm quyền kết nạp đảng viên cấp.

C. Học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng, được cấp giấy chứng nhận cách đây 6 năm.

D. Học và tốt nghiệp trung cấp lý luận chính trị.

Câu 84. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, thẩm tra lý lịch người vào Đảng gồm?

A. Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

B. Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân.

C. Thẩm tra người vào Đảng, cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, cô, gì chú bác bên nội và bên ngoại của người vào Đảng.

D. Thẩm tra cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng) hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng bản thân; vợ hoặc chồng, con đẻ của người vào Đảng.

Câu 85. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, ra Quyết định kết nạp đảng viên của cấp uỷ có thẩm quyền khi?

A. Có trên một nửa số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.

B. Có trên 2/3 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.

C. Có trên 3/4 số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.

D. 100% số Ủy viên Ban thường vụ đồng ý.

Câu 86. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, kết nạp đảng đối với những người trên 60 tuổi phải được sự đồng ý bằng văn bản của?

A. Ban Bí thư trung ương Đảng.

B. Tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương.

C. Ban thường vụ cấp ủy trực thuộc Trung ương.

D. Ban thường vụ cấp uỷ cấp trên cơ sở.

Câu 87. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, quản lý hồ sơ đảng viên, được cấp ủy có thẩm quyền giao cho tổ chức hay cá nhân nào?

A. Ban tổ chức cấp ủy cấp huyện và tương đương. C. Bí thư chi bộ.

B. Ban tổ chức tỉnh ủy, thành ủy và tương đương. D. Cấp ủy cơ sở.

Câu 88. Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương do?

A. Ban Thường vụ Đảng ủy xem xét, quyết định.

B. Tập thể thường trực cấp ủy và các đồng chí ủy viên thường vụ là Trưởng ban Đảng cùng cấp xem xét, quyết định.

C. Tập thể cấp ủy xem xét, quyết định.

D. Bí thư và phó bí thư Đảng ủy xem xét, quyết định.

Câu 89. Theo Điều lệ Đảng hiện hành Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?

A. Được thông tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của Đảng.

B. Phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ chức.

C. Biểu quyết, ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng.

D. Trình bày ý kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với mình.

Câu 90. Điều lệ Đảng hiện hành quy định về sinh hoạt định kỳ đối với đảng bộ cơ sở như thế nào?

A. Mỗi tháng 1 lần. B. Mỗi quý 1 lần.

C. Mỗi năm 1 lần. D. Mỗi năm 2 lần.

Câu 91. Điều lệ Đảng hiện hành quy định về thời hạn chuyển sinh hoạt đảng chính thức, kể từ ngày giới thiệu chuyển đi, đảng viên phải xuất trình giấy giới thiệu sinh hoạt đảng với chi ủy nơi chuyển đến để được sinh hoạt đảng quy định như thế nào?

A. Trong vòng 15 ngày làm việc. B. Trong vòng 30 ngày làm việc.

C. Trong vòng 45 ngày làm việc. D. Trong vòng 60 ngày làm việc.

Câu 92. Điều lệ Đảng hiện hành quy định đảng viên tuổi cao, sức yếu, tự nguyện xin giảm, miễn công tác và sinh hoạt đảng do tổ chức nào quyết định?

A. Đảng ủy cơ sở xem xét, quyết định. B. Đảng bộ xem xét, quyết định.

C. Chi ủy xem xét, quyết định. D. Chi bộ xem xét, quyết định.

Câu 93. Điều lệ Đảng hiện hành quy định cấp có thẩm quyền xóa tên trong danh sách đảng viên đối với đảng viên bỏ sinh hoạt đảng hoặc không đóng đảng phí mà không có lý do chính đáng trong thời gian?

A. 2 tháng trong năm. B. 3 tháng trong năm.

C. 6 tháng trong năm. D. 9 tháng trong năm.

Câu 94. Điều lệ Đảng hiện hành quy định cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ tỉnh là?

A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh. B. Thường trực Tỉnh ủy.

C. Ban Thường vụ Tỉnh ủy. D. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.

Câu 95. Điều lệ Đảng hiện hành quy định giữa 2 kỳ đại hội, cơ quan lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh là?

A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh. B. Thường trực Tỉnh ủy.

C. Ban Thường vụ Tỉnh ủy. D. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.

Câu 96. Điều lệ Đảng hiện hành quy định Đảng ủy cơ sở có từ bao nhiêu ủy viên trở lên được bầu ban thường vụ?

A. 6 ủy viên. B. 7 ủy viên. C. 8 ủy viên. D. 9 ủy viên.

Câu 97. Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với đảng viên chính thức là?

A. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, khai trừ.

B. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên, cách chức.

C. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, khai trừ.

D. Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ, hạ bậc lương.

Câu 98. Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với đảng viên dự bị là?

A. Khiển trách, cảnh cáo.

B. Khiển trách, cảnh cáo, xóa tên.

C. Khiển trách, cảnh cáo, khai trừ.

D. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức.

Câu 99. Theo hướng dẫn hiện hành của Văn phòng Trung ương Đảng về quy định chế độ đóng đảng phí, quy định đảng viên trong các cơ quan hành chính đóng đảng phí hằng tháng bằng?

A. 1% tiền lương;

B. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp;

C. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp; tiền công;

D. 1% tiền lương, các khoản phụ cấp tính đóng bảo hiểm xã hội; tiền công.

Câu 100. Tổ chức cơ sở Đảng theo Điều lệ Đảng hiện hành bao gồm:

A. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.

B. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng.

C. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Đảng đoàn.

D. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở, các Ban Cán sự Đảng, các Đảng đoàn.

Câu 101. Theo Điều lệ Đảng hiện hành thì đối tượng chịu sự kiểm tra, giám sát của Đảng là?

A. Tổ chức đảng.

B. Đảng viên.

C. Tổ chức đảng và đảng viên.

D. Chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở.

Câu 102. Quy định của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng không xem xét, kếp nạp lại vào Đảng (lần 2) những người trước đây ra khỏi Đảng vì lý do?

A. Vi phạm Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

B. Gây mất đoàn kết nội bộ nghiêm trọng

C. Có hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong thi hành công vụ

D. Lạm dụng quyền hạn, chức vụ chiếm đoạt tiền, ngân sách nhà nước

Câu 103. Tổ chức Đảng nào dưới đây họp thường lệ mỗi tháng một lần?

A. Chi bộ cơ sở; Đảng ủy, chi ủy cơ sở

B. Đảng bộ cơ sở

C. Đảng bộ huyện và tương đương

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 104. Nhiệm vụ tham mưu xây dựng nghị quyết, quyết định, chỉ thị, quy định, quy chế của tỉnh ủy, ban thường vụ tỉnh ủy về công tác tổ chức xây dựng đảng chủ yếu là của cơ quan nào sau đây?

A. Ban tổ chức tỉnh ủy.

B. Ban tuyên giáo tỉnh ủy.

C. Văn phòng tỉnh ủy.

D. Ban dân vận tỉnh ủy.

Câu 105. Nhiệm vụ chung của các cơ quan tham mưu, giúp việc cho cấp ủy là?

A. Nghiên cứu, đề xuất.

B. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát; thẩm định, thẩm tra.

C. Phối hợp; thực hiện nhiệm vụ do thường trực, ban thường vụ cấp ủy giao.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 106. Đảng viên bị kỷ luật cách chức trong thời hạn bao lâu kể từ ngày có quyết định không được bầu vào cấp uỷ, không được bổ nhiệm vào các chức vụ tương đương và cao hơn?

A. 12 tháng B. 18 tháng C. 24 tháng D. 36 tháng

Câu 107. Nội dung nào sau đây thuộc chức năng của cấp ủy đảng?

A. Chức năng quản lý Nhà nước.

B. Chức năng đoàn kết, tập hợp thanh niên.

C. Chức năng lãnh đạo.

D. Chức năng giám sát và phản biện xã hội.

Câu 108. Theo Quy chế đánh giá cán bộ, công chức hiện hành của Bộ Chính trị, lĩnh vực nào không thuộc nội dung đánh giá cán bộ, công chức?

A. Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống

B. Quá trình và kinh nghiệm công tác

C. Mức độ thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao

D. Chiều hướng và triển vọng phát triển.

Câu 109. Đảng viên còn trong độ tuổi Đoàn có phải sinh hoạt Đoàn không?

A. Phải sinh hoạt.

B. Không sinh hoạt.

C. Chỉ sinh hoạt trong thời gian đảng viên dự bị.

D. Chỉ sinh hoạt khi trở thành đảng viên chính thức.

Câu 110. Theo Quy định hiện hành của Ban Chấp hành Trung ương về thi hành Điều lệ Đảng, đối với cấp quận, huyện và tương đương trở lên, số lượng cấp uỷ viên chỉ định tăng thêm không được quá bao nhiêu % so với số lượng cấp uỷ viên mà đại hội đã quyết định ?

A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%

Câu 111. Những đảng viên bị bệnh nặng, có thể được xét tặng Huy hiệu Đảng sớm trước thời hạn nhưng thời gian xét tặng sớm không được quá bao lâu so với thời gian quy định ?

A. 3 tháng B. 6 tháng C. 9 tháng D. 12 tháng

Câu 112. Nhiệm kỳ đại hội chi bộ cơ sở là bao nhiêu năm?

A. 5 năm /2 lần B. 5 năm / 1 lần

C. 6 năm D. 7 năm

Câu 113. Theo quy định của Điều lệ Đảng hiện hành, cấp nào có quyền quyết định khiển trách, cảnh cáo tổ chức đảng vi phạm?

A. Cấp ủy cùng cấp B. Cấp ủy cấp trên trực tiếp

C. Cấp ủy cấp trên cách một cấp D. Đại hội cùng cấp

Câu 114. Theo quy định hiện hành của Ban Bí Thư Trung ương Đảng, thì trong thời hạn bao lâu, kể từ khi người vào Đảng được cấp giấy chứng nhận đã học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng mà chi bộ chưa xem xét đề nghị kết nạp, thì chi bộ phải giới thiệu người vào Đảng học lại để được cấp giấy chứng nhận mới trước khi xem xét, kết nạp?

A. 12 tháng. B. 24 tháng. C. 36 tháng. D. 60 tháng. (5 năm)

Câu 115. Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư Trung ương Đảng: Quy định kết nạp quần chúng vi phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng. Theo đó những trường hợp vi phạm đang sinh sống ở vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, vùng đông đồng bào có đạo, dân tộc ít người có thời gian phấn đấu bao lâu kể từ ngày vi phạm đến ngày chi bộ họp xét đề nghị vào Đảng?

A. 12 tháng. B. 30 tháng. C. 36 tháng. D. 60 tháng.

Câu 116. Tại đại hội Đảng các cấp, việc bầu cử bằng hình thức biểu quyết giơ tay, có thể được áp dụng cho việc bầu cử nào?

A. Bầu Đoàn Chủ tịch đại hội.

B. Bầu nhân sự cấp ủy.

C. Bầu đại biểu chính thức đi dự đại hội cấp trên.

D. Bầu đại biểu dự khuyết đi dự đại hội cấp trên.

Câu 117. Đồng chí Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra cấp ủy cùng cấp do cơ quan nào bầu cử?

A. Cấp ủy cùng cấp.

B. Ủy ban Kiểm tra cấp dưới.

C. Ủy ban kiểm tra cùng cấp.

D. Ủy ban Kiểm tra cấp trên trực tiếp.

Câu 118. Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc tỉnh ủy, thành ủy thì các cơ quan tham mưu, giúp việc tỉnh ủy không có nhiệm vụ nào sau đây:

A. Ban hành nghị quyết, chỉ thị của Đảng.

B. Nghiên cứu, đề xuất;

C. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát; thẩm định, thẩm tra.

D. Phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ do ban thường vụ, thường trực tỉnh ủy giao.

Câu 119. Cơ quan nào dưới đây có nhiệm vụ thẩm tra tiêu chuẩn chính trị của cán bộ, đảng viên?

A. Văn phòng cấp uỷ B. Uỷ ban Kiểm tra

C. Ban Tổ chức D. Cơ quan thanh tra

Câu 120. Loại quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ giữa các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc tỉnh ủy với cấp ủy, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy trong thực hiện công tác chuyên môn và công tác cán bộ theo phân cấp?

A. Trao đổi.

B. Hướng dẫn. C. Lãnh đạo, chỉ đạo.

D. Phối hợp.

Câu 121. Tổ chức Đảng nào dưới đây không được lập cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc cấp ủy?

A. Cấp Trung ương B. Cấp tỉnh. C. Cấp huyện D. Cấp xã

Câu 122. Theo Điều lệ Đảng hiện hành, Quân ủy Trung ương do:

A. Ban Chấp hành Trung ương chỉ định B. Bộ Chính trị chỉ định

C. Ban Bí thư chỉ định D. Đại hội Đảng bộ Quân đội bầu

Câu 123. Đảng bộ cơ sở ở các cơ quan doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang đạt tiêu chuẩn trong sạch, vững mạnh, có thể được cấp ủy cấp trên trực tiếp xem xét, ra quyết định ủy quyền cho đảng ủy cơ sở quyền quyết định kết nạp đảng viên và thi hành kỷ luật khai trừ đảng viên khi:

A. Có trên 100 đảng viên. B. Có trên 200 đảng viên.

C. Có trên 300 đảng viên. D. Có trên 400 đảng viên.

Câu 124. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả bầu cử của cấp dưới, cấp ủy cấp trên trực tiếp chuẩn y ban chấp hành, ban thường vụ, bí thư, phó bí thư cấp ủy; các thành viên, chủ nhiệm, phó chủ nhiệm ủy ban kiểm tra ?

A. 07 ngày. B. 09 ngày. C. 15 ngày. D. 30 ngày.

Câu 125. Đảng ủy cơ sở có vị trí quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng, an ninh; có nhiều đơn vị thành viên là tổ chức cơ sở trong cùng một đơn vị chính quyền hoặc cơ quan quản lý được giao quyền cấp trên cơ sở khi?

A. Có số lượng từ 200 đảng viên trở lên

B. Có số lượng từ 300 đảng viên trở lên

C. Có số lượng khoảng từ 400 đảng viên trở lên

D. Có số lượng từ 500 đảng viên trở lên

Câu 126. Để thành lập Đảng bộ cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở Đảng ở những nơi có đặc điểm riêng, Đảng bộ đó phải có những đơn vị thành viên là tổ chức có tư cách pháp nhân, có các tổ chức cơ sở Đảng trực thuộc và Đảng bộ có số đảng viên?

A. Từ 300 đảng viên trở lên B. Từ 400 đảng viên trở lên

C. Từ 500 đảng viên trở lên D. Từ 1000 đảng viên trở lên

Câu 127. Khi họp xét kết nạp người vào Đảng, đảng uỷ cơ sở thảo luận, khi được bao nhiêu cấp ủy viên biểu quyết đồng ý thì ra nghị quyết đề nghị cấp uỷ cấp trên xét kết nạp?

A. Được 2/3 số cấp uỷ viên trở lên đồng ý.

B. Được 3/4 số cấp uỷ viên trở lên đồng ý.

C. Được 100% số cấp uỷ viên đồng ý.

D. Được hơn một nửa số cấp uỷ viên trở lên đồng ý.

Câu 128. Khi thực hiện thủ tục xoá tên đảng viên dự bị vi phạm tư cách, chi bộ họp, xem xét, nếu được bao nhiêu đảng viên chính thức biểu quyết đồng ý xóa tên thì ra nghị quyết, báo cáo cấp uỷ cấp trên xóa tên đảng viên dự bị?

A. Có 100% đảng viên chính thức biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

B. Có 3/4 số đảng viên chính thức trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

C. Có 2/3 đảng viên chính thức trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

D. Có trên 1/2 số đảng viên chính thức trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

Câu 129. Đảng uỷ cơ sở họp, xem xét việc xóa tên đảng viên dự bị, nếu có bao nhiêu đảng uỷ viên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị thì ra nghị quyết, báo cáo cấp uỷ có thẩm quyền về xóa tên đảng viên dự bị?

A. Có 2/3 đảng uỷ viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

B. Có 3/4 số đảng uỷ viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

C. Có 100% đảng uỷ viên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

D. Có trên một nửa số đảng uỷ viên biểu quyết đồng ý xoá tên đảng viên dự bị.

Câu 130. Ban thường vụ cấp uỷ có thẩm quyền họp, xem xét xoá tên đảng viên dự bị vi phạm tư cách, nếu được bao nhiêu thành viên biểu quyết đồng ý thì ra quyết định xoá tên đảng viên dự bị?

A. Có 100% số thành viên biểu quyết đồng ý xoá tên.

B. Có 3/4 số thành viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên.

C. Có 2/3 số thành viên trở lên biểu quyết đồng ý xoá tên.

D. Có trên một nửa số thành viên biểu quyết đồng ý xoá tên.

Câu 131. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đảng viên được công nhận chính thức thì tuổi đảng của đảng viên được tính từ

thời điểm nào?

A. Ngày được kết nạp vào Đảng.

B. Ngày cấp có thẩm quyền ký quyết định kết nạp đảng viên.

C. Ngày được công nhận là đảng viên chính thức.

D. Sau 12 tháng kể từ ngày ghi trong quyết định kết nạp.

Câu 132. Theo quy định hiện hành của Ban Bí thư, thẻ đảng viên được kiểm tra kỹ thuật theo định kỳ mấy năm một lần?

A. 3 năm một lần. B. 4 năm một lần.

C. 5 năm một lần. D. 6 năm một lần.

Câu 133. Cấp uỷ có thẩm quyền phải xem xét, quyết định đồng ý hoặc không đồng ý kết nạp đảng viên hoặc xét công nhận đảng viên chính thức và thông báo kết quả cho chi bộ trong thời hạn bao lâu (kể từ ngày chi bộ có nghị quyết đề nghị kết nạp)?

A. 60 ngày. B. 60 ngày làm việc.

C. 45 ngày làm việc. D. 30 ngày làm việc.

Câu 134. Chi bộ phải tổ chức lễ kết nạp cho đảng viên trong thời hạn bao lâu (kể từ ngày nhận được quyết định kết nạp đảng viên của cấp uỷ có thẩm quyền)?

A. 90 ngày. B. 60 ngày làm việc.

C. 45 ngày làm việc. D. 30 ngày làm việc.

Câu 135. Khi nhận được khiếu nại kỷ luật, cấp uỷ hoặc uỷ ban kiểm tra cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tương đương trở xuống, xem xét giải quyết, trả lời cho tổ chức đảng hoặc người khiếu nại biết trong thời hạn là bao lâu (tính từ ngày nhận được khiếu nại)?

A. 30 ngày làm việc. B. 45 ngày làm việc

C. 90 ngày làm việc D. 180 ngày làm việc

Câu 136. Thời hạn đình chỉ sinh hoạt đảng đối với đảng viên, đình chỉ sinh hoạt cấp uỷ đối với cấp uỷ viên có dấu hiệu vi phạm kỷ luật đảng là bao nhiêu ngày?

A. 45 ngày làm việc. B. 90 ngày làm việc.

C. 180 ngày làm việc. D. 180 ngày.

Câu 137. Theo Quy chế đánh giá cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 286- QĐ/TW ngày 08/02/2010 của Bộ Chính trị, kết quả nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức có giá trị sử dụng trong thời hạn không quá mấy tháng kể từ ngày đánh giá?

A. 3 tháng B. 9 tháng

C. 6 tháng D. 12 tháng

Câu 138. Kết luận số 24-KL/TW ngày 05/6/2012 của Bộ Chính trị yêu cầu phấn đấu đến năm 2015 có bao nhiêu % tỉnh, thành phố thực hiện chủ trương luân chuyển, bố trí một số chức danh cán bộ lãnh đạo chủ chốt không là người địa phương

A. Trên 20% B. Trên 25% C. Trên 30% D. Trên 40%

Câu 139. Kết luận số 24-KL/TW ngày 05/6/2012 của Bộ Chính trị yêu cầu phấn đấu đến năm 2015 có bao nhiêu % quận, huyện thực hiện chủ trương luân chuyển, bố trí một số chức danh cán bộ lãnh đạo chủ chốt không là người địa phương

A. Trên 50% B. Trên 40% C. Trên 30% D. Trên 20%

Câu 140. Nội dung nào được coi là vấn đề cấp bách nhất về công tác xây dựng Đảng được Hội nghị Trung ương 4 (khóa XI) đề ra?

A. Kiên quyết đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống trong một bộ phận không nhỏ đảng viên, trước hết là cán bộ lãnh đạo, quản lý.

B. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp, nhất là cấp Trung ương.

C. Xác định rõ thẩm quyền, trách nhiệm người đứng đầu cấp ủy, chính quyền trong mối quan hệ với tập thể cấp ủy, cơ quan, đơn vị.

D. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng.

Câu 141. Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của các cơ quan tham mưu của Đảng ở Trung ương?

A. Nghiên cứu đề xuất.

B. Thẩm định các đề tài, đề án.

C. Ban hành quyết định để cụ thể hoá đường lối của Đảng.

D. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đường lối, chủ trương của Đảng.

Câu 142. Nội dung nào không phải là phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hệ thống chính trị ?

A. Bằng cương lĩnh, chiến lược, nghị quyết, các định hướng về chính sách và chủ trương lớn.

B. Bằng công tác tuyên truyền, thuyết phục, vận động, tổ chức, kiểm tra.

C. Bằng sự phối hợp, hợp tác bình đẳng.

D. Bằng hành động gương mẫu của đảng viên.

Câu 143. Điều lệ Đảng hiện hành quy định nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng Cộng sản Việt Nam là nguyên tắc nào?

A- Tự phê bình và phê bình;

B- Tập trung dân chủ;

C- Đảng hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật; D- Cả 3 phương án trên.

Câu 144. Đảng viên vi phạm kỷ luật Đảng trong các thời gian nào sau đây thì phải xem xét, xử lý kỷ luật?

A. Đảng viên đang trong thời gian dự bị.

B. Đảng viên đang trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản.

C. Đảng viên mắc bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức.

D. Bị ốm điều trị nội trú tại bệnh viện được cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận.

Câu 145. Nội dung quản lý đảng viên bao gồm:

A. Quản lý hồ sơ đảng viên, quản lý hoạt động của đảng viên.

B. Quản lý hồ sơ đảng viên, quản lý tư tưởng của đảng viên.

C. Quản lý hoạt động của đảng viên, quản lý tư tưởng của đảng viên.

D. Quản lý hồ sơ đảng viên, quản lý hoạt động của đảng viên, quản lý tư tưởng của đảng viên.

Câu 146. Nghị quyết số 42-NQ/TW của Bộ Chính trị về quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đầy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước quy định

A. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 10% – 20% cấp uỷ viên các cấp.

B. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 20% – 30% cấp uỷ viên các cấp.

C. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 30% – 40% cấp uỷ viên các cấp.

D. Mỗi nhiệm kỳ đổi mới 40% – 50% cấp uỷ viên các cấp.

Câu 147. Ban thường vụ cấp uỷ có thẩm quyền kết nạp đảng viên họp xét, nếu được bao nhiêu thành viên biểu quyết đồng ý thì ra quyết định kết nạp đảng viên?

A. Được hai phần ba số thành viên ban thường vụ trở lên đồng ý.

B. Được trên 1/2 số thành viên ban thường vụ đồng ý.

C. Được 3/4 số thành viên ban thường vụ trở lên đồng ý.

D. Được 100% số thành viên ban thường vụ đồng ý.

Câu 148. Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với đảng uỷ cơ sở được uỷ quyền kết nạp đảng viên, do?

A. Ban thường vụ xem xét, quyết định.

B. Tập thể thường trực cấp uỷ xem xét, quyết định.

C. Tập thể đảng uỷ cơ sở xem xét, quyết định.

D. Bí thư cấp uỷ xem xét, quyết định.

Câu 149. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả bầu cử cấp ủy của cấp dưới, cấp ủy cấp trên phải ra quyết định công nhận?

A. 7 ngày. B. 10 ngày C. 15 ngày. D. 20 ngày.

Câu 150. Đại hội Đảng lần thứ mấy có chủ trương cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân?

A. Đại hội VIII. B. Đại hội IX. C. Đại hội X. D. Đại Hội XI.

Câu 151. Theo quy định của Điều lệ Đảng, Đảng bộ cơ sở họp thường lệ bao lâu một lần?

A. Họp khi cần thiết.

B. 6 tháng một lần, họp bất thường khi cần.

C. 9 tháng một lần.

D. Một năm một lần.

Câu 152. Theo quy định của Điều lệ Đảng, đảng ủy, chi ủy cơ sở họp thường lệ bao lâu một lần?

A. Mỗi tháng một lần; họp bất thường khi cần.

B. 3 tháng một lần.

C. 6 tháng một lần.

D. Họp khi cần thiết

Câu 153. Ở đại hội đảng viên, những ai có quyền đề cử đảng viên chính thức của đảng bộ, chi bộ để được bầu làm đại biểu dự đại hội đảng bộ cấp trên hoặc để được bầu vào cấp ủy cấp mình?

A. Chỉ đảng viên chính thức.

B. Đảng viên chính thức, đảng viên sinh hoạt tạm thời, đảng viên dự bị.

C. Đảng viên chính thức, đảng viên dự bị.

D. Đảng viên dự bị, đảng viên sinh hoạt tạm thời.

Câu 154. Ở đại hội đảng viên, những đảng viên nào có thể tham gia ban kiểm phiếu?

A. Đảng viên chính thức.

B. Đảng viên sinh hoạt tạm thời.

C. Đảng viên chính thức không có tên trong danh sách bầu cử.

D. Đảng viên dự bị, đảng viên sinh hoạt tạm thời.

Câu 155. Theo Quy chế bầu cử trong Đảng (Quyết định số 244-QĐ/TW, ngày 09/06/2014), cấp ủy triệu tập đại hội có trách nhiệm chuẩn bị danh sách nhân sự để Đoàn chủ tịch đại hội đề cử với đại hội để xem xét bầu cử cấp ủy khóa mới có số dư như thế nào?

A. 10%. B. Từ 10% đến 15%.

C. 15%. D. 30%.

Câu 156. Theo Quy chế bầu cử trong Đảng (Quyết định số 244-QĐ/TW, ngày 09/06/2014) tại Đại hội, trường hợp danh sách gồm nhân sự do cấp ủy triệu tập đại hội đề cử, do đại biểu đại hội đề cử và người ứng cử nhiều hơn bao nhiêu % so với số lượng cần bầu thì xin ý kiến đại hội về những người được đại biểu đại hội đề cử và người ứng cử?

A. Nhiều hơn 30%.

B. Nhiều hơn 15%.

C. Nhiều hơn 10%.

D. Từ 15% đến 30%.

Câu 157. Nghị quyết số 39-NQ/TW, ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức quy định từ năm 2015 đến năm 2021, các bộ, ban, ngành, tổ chức chính trị – xã hội, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải tinh giản tối thiểu bao nhiêu phần trăm biên chế?

A. Tinh giản tối thiểu 0,5% biên chế

B. Tinh giản tối thiểu 10% biên chế

C. Tinh gian tối thiểu 12% biên chế

D. Tinh giản tối thiểu 15% biên chế

Câu 158. Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng cấp ủy viên cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương là bao nhiêu ?

A. Từ 29 đến 41 đồng chí

B. Từ 30 đến 42 đồng chí

C. Từ 31 đến 43 đồng chí

D. Từ 32 đến 44 đồng chí

Câu 159. Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng đại biểu dự Đại hội đảng bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Đảng bộ Công an Trung ương (trừ Đảng bộ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Nghệ An, Thanh Hóa; Đảng bộ Quân đội) là bao nhiêu đại biểu?

A. Từ 300 đến 350 đại biểu

B. Từ 360 đến 400 đại biểu

C. Từ 400 đến 450 đại biểu

D. Từ 450 đến 500 đại biểu

Câu 160. Chủ thể công tác tư tưởng của Đảng là?

A. Các tổ chức đảng từ Trung ương đến cơ sở;

B. Cấp ủy là người lãnh đạo;

C. Cơ quan tuyên giáo các cấp là lực lượng tham mưu nòng cốt;

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 161. Đối tượng công tác tư tưởng của Đảng là?

A. Cán bộ; B. Đảng viên; C. Nhân dân; D. Cả 3 phương án trên.

Câu 162. Công tác tư tưởng của Đảng đòi hỏi phải đảm bảo những nguyên tắc cơ bản nào?

A. Nguyên tắc tính Đảng, tính khoa học và thống nhất giữa lý luận và thực tiễn;

B. Nguyên tắc tính khoa học và thống nhất giữa lý luận và thực tiễn;

C. Nguyên tắc tính Đảng và thống nhất giữa lý luận và thực tiễn.

D. Nguyên tắc tính Đảng, tính khoa học.

Câu 163. Các yếu tố có thể tạo thành dư luận xã hội:

A. Nhiều luồng ý kiến khác nhau, thậm chí đối lập nhau.

B. Tập hợp các ý kiến cá nhân, tự phát, chứ không phải là ý kiến của một tổ chức.

C. Những sự kiện, hiện tượng, vấn đề xã hội có tính thời sự được nhiều người quan tâm.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 164. Công tác tư tưởng được hợp thành bởi các bộ phận nào sau đây?

A. Công tác lý luận, công tác tuyên truyền, công tác cổ động

B. Công tác lý luận, công tác tuyên truyền, công tác giáo dục.

C. Công tác nghiên cứu lịch sử, công tác tuyên truyền, công tác báo cáo viên.

D. Công tác lý luận, công tác khoa giáo, công tác tuyên truyền.

Câu 165. Chức năng nào sau đây là chức năng cơ bản của công tác tư tưởng?

A. Lý luận – tư tưởng, nhận thức – học vấn và tổ chức.

B. Lý luận – tư tưởng, giáo dục – tư tưởng, nhận thức – học vấn và tổ chức.

C. Lý luận – tư tưởng, giáo dục – tư tưởng, nhận thức – học vấn, tổ chức và phê phán.

D. Lý luận – tư tưởng, giáo dục – tư tưởng, nhận thức – học vấn, tổ chức, phê phán và dự báo.

Câu 166. Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, “tuyên truyền là…”

A. Đưa nghị quyết của Đảng vào cuộc sống.

B. Giới thiệu nghị quyết của Đảng cho nhân dân.

C. Làm cho nhân dân hiểu và tin vào Đảng

D. Đem một việc gì nói cho dân hiểu, dân nhớ, dân theo, dân làm

Câu 167. Nội dung nào là nhiệm vụ của công tác tuyên giáo trong lĩnh vực khoa giáo?

A. Sưu tầm, biên soạn lịch sử Đảng bộ tỉnh; hướng dẫn sưu tầm biên soạn lịch sử đảng bộ các huyện, thị xã, thành phố.

B. Theo dõi việc thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của Đảng trên các lĩnh vực giáo dục, y tế, khoa học – công nghệ, tài nguyên – môi trường, gia đình, trẻ em, trí thức…

C. Cung cấp thông tin phục vụ hoạt động báo cáo viên; tổ chức hội nghị báo cáo viên, báo cáo thời sự.

D. Xây dựng tài liệu tuyên truyền, hướng dẫn tuyên truyền và định hướng tư tưởng cho cán bộ, đảng viên và nhân dân.

Câu 168. Cuộc đấu tranh tư tưởng ở nước ta hiện nay thuộc lĩnh vực nào sau đây?

A. Lĩnh vực kinh tế.

B. Lĩnh vực chính trị.

C. Lĩnh vực văn hóa.

D. Ở tất cả các lĩnh vực trong đời sống tư tưởng xã hội

Câu 169. Tư tưởng Hồ Chí Minh được Đảng ta xác định chính thức là nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho mọi hành động của Đảng tại Đại hội nào?

A. Đại hội lần thứ VI (12/1986). B. Đại hội lần thứ VII (6/1991).

C. Đại hội lần thứ VIII (6/1996). D. Đại hội lần thứ IX (4/2001).

Câu 170. Chỉ đạo, định hướng hoạt động công tác báo chí thuộc chức năng nhiệm vụ của cơ quan đơn vị nào sau đây?

A. Hội nhà Báo. B. Sở Thông tin Truyền thông.

C. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy. D. Ban Dân vận Tỉnh ủy.

Câu 171. Công tác nào sau đây không thuộc bộ phận cơ bản cấu thành của công tác tư tưởng?

A. Công tác nghiên cứu lý luận.

B. Công tác tuyên truyền.

C. Công tác điều tra dư luận xã hội.

D. Công tác cổ động

Câu 172. Chuyên đề nào sau đây là chuyên đề về học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh năm 2014?

A. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh suốt đời phấn đấu cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, làm người công bộc tận tụy, trung thành của nhân dân, đời tư trong sáng, cuộc sống riêng giản dị.

B. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về phong cách quần chúng, dân chủ, nêu gương; nêu cao trách nhiệm gương mẫu của cán bộ, đảng viên, nhất là cán bộ lãnh đạo chủ chốt các cấp.

C. Học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nâng cao ý thức trách nhiệm, hết lòng, hết sức phụng sự Tổ quốc, phụ vụ nhân dân.

D. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nêu cao tinh thần trách nhiệm, chống chủ nghĩa cá nhân, nói đi đôi với làm.

Câu 173. Tác phẩm nào sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh được Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết định đưa vào nghiên cứu, học tập rộng rãi trong Đảng và nhân dân?

A. Di chúc

B. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân.

C. Đường cách mệnh.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 174. Quan điểm sáng tạo trong tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng là gì?

A. Đảng phải lấy chủ nghĩa Mác – Lê nin làm cốt.

B. Đảng cộng sản Việt Nam là sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

C. Đảng cộng sản phải xây dựng theo nguyên tắc Đảng kiểu mới của giai cấp vô sản.

D. Đảng phải thường xuyên tăng cường mối liên hệ mật thiết với nhân dân.

Câu 175. Nội dung quan trọng nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng là gì?

A. Cần, kiệm, liêm chính, chí công, vô tư.

B. Trung với nước, hiếu với dân.

C. Thương yêu con người, sống có tình có nghĩa.

D. Tinh thần quốc tế trong sáng thủy chung.

Câu 176. Chức năng của Trung tâm bồi dưỡng chính trị cấp huyện?

A. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về lý luận chính trị – hành chính.

B. Tổ chức học tập, quán triệt các nghị quyết, chỉ thị của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.

C. Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng và chuyên môn, nghiệp vụ về công tác xây dựng đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị – xã hội, quản lý nhà nước cho cán bộ, đảng viên trong hệ thống chính trị ở cơ sở trên địa bàn huyện.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 177. Cơ quan nào dưới đây có nhiệm vụ bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, chuyên môn, nghiệp vụ cho các chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý và đào tạo cán bộ chuyên môn, nghiệp vụ của các tổ chức đảng, chính quyền, đoàn thể nhân dân trong tỉnh?

A. Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ.

B. Ban Tổ chức Tỉnh uỷ.

C. Trường Chính trị tỉnh.

D. Mặt trận và các đoàn thể cấp tỉnh.

Câu 178. “Không được hứa mà không làm” là một trong những nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nội dung nào sau đây?

A. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân.

B. Hết lòng hết sức phụng sự Tổ quốc, phục vụ nhân dân.

C. Nêu cao tinh thần trách nhiệm.

D. Nói đi đôi với làm.

Câu 179. Đâu là nguyên nhân của sự suy thoái đạo đức, lối sống trong một bộ phận cán bộ, đảng viên?

A. Cán bộ, đảng viên chưa gương mẫu rèn luyện về phẩm chất, đạo đức.

B. Tự phê bình, phê bình và sửa chữa khuyết điểm chưa nghiêm túc; nói nhiều, làm ít, nói nhưng không làm, nói một đằng làm một nẻo.

C. Đấu tranh chống các tệ nạn chưa quyết liệt; nói mạnh làm nhẹ, mạnh với tội nhỏ, nhẹ với tội to, nể nang, ô dù bao che cho nhau.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 180. Theo quy định của Ban Bí thư Trung ương nội dung nêu gương của cán bộ, đảng viên, nhất là cán bộ lãnh đạo chủ chốt các cấp bao gồm:

A. Về tư tưởng chính trị; Về đạo đức, lối sống, tác phong; Về tự phê bình, phê bình; Về ý thức tổ chức kỷ luật; Về đoàn kết nội bộ;

B. Về tư tưởng chính trị; Về đạo đức, lối sống, tác phong; Về tự phê bình, phê bình; Về quan hệ với nhân dân; Về trách nhiệm trong công tác; Về ý thức tổ chức kỷ luật; Về đoàn kết nội bộ;

C. Về tư tưởng chính trị; Về đạo đức, lối sống, tác phong; Về tự phê bình, phê bình; Về trách nhiệm trong công tác; Về ý thức tổ chức kỷ luật;

D. Về tư tưởng chính trị; Về đạo đức, lối sống, tác phong; Về tự phê bình, phê bình; Về đoàn kết nội bộ.

Câu 181. Công tác tuyên truyền miệng phải đảm bảo những nguyên tắc cơ bản nào?

A. Tính Đảng, tính giai cấp; tính khoa học; tính khách quan.

B. Tính Đảng, tính giai cấp; tính khoa học; tính khách quan, chân thật; tính chiến đấu; tính phổ thông đại chúng; tính thời sự.

C. Tính Đảng, tính giai cấp; tính khoa học; tính thời sự.

D. Tính Đảng, tính giai cấp; tính khoa học; tính chiến đấu; tính phổ thông đại chúng; tính thời sự.

Câu 182. Câu nói “…thực hành dân chủ là cái chìa khóa vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn” là của ai?

A. V.I.Lênin B. C. Mác

C. Chủ tịch Hồ Chí Minh D. Lê Duẩn

Câu 183. Thủ đoạn “Diễn biến hoà bình” trên lĩnh vực tư tưởng – văn hoá nào dưới đây của thế lực thù địch là quan trọng nhất?

A. Làm tan rã niềm tin.

B. Chi phối đầu tư và chiếm lĩnh thị trường.

C. Chia rẽ nội bộ và ngoại giao thân thiện.

D. Kết hợp các biện pháp kích động bạo loạn, lật đổ, răn đe can thiệp quân sự.

Câu 184. Các nguyên tắc tự phê bình và phê bình theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A. Nhằm mục đích để giúp nhau tiến bộ nên động cơ phải trong sáng, dựa trên “tình đồng chí thương yêu nhau”.

B. Phải có thái độ kiên quyết không khoan nhượng.

C. Tự phê bình và phê bình muốn có hiệu quả tốt cần có phương pháp tốt và phải có thái độ chân tình cầu thị, nói đúng ưu điểm và khuyết điểm, phê bình phải đúng lúc, có hoàn cảnh thích hợp.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 185. Hệ thống tổ chức Ban tuyên giáo của Đảng có ở mấy cấp

A. 2 cấp: Trung ương, Tỉnh,

B. 3 cấp: Trung ương, Tỉnh, Huyện

C. 4 cấp: Trung ương, Tỉnh, Huyện, Xã

D. 5 cấp: Trung ương, Tỉnh, Huyện, Xã, Thôn

Câu 186. Cần đề cao những yếu tố nào trong phương châm tiến hành công tác tuyên truyền miệng:

A. Chủ động, tích cực phục vụ nhiệm vụ chính trị

B. Nhạy bén, kịp thời, cụ thể, thiết thực.

C. Kiên trì, linh hoạt

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 187. Trích yếu nội dung của Chỉ thị 05-CT/TW ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị là gì?

A. Về học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

B. Về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

C. Về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.

D. Về đẩy mạnh việc làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

Câu 188. Quy định về công tác giám sát tổ chức đảng và đảng viên được thực hiện từ đại hội toàn quốc của Đảng lần thứ mấy?

A. Đại hội lần thứ VIII. B. Đại hội lần thứ IX.

C. Đại hội lần thứ X. D. Đại hội lần thứ XI.

Câu 189. Kỷ luật tổ chức đảng và đảng viên vi phạm có hiệu lực khi nào:

A. Ngay sau khi công bố quyết định

B. Ngay sau khi công bố quyết định 10 ngày

C. Ngay sau khi công bố quyết định 15 ngày

D. Ngay sau khi công bố quyết định một tháng

Câu 190. Chi bộ có thẩm quyền thi hành kỷ luật đối với đảng viên (kể cả cấp ủy viên các cấp, đảng viên thuộc diện cấp ủy cấp trên quản lý) vi phạm phẩm chất, chính trị, tư tưởng, đạo đức, lối sống, sinh hoạt đảng, thực hiện nhiệm vụ đảng viên (trừ nhiệm vụ do cấp trên giao) với hình thức nào?

A. Khiển trách, cách chức B. Khiển trách, cảnh cáo

C. Cảnh cảo, cách chức D. Cách chức, khai trừ

Câu 191. Uỷ ban Kiểm tra cấp tỉnh do ai bầu ra?

A. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.

B. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh

C. Ban Thường vụ Tỉnh uỷ

D. Uỷ ban Kiểm tra cấp huyện

Câu 192. Nội dung nào sau đây là nội dung lãnh đạo công tác kiểm tra, giám sát của cấp ủy?

A. Xác đinh, quyết định nội dung, đối tượng kiểm tra.

B. Tiến hành các cuộc kiểm tra, giám sát.

C. Kiểm tra cấp ủy cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra.

D. Xây dựng chương trình, kế hoạch kiểm tra, giám sát.

Câu 193. Nội dung đơn tố cáo nào sau đây được dùng làm căn cứ kết hợp với các thông tin khác để quyết định kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới, đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm?

A. Đơn tố cáo đã được cấp có thẩm quyền giải quyết nhưng tái tố, không có nội dung mới.

B. Đơn tố cáo giấu tên, mạo tên có nội dung, địa chỉ cụ thể.

C. Đơn tố cáo có nội dung xác định được là vu cáo.

D. Đơn tố cáo do người không có năng lực hành vi ký tên.

Câu 194. Trường hợp nào sau đây phải đình chỉ sinh hoạt đảng của đảng viên?

A. Đảng viên vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật khởi tố bị can để điều tra.

B. Đảng viên vi phạm nguyên tắc tổ chức, sinh hoạt đảng.

C. Đảng viên vi phạm bị cơ quan pháp luật có thẩm quyền ra quyết định truy tố, tạm giam.

D. Đảng viên vi phạm từ chối kiểm điểm trước tổ chức đảng có thẩm quyền.

Câu 195. Nội dung nào sau đây được coi là không vi phạm những điều đảng viên không được làm:

A. Phát ngôn có nội dung trái với nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận của Đảng và pháp luật của Nhà nước.

B. Phát biểu, nêu ý kiến khác nhau trong các cuộc hội thảo khoa học, hội nghị được cơ quan có thẩm quyền tổ chức.

C. Làm những việc pháp luật không cấm nhưng ảnh hưởng đến uy tín của Đảng.

D. Đăng những thông tin thuộc danh mục bí mật của Đảng và Nhà nước do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành.

Câu 196. Chọn phương án nêu nguyên tắc xử lý kỷ luật đảng viên vi phạm:

A. Tự phê bình và phê bình.

B. Tập trung dân chủ.

C. Bình đẳng trước kỷ luật của đảng.

D. Khách quan, công bằng, nghiêm minh, đúng pháp luật.

Câu 197. Trường hợp nào sau đây, đảng viên vi phạm không bị thi hành kỷ luật bằng hình thức khai trừ ra khỏi Đảng?

A. Vi phạm pháp luật bị toà tuyên án phạt cải tạo không giam giữ.

B. Sinh con thứ tư.

C. Hoạt động trong các đảng phái, tổ chức chính trị phản động

D. Có hành vi, việc làm nhằm phá hoại cuộc bầu cử Quốc hội, hội đồng nhân dân các

cấp.

Câu 198. Nhiệm kỳ của Ủy ban Kiểm tra các cấp được tính?

A. Theo nhiệm kỳ của cấp ủy cùng cấp.

B. Theo nhiệm kỳ của cấp ủy cấp trên.

C. Theo nhiệm kỳ của Đại hội Đảng toàn quốc.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 199. Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của ủy ban kiểm tra các cấp:

A. Kiểm tra chấp hành Điều lệ, chỉ thị, nghị quyết của Đảng đối với tổ chức đảng hoặc đảng viên.

B. Kiểm tra tổ chức đảng hoặc đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm.

C. Giải quyết tố cáo đối với tổ chức đảng hoặc đảng viên.

D. Giải quyết khiếu nại về kỷ luật Đảng.

Câu 200. Đảng viên vi phạm đang trong thời kỳ mang thai, nghỉ thai sản, đang mắc bệnh hiểm nghèo hoặc đang mất khả năng nhận thức, bị ốm đang điều trị nội trú tại bệnh viện được cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận thì:

A. Xem xét, xử lý kỷ luật B. Không xem xét, xử lý kỷ luật.

C. Chưa xem xét, xử lý kỷ luật. D. Cả 3 phương án trên.

Câu 201. Thời hạn đình chỉ sinh hoạt trong đảng của đảng viên có dấu hiệu vi phạm kỷ luật Đảng được quy định trong thời gian bao nhiêu ngày làm việc?

A. 60 ngày B. 70 ngày C. 80 ngày D. 90 ngày

Câu 202. Đảng viên bị hình phạt từ cải tạo không giam giữ trở lên, phải xử lý kỷ luật Đảng ở hình thức nào?

A. Khiển tráchB. Cảnh cáo C. Cách chức D. Khai trừ

Câu 203. Kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp tỉnh, thành, huyện, quận và tương đương trở xuống phải xem xét giải quyết:

A. Chậm nhất 30 ngày làm việc B. Chậm nhất 60 ngày làm việc

C. Chậm nhất 90 ngày làm việc D. Chậm nhất 120 ngày làm việc

Câu 204. Thời gian kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp trung ương phải xem xét giải quyết?

A. Chậm nhất 120 ngày làm việc B. Chậm nhất 150 ngày làm việc

C. Chậm nhất 180 ngày làm việc D. Chậm nhất 210 ngày làm việc

Câu 205. Quyết định kỷ luật của tổ chức đảng cấp trên kỷ luật đảng viên vi phạm có hiệu lực:

A. Sau khi tổ chức đảng có thẩm quyền bỏ phiếu biểu quyết hình thức kỷ luật

B. Sau khi ký ban hành quyết định kỷ luật

C. Sau khi công bố quyết định kỷ luật

D. Từ ngày ký quyết định kỷ luật

Câu 206. Sau khi Tổ chức Đảng có thầm quyền ký quyết định kỷ luật phải kịp thời công bố:

A. Chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày ký

B. Chậm nhất không quá 20 ngày kể từ ngày ký

C. Chậm nhất không quá 15 ngày kể từ ngày ký

D. Chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày ký

Câu 207. Tổ chức Đảng nào không có thẩm quyền kỷ luật đảng viên vi phạm:

A. Chi bộ

B. Ủy ban Kiểm tra đảng ủy cơ sở

C. Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy và tương đương

D. Cấp ủy, Ban thường vụ cấp ủy cấp huyện và tương đương

Câu 208. Đảng viên sau khi bị thi hành kỷ luật về đảng, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ khi công bố quyết định kỷ luật thì cấp ủy phải chỉ đạo tiến hành xem xét kỷ luật về hành chính và đoàn thể (nếu có) ?

A. 30 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày D. 70 ngày

Câu 209. Nội dung nào sau đây là điều kiện quan trọng bảo đảm thực hiện tốt công tác kiểm tra, giám sát của Đảng?

A. Thành viên ủy ban kiểm tra và cán bộ kiểm tra không bị tố cáo.

B. Ủy ban kiểm tra có đủ thành viên chuyên trách và kiêm nhiệm.

C. Ủy ban kiểm tra và cán bộ kiểm tra có bản lĩnh chính trị, bản lĩnh nghề nghiệp vững vàng, tính chiến đấu cao.

D. Cơ quan ủy ban kiểm tra tích cực nghiên cứu khoa học về công tác kiểm tra, giám sát.

Câu 210. Ban Dân vận có chức năng tham mưu về công tác nào ?

A. Về công tác dân vận (bao gồm cả công tác dân tộc, tôn giáo).

B. Về công tác dân vận và tuyên giáo.

C. Về công tác tuyên vận của đảng.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 211. Công tác dân vận là trách nhiệm của tổ chức nào ?

A. Của chính quyền, Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể chính trị – xã hôi.

B. Của Ban Dân vận các cấp.

C. Của tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị.

D. Của các tổ chức Đảng.

Câu 212. Hệ thống tổ chức Ban dân vận của Đảng có ở mấy cấp?

A. 02 cấp (Trung ương; tỉnh ).

B. 03 cấp (Trung ương; tỉnh; huyện).

C. 04 cấp (Trung ương; tỉnh, huyện, xã).

D. 05 cấp (Trung ương; tỉnh; huyện; xã; thôn).

Câu 213. Quan hệ giữa Ban Dân vận với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức đoàn thể chính trị – xã hội cùng cấp là:

A. Cấp dưới đối với cấp trên.

B. Quan hệ cấp trên đối với cấp dưới.

C. Quan hệ phối hợp.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 214. Theo quy định hiện nay, cơ quan nào là Thường trực Ban chỉ đạo ở cấp huyện về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở ?

A. Ban Tổ chức. B. Ban Tuyên giáo.

C. Ban Dân vận. D. Văn phòng.

Câu 215. Phong trào thi đua Dân vận khéo hiện nay được triển khai với những cơ quan, tổ chức nào ?

A. Ngành dân vận toàn quốc

B. Cả hệ thống chính trị

C. Chính quyền các cấp

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị -xã hội.

Câu 216. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc chức năng của Ban Dân vận các cấp?

A. Tham mưu cho cấp ủy triển khai, thực hiện các chủ trương, nghị quyết của Đảng về công tác Dân Vận.

B. Đoàn kết, tập hợp đoàn viên, hội viên và các tầng lớp nhân dân vào các tổ chức.

C. Tham mưu cho cấp ủy về công tác tôn giáo, dân tộc.

D. Thẩm định các đề án, các văn bản có nội dung liên quan.

Câu 217. Mối quan hệ nào là mối quan hệ công tác giữa Ban Dân vận Trung ương với các tỉnh ủy, thành ủy, các ban đảng, ban cán sự đảng, đảng đoàn, đảng ủy trực thuộc Trung ương?

A. Lãnh đạo. B. Chỉ đạo C. Phối hợp. D. Hướng dẫn.

Câu 218. Nhiệm vụ, giải pháp nào sau đây không thuộc nhiệm vụ, giải pháp thuộc Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 3/6/2013 Hội nghị Trung ương 7 khóa XI “về tăng cường và đổi

mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dân vận trong tình hình mới” ?

A. Tăng cường và đổi mới công tác dân vận của các cơ quan nhà nước.

B. Đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước, góp phần thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập quốc tế, giữ vững độc lập chủ quyền, an ninh chính trị.

C. Quan tâm xây dựng, củng cố tổ chức, bộ máy, đội ngũ cán bộ Ban Dân vận, Mặt trận, đoàn thể nhân dân các cấp vững mạnh.

D. Xây dựng chính quyền trong sạch vững mạnh, bảo đảm quyền làm chủ thực sự của nhân dân.

Câu 219. Quyết định 290-QĐ/TW, ngày 25/02/2010 của Bộ Chính trị về Quy chế công tác dân vận của hệ thống chính trị, những chủ trương, nghị quyết, chỉ thị của Đảng, các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước về công tác dân vận và có liên quan đến quyền, lợi ích của các tầng lớp nhân dân phải được lấy ý kiến tham gia của cơ quan nào trước khi ban hành thực hiện?

A. Ban Dân vận, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân.

B. Ban Dân vận, Ban Tuyên giáo, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân.

C. Các ban Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân.

D. Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân.

Câu 220. Tại Nghị quyết số 25-NQ/TW, ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khoá XI về “Tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dân vận trong tình hình mới”, Đảng ta khẳng định quan điểm nào sau đây?

A. Công tác dân vận là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, của cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức, đoàn viên, hội viên các đoàn thể nhân dân, cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang. Trong đó, Đảng lãnh đạo, chính quyền tổ chức thực hiện, Mặt trận, đoàn thể tham mưu và nòng cốt.

B. Công tác dân vận là trách nhiệm của Ban Dân vận và Mặt trận, đoàn thể các cấp.

C. Công tác dân vận do Đảng lãnh đạo; Dân vận tham mưu, Mặt trận và đoàn thể nhân dân tổ chức thực hiện.

D. Công tác dân vận là trách nhiệm của Mặt trận, đoàn thể và tất cả đoàn viên, hội viên các đoàn thể nhân dân.

Câu 221. Quy định số 219-QĐ/TW, ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc tỉnh uỷ, thành ủy, quy định?

A. Ban Dân vận Tỉnh ủy là cơ quan thường trực Ban chỉ đạo thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, Ban chỉ đạo công tác tôn giáo.

B. Ban Dân vận Tỉnh ủy là cơ quan thường trực Ban chỉ đạo thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở.

C. Ban Dân vận Tỉnh ủy là cơ quan thường trực Ban chỉ đạo công tác tôn giáo.

D. Ban Dân vận Tỉnh ủy là cơ quan thường trực Ban chỉ đạo thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, Ban chỉ đạo công tác tôn giáo, Ban Chỉ đạo cuộc vận động “Tiếp bước cho em đến trường”.

Câu 222. Lĩnh vực nào thuộc chức năng tham mưu của Ban dân vận các cấp?

A. Xây dựng Chương trình kế hoạch làm việc của cấp ủy.

B. Công tác tư tưởng.

C. Công tác bố trí cán bộ.

D. Công tác dân tộc, tôn giáo.

Câu 223. Phong trào thi đua “Dân vận khéo” chính thức được Ban Dân vận Trung ương phát động năm nào?

A. Năm 2006 B. Năm 2007 C. Năm 2008 D. Năm 2009

Câu 224. Cách thức tổ chức, tập hợp và vận động quần chúng nhân dân hiệu quả nhất?

A. Trực tiếp gặp mặt đối thoại với nhân dân.

B. Giáo dục, tuyên truyền.

C. Trao đổi các phương tiện thông tin.

D. Trao đổi, thảo luận.

Câu 225. Mục tiêu được nêu trong Nghị quyết số 25-NQ/TW, ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khoá XI về “Tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dân vận trong tình hình mới” là mục tiêu nào sau đây?

A. Củng cố vững chắc lòng tin của nhân dân đối với Đảng; tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc và mối quan hệ máu thịt giữa Đảng với nhân dân;

B. Tập hợp, vận động nhân dân thực hiện tốt các chủ trương của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước

C. Phát huy sức mạnh to lớn của nhân dân, tạo phong trào cách mạng rộng lớn xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 226. Ban Dân vận Trung ương là cơ quan tham mưu của tổ chức nào?

A. Ban Chấp hành Trung ương B. Quốc hội

C. Chính phủ D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 227. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc về chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta ?

A. Bình đẳng giữa các dân tộc

B. Đoàn kết, thương yêu giữa các dân tộc

C. Giữ gìn hòa bình và ổn định xã hội

D. Tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ

Câu 228. Đảng ta khẳng định nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo là gì ?

A. Là công tác tuyên truyền, giáo dục

B. Là công tác quản lý nhà nước về tôn giáo

C. Là công tác vận động quần chúng

D. Là công tác hướng dẫn, kiểm tra

Câu 229. Câu nói nào sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh nói về phong cách làm việc của cán bộ dân vận ?

A. Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong;

B. Dân là quý nhất, là quan trọng hơn hết, là “tối thượng”;

C. Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; thành công, thành công, đại thành công;

D. Óc nghĩ, mắt trông, tai nghe, chân đi, miệng nói, tay làm.

Câu 230. Theo quan điểm của Đảng trong Nghị quyết số 25-NQ/TW, ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khoá XI về “Tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dân vận trong tình hình mới” thì yếu tố nào dưới đây là động lực thúc đẩy phong trào quần chúng ?

A. Xây dựng cơ chế, chính sách, pháp luật;

B. Quan tâm tới lợi ích nhóm tiến bộ;

C. Phát huy quyền làm chủ, đáp ứng lợi ích thiết thực của nhân dân;

D. Phát triển kinh tế hàng hóa, nhiều thành phần.

Câu 231. Nguyên tắc nào dưới đây là nguyên tắc giám sát và phản biện xã hội được quy định trong Quy chế giám sát và phản biện xã hội…(theo Quyết định 217-QĐ/TW, ngày 12/12/2013 về Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội)?

A. Thực hiện tốt vai trò dân chủ đại diện và phản biện xã hội;

B. Bảo đảm dân chủ, công khai, khách quan và mang tính xây dựng;

C. Có sự phối hợp chặt chẽ giữa tổ chức Đảng, chính quyền và các cơ quan liên quan;

D. Đảm bảo giữ gìn sự đoàn kết, thống nhất trong tổ chức đảng.

Câu 232. Trong Quy chế giám sát và phản biện xã hội…(theo Quyết định 217-QĐ/TW, ngày 12/12/2013 về Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội), nội dung nào dưới đây không phải là quyền và trách nhiệm của Chủ thể phản biện xã hội?

A. Xây dựng kế hoạch phản biện xã hội phù hợp với kế hoạch, yêu cầu phản biện của cơ quan, tổ chức cần phản biện;

B. Tổ chức đối thoại với cơ quan, tổ chức có yêu cầu phản biện khi cần thiết;

C. Đảm bảo bí mật nội dung thông tin phản biện theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức có văn bản phản biện;

D. Tổ chức hội nghị nhân dân, thông báo kết quả phản biện để người dân giám sát.

Câu 233. Trong Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị- xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền (theo Quyết định 218-QĐ/TW, ngày 12/12/2013 Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị – xã hội và nhân dân tham gia góp ý kiến xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền) có phương pháp góp ý nào sau đây ?

A. Góp ý định kỳ. B. Góp ý thường xuyên.

C. Góp ý đột xuất. D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 234. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải nhiệm vụ công tác tôn giáo được xác định trong Nghị quyết 25-NQ/TW, ngày 12/3/2003 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khóa IX về công tác tôn giáo?

A. Kịp thời giải quyết các “điểm nóng” liên quan đến tôn giáo.

B. Tạo điều kiện cho các tôn giáo hoạt động bình thường theo đúng chính sách và Phát luật của Nhà nước.

C. Đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước, xây dựng cuộc sống “tốt đời, đẹp đạo” trong quần chúng tín đồ, chức sắc.

D. Phát huy tinh thần yêu nước của đồng bào có đạo; tự giác và phối hợp đấu tranh làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề tôn giáo.

Câu 235. Hành vi nào sau đây không thuộc những hành vi cấm khi thực hiện dân chủ tại nơi làm việc ?

A. Xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, xâm phạm lợi ích của Nhà nước;

B. Xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng lao động và người lao động;

C. Đấu tranh phê bình gay gắt với người sử dụng lao động;

D. Trù dập, phân biệt đối xử đối với người tham gia đối thoại, người khiếu nại, tố cáo;

Câu 236. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Văn phòng Tỉnh ủy?

A. Tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy mà trực tiếp, thường xuyên là Ban Thường vụ và Thường trực Tỉnh ủy

B. Tổ chức, điều hành công việc lãnh đạo, chỉ đạo, phối hợp hoạt động các cơ quan tham mưu, giúp việc.

C. Tham mưu, đề xuất chủ trương, chính sách thuộc lĩnh vực kinh tế – xã hội, đối ngoại.

D. Là trung tâm thông tin tổng hợp phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo của Tỉnh ủy.

Câu 237. Cách trình bày kỹ thuật văn bản của Đảng mặt trước trên khổ giấy có kích thước 210 x 297 (tiêu chuẩn A4) theo Hướng đẫn số 11-HD/VPTW, ngày 28/5/2004 của Văn phòng Trung ương Đảng?

A. Cách mép trên trang giấy 20 mm, cách mép dưới trang giấy 15mm, cách mép trái trang giấy 35mm, cách mép phải trang giấy 15 mm

B. Cách mép trên trang giấy 25 mm, cách mép dưới trang giấy 25mm, cách mép trái trang giấy 35mm, cách mép phải trang giấy 15 mm

C. Cách mép trên trang giấy 25 mm, cách mép dưới trang giấy 20mm, cách mép trái trang giấy 25mm, cách mép phải trang giấy 25 mm

D. Cách mép trên trang giấy 20 mm, cách mép dưới trang giấy 20mm, cách mép trái trang giấy 25mm, cách mép phải trang giấy 15 mm.

Câu 238. Chức năng cơ quan tài chính của tỉnh, thành ủy được thừa ủy quyền tỉnh, thành ủy làm chủ sở hữu tài sản của đảng thuộc cơ quan nào dưới đây?

A. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

B. Ban Tổ chức Tỉnh ủy

C. Văn phòng Tỉnh ủy

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 239. Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh, thành phố (gọi tắt là tỉnh uỷ, thành uỷ) không ban hành loại văn bản nào?

A. Nghị quyết B. Quy định

C. Hướng dẫn D. Quy chế

Câu 240. Lĩnh vực nào thuộc chức năng tham mưu của Văn phòng cấp uỷ cấp trên cơ sở?

A. Tờ trình về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp.

B. Hướng dẫn công tác tuyên truyền giáo dục chính trị, tư tưởng

C. Công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng.

D. Xây dựng chương trình, kế hoạch công tác của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ cấp uỷ.

Câu 241. Đồng chí hãy cho biết mức độ nào dưới đây thể hiện đúng tính chất, mức độ MẬT (từ thấp đến cao)?

A. Mật, tuyệt mật, tối mật B. Tối mật, mật, tuyệt mật

C. Mật, tối mật, tuyệt mật D. Tuyệt mật, tối mật, mật

Câu 242. Trong các nội dung sau, nội dung nào là chức năng chính của văn phòng cấp ủy trong công tác thông tin phục vụ sự lãnh đạo cấp ủy?

A. Thu thập, cung cấp thông tin

B. Thông tin, tổng hợp

C. Sưu tầm, cung cấp thông tin

D. Truyền đạt, cung cấp thông tin

Câu 243. Lĩnh vực nào thuộc chức năng của Văn phòng cấp ủy?

A. Hướng dẫn, theo dõi về thể thức văn bản của Đảng.

B. Quy định về thể thức, thẩm quyền ban hành văn bản của Đảng.

C. Quyết định hủy bỏ các văn bản của Đảng ban hành không đúng thẩm quyền.

D. Tham mưu, đề xuất về công tác cán bộ của cấp ủy.

Câu 244. Trong những nhiệm vụ sau đây, nhiệm vụ nào không phải của cơ quan văn phòng tỉnh ủy, thành ủy?

A. Tham mưu, đề xuất, thực hiện công tác đối ngoại của Tỉnh ủy.

B. Thẩm định nội dung các đề án, văn bản thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng quân sự địa phương.

C. Hướng dẫn, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn phòng, công tác tài chính, tài sản của Đảng ở các tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy và văn phòng cấp ủy cấp dưới.

D. Phối hợp với các cơ quan liên quan biên tập hoặc thẩm định văn bản trước khi trình ban thường vụ, thường trực tỉnh ủy ký ban hành.

Câu 245. Nội dung nào sau đây không đúng với quy định của Văn phòng cấp ủy khi tham mưu xây dựng nội dung công tác cho cấp ủy?

A. Chương trình công tác toàn khóa

B. Chương trình công tác năm

C. Quy chế hoạt động

D. Chương trình công tác tuần

Câu 246. Các cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp ủy không được ban hành loại văn bản nào?

A. Quyết định B. Quy chế C. Hướng dẫn D. Nghị quyết

Câu 247. Công tác văn thư ở các cơ quan của Đảng sử dụng phần mềm ứng dụng CNTT nào sau đây?

A. Phần mềm Đảng viên B. Phần mềm Lotus Note

C. Phần mềm Big Time D. Phần mềm IMas

Câu 248. Ban Nội chính Trung ương được Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI tái thành lập ngày, tháng, năm nào?

A. Ngày 26 tháng 11 năm 2011. B. Ngày 28 tháng 11 năm 2011.

C. Ngày 26 tháng 12 năm 2012. D. Ngày 28 tháng 12 năm 2012.

Câu 249. Ban Nội chính Trung ương trực thuộc cơ quan nào sau đây?

A. Bộ Chính trị.

B. Ban Bí thư.

C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

D. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 250. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ban nội chính các tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương?

A. Nghiên cứu, đề xuất xây dựng chủ trương, nghị quyết, cụ thể hóa chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về công tác nội chính và phòng chống tham nhũng.

B. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các cơ quan cấp ủy thuộc tỉnh ủy, thành ủy; các cơ quan nội chính địa phương thực hiện các chủ trương, chính sách, nghị quyết, pháp luật về công tác nội chính và phòng chống tham nhũng.

C. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp luật đối với công chức thuộc phạm vi quản lý.

D. Thẩm định hoặc chủ trì, phối hợp thẩm định các đề án về lĩnh vực nội chính và phòng chống tham nhũng.

Câu 251. Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng là ai?

A. Thủ tướng Chính phủ. B. Tổng Bí thư.

C. Trưởng ban Nội chính Trung ương. D. Thường trực Ban Bí thư.

Câu 252. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá XI) đề ra nhiệm vụ thành lập cơ quan nào?

A. Ban Nội chính Trung ương và ban nội chính các tỉnh ủy, thành uỷ.

B. Ban Nội chính Trung ương và Ban Kinh tế Trung ương.

C. Ban Kinh tế Trung ương và Ban Nội chính các tỉnh, thành uỷ.

D. Ban Nội chính Trung ương; Ban Nội chính các tỉnh, thành uỷ và Ban Kinh tế Trung ương.

Câu 253. Theo quy định hiện hành, Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng được thành lập ở cấp nào?

A. Trung ương

B. Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

C. Cấp huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh ủy.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 254. Ban nội chính tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương có nhiệm vụ nào sau đây?

A. Quyết định tiến hành thanh tra, kiểm tra khi phát hiện người, vụ việc có dấu hiệu vi phạm pháp luật.

B. Theo dõi, đôn đốc các cấp ủy, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy thực hiện các chủ trương, nghị quyết của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng.

C. Xử lý các trường hợp vi phạm của cấp ủy, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy về nhiệm vụ, công tác được giao.

D. Giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân gửi đến Ban Nội chính Tỉnh ủy.

Câu 255. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005, hành vi nào dưới đây là hành vi tham nhũng?

A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì vụ lợi.

B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.

C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn sử dụng trái phép tài sản của Nhà nước vì vụ lợi.

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 256. Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp phòng ngừa tham nhũng theo Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005?

A. Công khai, minh bạch trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

B. Minh bạch tài sản, thu nhập.

C. Xây dựng và thực hiện các chế độ, định mức, tiêu chuẩn.

D. Xử lý nghiêm minh đối với các tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật.

Câu 257. Theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng, hành vi nào sau đây không phải là hành vi tham nhũng?

A. Tham ô tài sản.

B. Nhận hối lộ.

C. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản.

D. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản.

Câu 258. Theo Quy định 183-QĐ/TW ngày 08-4-2013 của Ban Bí thư Trung ương Đảng thì các cơ quan nào sau đây thuộc cơ quan nội chính ở địa phương?

A. Tòa án, công an, kiểm sát, tư pháp, thanh tra, thi hành án, kiểm lâm

B. Tòa án, kiểm sát, tư pháp, thanh tra, công an, quân sự, Đoàn luật sư

C. Tòa án, kiểm sát, tư pháp, thanh tra, công an, quân sự, hải quan

D. Tòa án, công an, quân sự, hải quan, tư pháp, kiểm sát, Hội luật gia.

Câu 259. Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan nội chính?

A. Tòa án nhân dân tối cao. B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

C. Thanh tra Chính phủ. D. Ủy ban Kiểm tra Trung ương.

Câu 260. Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng trực thuộc cơ quan nào?

A. Quốc hội. B. Ban Bí thư Trung ương Đảng.

C. Bộ Chính trị. D. Chính phủ.

Câu 261. Cơ quan Thường trực của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng là cơ quan nào?

A. Bộ Công an. B. Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm.

C. Ban Nội chính Trung ương. D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 262. Ban Nội chính được thành lập ở những cấp nào?

A. Cấp Trung ương.

B. Cấp Trung ương; cấp tỉnh.

C. Cấp Trung ương; cấp tỉnh; cấp huyện.

D. Cấp Trung ương; cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã.

Câu 263. Nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ của Ban Nội chính Trung ương?

A. Nghiên cứu, đề xuất các cơ chế, chính sách lớn về kinh tế – xã hội.

B. Nghiên cứu, đề xuất những quan điểm, định hướng lớn của Đảng về công tác xây dựng pháp luật.

C. Nghiên cứu cụ thể hoá đường lối của Đảng về công tác dân vận.

D. Nghiên cứu cụ thể hoá đường lối của Đảng về công tác tuyên giáo.

Câu 264. Theo Luật phòng, chống tham nhũng năm 2005, giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng thuộc trách nhiệm của ai?

A. Trách nhiệm của báo chí.

B. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên.

C. Trách nhiệm của doanh nghiệp, hiệp hội ngành nghề.

D. Trách nhiệm công dân.

Câu 265. Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị không được bố trí những người có quan hệ như thế nào với mình để giữ chức vụ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán – tài vụ, làm thủ quỹ cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đó?

A. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột

B. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em

C. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con

D. Vợ hoặc chồng, anh chị em ruột.

Câu 266. Tài sản nào sau đây phải thực hiện kê khai theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005?

A. Nhà ở.

B. Sổ tiết kiệm với số tiền 45 triệu đồng.

C. Đá quý trị giá 49 triệu đồng.

D. Xe máy trị giá 40 triệu đồng.

Câu 267. Tài sản nào sau đây khi tăng thêm phải giải trình nguồn gốc?

A. Nhà ở khi thay đổi về cấp nhà.

B. Sổ tiết kiệm tăng thêm 45 triệu đồng.

C. Đá quý trị giá 49 triệu đồng.

D. Xe máy trị giá 40 triệu đồng.

Câu 268. Lĩnh vực nào sau đây thuộc chức năng tham mưu của ban nội chính tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương?

A. Công tác tư tưởng.

B. Công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng.

C. Công tác dân tộc, tôn giáo.

D. Công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng.

Câu 269. Chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của ban nội chính tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương do cơ quan, tổ chức nào quy định?

A. Ban Bí thư. B. Bộ Chính trị.

C. Tổng Bí thư. D. Quốc hội.

Câu 270. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005, người tố cáo hành vi tham nhũng phải có trách nhiệm nào sau đây?

A. Phải gửi đơn đến đúng cơ quan có thẩm giải quyết tố cáo;

B. Phải tố cáo trung thực, nêu rõ họ, tên, địa chỉ của mình, cung cấp thông tin, tài liệu mà mình có và hợp tác với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tố cáo;

C. Phải nộp lệ phí cho cơ quan thụ lý đơn tố cáo;

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 271. Theo Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005, cơ quan nào dưới đây không có đơn vị chuyên trách về phòng, chống tham nhũng?

A. Thanh tra Chính phủ. B. Kiểm toán Nhà nước.

C. Bộ Công an. D. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 272. Việc công khai bản kê khai tài sản của người có nghĩa vụ kê khai được thực hiện ở các địa điểm nào sau đây?

A. Tại trụ sở Ủy ban nhân dân nơi người đó cư trú.

B. Trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó thường xuyên làm việc.

C. Trên phương tiện thông tin đại chúng.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 273. Ban Đối ngoại Trung ương Đảng không có chức năng nào?

A. Chỉ đạo, hướng dẫn công tác đối ngoại nhân dân.

B. Tổ chức thực hiện quan hệ đối ngoại của Đảng.

C. Quản lý, chỉ đạo các tổ chức Hữu nghị của Việt Nam đoàn kết với nhân dân các nước trên Thế giới.

D. Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trong hệ thống đảng, đoàn thể, tổ chức nhân dân.

Câu 274. Hãy cho biết, nội dung nào không phải là một khái niệm trong hoạt động đối ngoại của nước ta?

A. Đối ngoại Đảng. B. Ngoại giao Nhà nước.

C. Đối ngoại nhân dân. D. Ngoại giao Chính phủ.

Câu 275. Việt Nam trở thành Thành viên chính thức của Liên hiệp quốc vào năm nào?

A. 1975. B. 1976. C. 1977. D. 1978.

Câu 276. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào năm nào? A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998.

Câu 277. Sau giải phóng miền Nam thống nhất đất nước, Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào năm nào?

A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998.

Câu 278. Đảng viên ra nước ngoài không được mang theo:

A. Hộ chiếu. B. Chứng minh thư nhân dân.

C. Thẻ đảng viên. D. Giấy phép lái xe ôtô.

Câu 279. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định phát triển kinh tế có vị trí như thế nào?

A. Là nhiệm vụ trọng tâm.

B. Là nhiệm vụ xuyên suốt và then chốt.

C. Là nhiệm vụ trước mắt và lâu dài.

D. Là nhiệm vụ trung tâm.

Câu 280. Nội dung nào dưới đây không thuộc ba khâu đột phá chiến lược trong Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội giai đoạn 2011-2020 của Đảng?

A. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, trọng tâm là tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và cải cách hành chính.

B. Tập trung đẩy mạnh phòng, chống tham nhũng, lãng phí trong bối cảnh hiện nay.

C. Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao, tập trung vào việc đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục quốc dân; gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ.

D. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, với một số công trình hiện đại, tập trung vào hệ thống giao thông và hạ tầng đô thị lớn.

Câu 281. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá (XI) quyết định thành lập cơ quan nào?

A. Ban Nội chính Trung ương. B. Ban Nội chính các tỉnh, thành uỷ.

C. Ban Kinh tế Trung ương. D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 282. Mô hình kinh tế tổng quát trong thời kỳ quá độ lên CNXH nước ta là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa được xác định tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?

A. Lần thứ VIII (1996). B. Lần thứ IX (2001).

C. Lần thứ X (2006). D. Lần thứ XI (2011).

Câu 283. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) đã xác định các thành phần kinh tế nước ta gồm những thành phần kinh tế nào?

A. Kinh tế quốc doanh; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế gia đình.

B. Kinh tế nhà nước; kinh tế hợp tác xã; kinh tế cá thể, tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước.

C. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế tư nhân; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 284. Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 2011 – 2020 của Đảng ta đã xác định mục tiêu phấn đấu đến năm 2020 nước ta:

A. Trở thành nước công nghiệp cơ bản hiện đại.

B. Cơ bản trở thành nước công nghiệp hiện đại.

C. Trở thành nước công nghiệp theo hướng cơ bản hiện đại.

D. Cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

Câu 285. Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được ban hành năm nào?

A. 1980 B. 1999 C. 2000 D. 2009

Câu 286. Tổ chức và hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tự nguyện. B. Hiệp thương dân chủ.

C. Phối hợp và thống nhất hành động. D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 287. Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được Hiến pháp quy định chính thức từ năm nào?

A. 1980 B. 1992 C. 2000 D. 2013

Câu 288. Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là giám sát mang tính chất nào sau đây?

A. Quyền lực B. Công cộng C. Nhân dân D. Quần chúng

Câu 289. Quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội được ban hành hành từ năm nào?

A. 1980 B. 1992 C. 2000 D. 2013.

Câu 290. Tổ chức nào sau đây là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Trung ương?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Quốc hội.

C. Chính phủ. D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 291. Vai trò giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội được khẳng định từ Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ mấy?

A. VII B. VIII C. IX D. X

Câu 292. Theo Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị – xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền, chủ thể góp ý là?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị – xã hội các cấp.

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận; các đoàn thể chính trị – xã hội các cấp.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị – xã hội các cấp; cán bộ, đảng viên, đoàn viên, hội viên, công chức, viên chức, người lao động và công dân (gọi chung là cá nhân).

D. Cán bộ, đảng viên, đoàn viên, hội viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội các cấp.

Câu 293. Theo Quy định về việc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các đoàn thể chính trị – xã hội và nhân dân tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền, đối tượng góp ý xây dựng Đảng là?

A. Cán bộ, đảng viên.

B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, các ban đảng Trung ương; các đảng đoàn, ban cán sự đảng, đảng uỷ trực thuộc Trung ương.

C. Ban chấp hành, ban thường vụ, thường trực cấp uỷ các cấp; các đảng đoàn, ban cán sự đảng, đảng uỷ trực thuộc tỉnh uỷ, thành uỷ; các cơ quan tham mưu, giúp việc của cấp uỷ các cơ quan đảng ở các cấp; chi uỷ, chi bộ.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 294. Hệ thống tổ chức của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp?

A. Theo 3 cấp B. Theo 4 cấp C. Theo 5 cấp D. Theo 6 cấp

Câu 295. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Hiệp thương dân chủ B. Tập trung dân chủ

C. Tự do dân chủ D. Tự do và tập trung dân chủ

Câu 296. Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam thành lập ngày, tháng, năm nào?

A. Ngày 18 tháng 11 năm 1930

C. Ngày 29 tháng 5 năm 1946 B. Ngày 19 tháng 5 năm 1941

D. Ngày 03 tháng 3 năm 1951

Câu 297. Đại hội Đại biểu toàn quốc Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức tại Hà Nội năm 2014 (nhiệm kỳ 2014 – 2019) là lần thứ bao nhiêu ?

A. Lần thứ VI

C. Lần thứ VIII B. Lần thứ VII

D. Lần thứ IX

Câu 298. Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ?

A. Tổ chức chính trị

B. Các tổ chức chính trị – xã hội

C. Các tổ chức xã hội.

D. Các tổ chức nước ngoài ở Việt Nam

Câu 299. Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam không thực hiện bằng các hình thức sau đây ?

A. Thông qua hoạt động kiểm tra

B. Giám sát mang tính nhân dân, động viên nhân dân thực hiện quyền giám sát;

C. Tham gia hoạt động giám sát với cơ quan quyền lực nhà nước;

D. Thông qua hoạt động của mình, tổng hợp ý kiến của nhân dân và các thành viên của Mặt trận kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền biểu dương, khen thưởng người tốt, việc tốt, xem xét, giải quyết, xử lý những trường hợp vi phạm pháp luật.

Câu 300. Tính chất của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là gì?

A. Tính chính trị, tính đoàn kết giai cấp.

B. Tính liên minh chính trị, tính chất xã hội

C. Tính chất xã hội, tính liên minh giai cấp

D. Tính dân chủ, tính hiệp thương

Câu 301. Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội phải đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

B. Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam

D. Đảng cộng sản Việt Nam và Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam

Câu 302. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có mối quan hệ như thế nào với các tổ chức thành viên trong hệ thống chính trị?

A. Uỷ ban Mặt trận giữ mối liên hệ và phối hợp công tác với các tổ chức thành viên

B. Mối quan hệ bình đẳng, hoạt động độc lập

C. Uỷ ban Mặt trận tạo điều kiện hỗ trợ giúp đỡ các thành viên hoạt động trong khuôn khổ Điều lệ của các thành viên.

D. Mối quan hệ hợp tác bình đẳng, đoàn kết, chân thành, tôn trọng lẫn nhau.

Câu 303. Theo quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội, chủ thể giám sát và phản biện xã hội là?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội.

B. Các cơ quan, tổ chức từ Trung ương đến cơ sở.

C. Các tổ chức chính trị – xã hội.

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị – xã hội từ Trung ương đến cơ sở, bao gồm: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Câu 304. Các đoàn thể chính trị – xã hội chủ trì phản biện xã hội trong phạm vi nào?

A. Các văn bản dự thảo về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.

B. Các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.

C. Các dự thảo văn bản về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của đoàn viên, hội viên, tổ chức, hoạt động, chức năng, nhiệm vụ của đoàn thể mình.

D. Các văn bản về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước có liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của đoàn viên, hội viên, tổ chức, hoạt động, chức năng, nhiệm vụ của đoàn thể mình.

Câu 305. Hiệp thương dân chủ là nguyên tắc tổ chức, hoạt động đặc thù của tổ chức nào sau đây:

A. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam.

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

C. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.

D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

Câu 306. Tổ chức nào không là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam?

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam.

D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Câu 307. Quan hệ giữa các thành viên trong Mặt trận Tổ quốc Việt Nam được thực hiện không theo nguyên tắc nào?

A. Hiệp thương dân chủ. B. Đoàn kết chân thành, tôn trọng lẫn nhau.

C. Tập trung dân chủ. D. Phối hợp và thống nhất hành động.

Câu 308. Đâu là chức năng trung tâm, là mục tiêu hoạt động của Công đoàn Việt Nam?

A. Đại diện, bảo về quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.

B. Tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế – xã hội.

C. Tuyên truyền, vận động, giáo dục người lao động.

D. Tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.

Câu 309. Đối tượng nào không được xem xét kết nạp vào Công đoàn Việt Nam?

A. Người lao động Việt Nam làm việc trong doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức.

B. Người Việt Nam lao động tự do hợp pháp.

C. Người Việt Nam đang làm việc theo hợp đồng lao động ở nước ngoài.

D. Người mang quốc tịch nước ngoài đang làm việc tại Việt Nam.

Câu 310. Nội dung nào là chương trình hành động nhiệm kỳ 2013-2018 của Đại hội XI Công đoàn Việt Nam?

A. Tiếp tục đổi mới nội dung và phương thức hoạt động công đoàn.

B. Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đội ngũ cán bộ công đoàn.

C. Xanh – sạch – đẹp, đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động.

D. Xây dựng nếp sống văn hoá công nghiệp.

Câu 311. Vai trò, trách nhiệm của Công đoàn được Hiến pháp nước ta ghi nhận thành một điều riêng biệt đầu tiên từ năm nào:

A. 1959

B. 1980

C. 1992

D. 2013

Câu 312. Phong trào thi đua nào có ý nghĩa trọng tâm, điển hình trong CNVC-LĐ do công đoàn cơ sở phối hợp tổ chức?

A. Giỏi việc nước – đảm việc nhà

B. Xây dựng nông thôn mới.

C. Lao động giỏi, lao động sáng tạo.

D. Xanh – sạch – đẹp, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động

Câu 313. Công đoàn Việt Nam không tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào?

A. Tập trung dân chủ.

B. Liên hệ mật thiết với người lao động.

C. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.

D. Phù hợp với trình độ của đông đảo người lao động

Câu 314. Nội dung nào không phải là phương pháp hoạt động của công đoàn?

A. Phương pháp thuyết phục. B. Tổ chức cho người lao động hoạt động.

C. Hoạt động bằng quy chế. D. Hiệp thương.

Câu 315. Đâu là nguồn thu tài chính của công đoàn do đoàn viên công đoàn đóng?

A. Ngân sách Nhà nước cấp hỗ trợ.

B. Kinh phí công đoàn.

C. Đoàn phí công đoàn.

D. Các nguồn thu khác.

Câu 316. Trong những hành vi sau đây, hành vi nào không bị nghiêm cấm theo quy định của Luật Công đoàn năm 2012?

A. Cản trở, gây khó khăn trong việc thực hiện quyền công đoàn

B. Phân biệt đối xử hoặc có hành vi gây bất lợi đối với người lao động vì lý do thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn

C. Sử dụng biện pháp kinh tế hoặc biện pháp khác gây bất lợi đối với tổ chức và hoạt động công đoàn; Lợi dụng quyền công đoàn để vi phạm pháp luật, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân.

D. Đấu tranh bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động khi bị xâm phạm.

Câu 317. Theo Luật Công đoàn năm 2012, nội dung nào không thuộc trách nhiệm của Nhà nước đối với công đoàn?

A. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về lao động, công đoàn và quy định khác của pháp luật có liên quan đến tổ chức công đoàn, quyền, nghĩa vụ của người lao động.

B. Thanh tra, kiểm tra, giám sát và xử lý hành vi vi phạm pháp luật về công đoàn

C. Phối hợp với Công đoàn chăm lo và bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.

D. Phối hợp với Công đoàn trong bố trí, sử dụng cán bộ công đoàn.

Câu 318. Công đoàn Việt Nam ra đời ngày tháng năm nào?

A. Ngày 28/7/1929

B. Ngày 28/7/1930

C. Ngày 28/7/1931

D. Ngày 28/7/1932

Câu 319. Hệ thống Công đoàn Việt Nam bao gồm những cấp cơ bản nào?

A. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Liên đoàn Lao động tỉnh; Liên đoàn Lao động huyện; Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn.

B. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Công đoàn ngành Trung ương; Công đoàn ngành địa phương; Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn.

C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Liên đoàn Lao động cấp tỉnh, thành phố, công đoàn ngành Trung ương và tương đương; Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở; Công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn.

D. Cấp trung ương; cấp địa phương; cấp huyện; cấp cơ sở.

Câu 320. Vai trò của tổ chức công đoàn trong quan hệ lao động ?

A. Đại diện bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng cho chủ doanh nghiệp;

B. Đại diện bảo vệ lợi ích của người lao động;

C. Là cầu nối của người lao động và chủ doanh nghiệp;

D. Đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng của người lao động.

Câu 321. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức và hoạt động công đoàn?

A- Gắn bó với đoàn viên, người lao động;

B- Đại diện bảo vệ lợi ích của người lao động;

C- Hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ;

D- Theo chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;

Câu 322. Theo quy định của pháp luật, một cuộc đình công như thế nào là hợp pháp?

A- Không phát hiện từ tranh chấp lao động tập thể;

B- Không do những người lao động cùng làm việc trong một doanh nghiệp tiến hành; C- Khi đã có quyết định hoãn hoặc ngừng cuộc đình công;

D- Do BCH công đoàn cơ sở tổ chức và lãnh đạo cuộc đình công;

Câu 323. Điều mấy trong Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam quy định riêng về t ổ chức và hoạt động của tổ chức Công đoàn Việt Nam ?

A. Điều 9. B. Điều 10. C. Điều 11. D. Điều 12.

Câu 324. Nội dung nào sau đây không phải là chức năng của Công đoàn Việt Nam?

A. Đại diện cho người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động;

B. Tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế – xã hội.

C. Tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người lao động

D. Tập hợp, phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc, thực hiện dân chủ, tăng cường đồng thuận xã hội

Câu 325. Đại hội, hội nghị công đoàn các cấp hợp lệ khi nào?

A. Khi có ít nhất ½ tổng số thành viên được triệu tập tham dự.

B. Khi có ít nhất trên ½ tổng số thành viên được triệu tập tham dự.

C. Khi có ít nhất 2/3 tổng số thành viên được triệu tập tham dự.

D. Khi có ít nhất trên 2/3 tổng số thành viên được triệu tập tham dự.

Câu 326. Người trúng cử cơ quan lãnh đạo công đoàn các cấp phải đạt được số phiếu bầu là bao nhiêu?

A. Quá ½ so với tổng số đại biểu được triệu tập dự đại hội, hội nghị.

B. Quá ½ so với tổng số đại biểu tham dự đại hội, hội nghị.

C. Quá ½ so với tổng số phiếu hợp lệ.

D. Quá ½ so với tổng số phiếu thu về.

Câu 327. Hội nghị định kỳ của Ban chấp hành công đoàn cơ sở, nghiệp đoàn, công đoàn cơ sở thành viên họp ít nhất mấy tháng một lần?

A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 tháng D. 6 tháng

Câu 328. Luật Công đoàn năm 2012 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?

A. Ngày 01/01/2013

B. Ngày 01/5/2013

C. Ngày 01/7/2013

D. Ngày 01/12/2013

Câu 329. Phong trào “Lao động giỏi, Lao động sáng tạo” do tổ chức nào phát động?

A. Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

B. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

C. Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Câu 330. Quyền công đoàn được tham gia quản lý Nhà nước, quản lý kinh tế – xã hội trong nội dung nào sau đây?

A. Công đoàn không được tham gia với cơ quan nhà nước quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; giải quyết khiếu nại, tố cáo của người lao động.

B. Tham gia xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp; Tham gia xây dựng và thực hiện quy chế dân chủ trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.

C. Không được tham gia về kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội, lạo động, việc làm, tiền lương, BHXH, BHYT, bảo hộ lao động và chính sách, pháp luật khác liên quan đến người lao động.

D. Công đoàn tự tổ chức phong trào thi đua trong phạm vi ngành, địa phương, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.

Câu 331. Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Công đoàn?

A. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.

B. Liên hệ mật thiết với quần chúng.

C. Tập trung dân chủ.

D. Hiệp thương dân chủ

Câu 332. Theo quy định tại Luật Công đoàn năm 2012, quan hệ giữa Công đoàn với Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp là quan hệ gì?

A. Lãnh đạo, chỉ đạo B. Hợp tác, phối hợp

C. Lãnh đạo, phối hợp D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 333. Luật Công đoàn năm 2012 do cơ quan nào ban hành?

A – Chính phủ B – Quốc hội

C – Chủ tịch nước D – Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

Câu 334. Hai phong trào lớn của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh hiện nay là gì?

A. Thanh niên Việt Nam đoàn kết sáng tạo, xung kích tình nguyện.

B. Thanh niên Việt Nam thi đua tình nguyện xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

C. Thanh niên Việt Nam “Xung kích, tình nguyện phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ Tổ quốc”.

D. “Xung kích, tình nguyện phát triển kinh tế – xã hội và bảo vệ Tổ quốc”, “ đồng hành với thanh niên lập thân lập nghiệp”.

Câu 335. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là?

A. Đại hội Đại biểu toàn quốc.

B. Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Mính.

C. Ban chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

D. Ban Bí thư Trung ương Đoàn.

Câu 336. Đoàn Hồ Chí Minh thuộc loại hình tổ chức nào sau đây?

A. Tổ chức chính trị B. Tổ chức chính trị – xã hội

C. Tổ chức xã hội D. Tổ chức xã hội đặc thù

Câu 337. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào?

A. Hợp tác, bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động

B. Hiệp thương dân chủ

C. Nguyên tắc tập trung dân chủ

D. Đoàn kết, chân thành, tôn trọng lẫn nhau.

Câu 338. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh giữa 2 kỳ đại hội là?

A. Đại hội đại biểu B. Ban chấp hành

C. Ban thường vụ D. Cơ quan chuyên trách

Câu 339. Nhiệm kỳ đại hội của chi đoàn là?

A. 5 năm 2 lần B. 1 năm 1 lần

C. 5 năm 1 lần D. 2 năm 1 lần

Câu 340. Hội nghị Ban chấp hành của Đoàn chỉ có giá trị khi?

A. Có 100% số Uỷ viên BCH tham dự

B. Có ít nhất 2/3 số Uỷ viên BCH tham dự

C. Ít nhất 1/2 số Uỷ viên BCH tham dự

D. Ít nhất 2/3 số Uỷ viên BCH được Đại hội bầu tham dự

Câu 341. Theo quy chế cán bộ đoàn, tuổi để lần đầu giữ chức Bí thư tỉnh Đoàn là bao nhiêu?

A. Không quá 33 tuổi B. Không quá 35 tuổi

C. Không quá 37 tuổi D. Không quá 40 tuổi

Câu 342. Theo quy chế cán bộ đoàn, tuổi để lần đầu giữ chức Bí thư Trung ương Đoàn là bao nhiêu?

A. Không quá 33 tuổi B. Không quá 35 tuổi

C. Không quá 37 tuổi D. Không quá 40 tuổi

Câu 343. Theo Điều lệ Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh khoá X, đoàn viên thanh niên quá bao nhiêu tuổi được Chi đoàn làm lễ trưởng thành Đoàn?

A. 28 tuổi. B. 29 tuổi. C. 30 tuổi. D. 31 tuổi.

Câu 344. Năm nào là năm được Ban Bí thư Trung ương Đảng chọn là “Năm Thanh niên tình nguyện”?

A. Năm 2011 B. Năm 2012 C. Năm 2013 D. Năm 2014

Câu 345. Đảng viên tự ý huỷ thẻ đảng viên, hình thức xử lý nào là đúng?

a. Không bị kỷ luật.

b. Kỷ luật ở mức khiển trách.

c. Kỷ luật ở mức cảnh cáo.

d. Xoá tên trong danh sách đảng viên.

Câu 346. Phong trào thi đua tiêu biểu nhất của tuổi trẻ 2 miền Nam-Bắc trong kháng chiến chống Mỹ những năm 60 là?

A. Ba sẵn sàng, năm xung phong B. Dẻo tay cày, hay tay súng

C. Vai trăm cân, chân vạn dặm. D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 347. “Đoàn viên và thanh niên ta nói chung là tốt, mọi việc đều hăng hái xung phong, không ngại khó khăn, có chí tiến thủ. Đảng cần phải chăm lo giáo dục đạo đức cách mạng cho họ, đào tạo họ thành những người thừa kế xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa hồng vừa chuyên. Bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau là một việc rất quan trọng và rất cần thiết”. Câu nói trên được Bác Hồ nêu rõ trong dịp nào?

A. Trong Di chúc của Người.

B. Nhân dịp Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ II.

C. Tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ hai (họp từ ngày 20 đến ngày 26/3/1931).

D. Tại Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ III.

Câu 348. Trong Điều lệ Đảng, Đảng ta đã xác định chức năng của Đoàn là?

A. Người giúp sức cho Đảng

B. Là đội dự bị tin cậy của Đảng.

C. Là tổ chức hoạt động theo đường lối chủ trương của Đảng. D.Là cánh tay đắc lực của Đảng

Câu 349. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam là?

A. Tự nguyện, tự quản; Hiệp thương dân chủ; Đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau; Hợp tác bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động.

B. Tự nguyện, tự quản; Hiệp thương dân chủ; Đoàn kết, tôn trọng lẫn nhau; Hợp tác bình đẳng, phối hợp hành động.

C. Tự nguyện, tự quản; Hiệp thương dân chủ; Hợp tác bình đẳng, phối hợp và thống nhất hành động.

D. Tự nguyện, tự quản; Hiệp thương dân chủ; Đoàn kết tôn trọng lẫn nhau.

Câu 350. Ngày 26/3/1931 được chọn là ngày thành lập Đoàn tại Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ mấy?

A. Lần thứ I (2/1950). B. Lần thứ II (11/1956).

C. Lần thứ III (3/1961). D. Lần thứ IV (11/1980).

Câu 351. Báo Tiền phong là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào?

A. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

B. Đảng cộng sản Việt Nam

C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam

D. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Câu 352. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của chi đoàn là gì?

A. Đại hội đại biểu cấp chi đoàn. B. Đại hội đoàn viên.

C. Ban Chấp hành chi đoàn. D. Đoàn cấp trên.

Câu 353. Tổ chức cơ sở Đoàn là gì?

A. Chi đoàn cơ sở. B. Đoàn cơ sở.

C. Đoàn cơ sở và chi đoàn bộ phận. D. Đoàn cơ sở và chi đoàn cơ sở.

Câu 354. Đơn vị có mấy đoàn viên trở lên được thành lập chi đoàn?

A. Có ít nhất 3 đoàn viên B. Có ít nhất 4 đoàn viên

C. Có ít nhất 5 đoàn viên D. Có ít nhất 6 đoàn viên

Câu 355. Điều kiện để thành lập Đoàn cơ sở là gì?

A. Có ít nhất 50 đoàn viên và 2 chi đoàn.

B. Có ít nhất 50 đoàn viên và 3 chi đoàn.

C. Có ít nhất 30 đoàn viên và 2 chi đoàn.

D. Có ít nhất 30 đoàn viên và 3 chi đoàn.

Câu 356. Chi đoàn có từ 9 đoàn viên trở lên thì được bầu bao nhiêu Ủy viên Ban Chấp hành?

A. 1-2 UV BCH B. 2-3 UV BCH

C. 3-4 UV BCH D. 3-5 UV BCH

Câu 357. Đoàn thanh niên cấp huyện (tương đương) được bầu bao nhiêu Ủy viên Ban Chấp hành ?

A. 15-33 UV BCH. B. 20-33 UV BCH.

C. 25-33 UV BCH. D. 30-33 UV BCH.

Câu 358. Phong trào đoàn kết 3 lực lượng thanh niên gồm những lực lượng nào?

A. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Công an, Quân đội

B. Công an, Quân đội, Cựu chiến binh

C. Hội Phụ nữ, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Công đoàn

D. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Cựu chiến binh, Hội Nông dân.

Câu 359. “Tháng thanh niên” được công nhận từ năm nào?

A. 2000 B. 2003 C. 2004 D. 2005

Câu 360. Nội dung của phong trào 3 trách nhiệm của Đoàn TNCSHCM là gì?

A. Trách nhiệm với nhân dân, công việc (cơ quan, đơn vị) và bản thân

B. Trách nhiệm với nhân loại, công việc (cơ quan, đơn vị), gia đình

C. Trách nhiệm với gia đình, xã hội, bản thân.

D. Trách nhiệm bản thân, công việc (cơ quan, đơn vị), gia đình.

Câu 361. Thanh niên có quyền và nghĩa vụ gì trong quản lý nhà nước và xã hội?

A. Nâng cao ý thức công dân, chấp hành pháp luật, góp phần xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.

B. Được ứng cử, đề cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo quy định của pháp luật; được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng, kiến nghị với cơ quan, tổ chức về những vấn đề mà mình quan tâm; tham gia góp ý xây dựng các chính sách, pháp luật liên quan đến thanh niên và các chính sách, pháp luật khác.

C. Tham gia tuyên truyền, vận động nhân dân thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 362. Cơ quan tư vấn của Thủ tướng Chính phủ về công tác thanh niên là?

A. Ủy ban quốc gia về thanh niên Việt Nam B. Bộ Nội vụ

C. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh D. Văn phòng Thủ tướng chính phủ

Câu 363. Luật Thanh niên có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?

A. Ngày 01 tháng 7 năm 2005 B. Ngày 01 tháng 7 năm 2006

C. Ngày 01 tháng 7 năm 2007 D. Ngày 01 tháng 7 năm 2008

Câu 364. Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam có mục đích gì?

A. Đoàn kết, tập hợp giáo dục mọi tầng lớp thanh niên Việt Nam.

B. Đại diện, bảo vệ lợi ích hợp pháp của hội viên, thanh niên và tổ chức thành viên trước pháp luật và công luận.

C. Đoàn kết, tập hợp rộng rãi các tầng lớp thanh niên Việt Nam cùng phấn đấu cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN.

D. Hướng dẫn và tạo điều kiện để Hội viên hoàn thiện nhân cách, trở thành công dân tốt, cống hiến tài năng và sức trẻ vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 365. Đoàn Thanh niên Lao động chính thức mang tên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ mấy?

A. Lần thứ IV. B. Lần thứ V. C. Lần thứ VI. D. Lần thứ VII.

Câu 366. Hội Nông dân Việt Nam được tổ chức theo mấy cấp?

A. 3 cấp: Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; và cấp huyện.

B. 4 cấp: Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cấp huyện; và cấp xã, phường, thị trấn.

C. 5 cấp: Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cấp huyện; cấp cơ sở và cấp ấp, khu vực.

D. 6 cấp: Trung ương; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cấp huyện; cấp cơ sở; cấp ấp, khu vực và cấp tổ Hội.

Câu 367. Nghị quyết số 26-NQ/TW, ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về “nông nghiệp, nông dân, nông thôn” xác định giải quyết vấn đề nông nghiệp, nông dân, nông thôn là nhiệm vụ của ngành nào?

A. Là nhiệm vụ của cả hệ thống chính trị và toàn xã hội

B. Là nhiệm vụ của Hội Nông dân Việt Nam

C. Là nhiệm vụ của Mặt trận tổ quốc Việt Nam

D. Là nhiệm vụ của ngành nông nghiệp

Câu 368. Đại hội đại biểu toàn quốc Hội Nông dân Việt Nam lần thứ nhất được tổ chức vào năm nào?

A. Năm 1987 B. Năm 1988 C. Năm 1989 D. Năm 1990

Câu 369. Nhiệm kỳ Đại hội Hội Nông dân từ cấp Trung ương đến cấp cơ sở là mấy năm?

A. 5 năm B. 4 năm C. 3 năm D. 2,5 năm

Câu 370. Đâu là quyền lợi của Hội viên Hội Nông dân Việt Nam?

A. Được ứng cử, đề cử, bầu cử vào các cơ quan lãnh đạo của Hội

B. Được Hội hướng dẫn, giúp đỡ và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng.

C. Được dân chủ thảo luận và biểu quyết những công việc của Hội

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 371. Hệ thống tổ chức Quỹ Hỗ trợ nông dân được hình thành mấy cấp? Cấp nào?

A. 1 cấp (Trung ương). B. 2 cấp (Trung ương, tỉnh).

C. 3 Cấp (Trung ương, tỉnh, huyện).D. 4 cấp (Trung ương, tỉnh, huyện, xã).

Câu 372. Trong sự nghiệp xây dựng nông thôn mới hiện nay, lực lượng nào giữ vị trí là chủ thể?

A. Phụ nữ. B. Thanh niên. C. Công nhân. D. Nông dân.

Câu 373. Quyết định 673/QĐ-TTg, ngày 10/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ quyết định Hội Nông dân Việt Nam thực hiện những nhiệm vụ nào?

A. Hội Nông dân Việt Nam phối hợp thực hiện một số chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội nông thôn giai đoạn 2011-2020.

B. Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện và phối hợp thực hiện một số chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội nông thôn giai đoạn 2011- 2020.

C. Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện một số chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội giai đoạn 2011-2020.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 374. Nghị Quyết số 26 -NQ/TW, ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khóa X bàn về lĩnh vực nào sau đây?

A. Nông nghiệp, nông thôn.

B. Nông nghiệp, công nghiệp, nông thôn.

C. Nông nghiệp, công nghiệp, lâm nghiệp, nông thôn.

D. Nông nghiệp, nông dân, nông thôn

Câu 375. Hội Nông dân Việt Nam là tổ chức mang tính chất nào sau đây?

A. Chính trị – nghề nghiệp.

B. Xã hội – nghề nghiệp.

C. Xã hội từ thiện.

D. Chính trị – xã hội.

Câu 376. Hội Nông dân là tổ chức Chính trị – Xã hội chịu sự lãnh đạo trực tiếp của ai?

A. Cấp uỷ cùng cấp.

B. Uỷ ban nhân dân cùng cấp.

C. Ban Dân vận cùng cấp.

D. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc cùng cấp.

Câu 377. Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng của Hội Nông dân Việt Nam?

A. Tập hợp, vận động, giáo dục hội viên, nông dân phát huy quyền làm chủ, tích cực học tập nâng cao trình độ, năng lực về mọi mặt.

B. Đại diện giai cấp nông dân tham gia xây dựng Đảng, Nhà nước và khối đại đoàn kết toàn dân tộc.

C. Chăm lo, bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng, hợp pháp của nông dân; tổ chức các hoạt động dịch vụ, tư vấn, hỗ trợ nông dân trong sản xuất, kinh doanh và đời sống.

D. Tham gia quản lý Nhà nước, quản lý kinh tế – xã hội.

Câu 378. Cơ quan ngôn luận của Hội Nông dân Việt Nam hiện nay có tên là gì?

A. Báo Nông dân B. Báo Tiếng nói nhà nông

C. Báo Nông thôn Ngày nay D. Báo Tiếng dân

Câu 379. Phong trào nào do Hội Nông dân Việt Nam phát động và chỉ đạo?

A. Phong trào nông dân thi đua sản xuất, kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và giảm nghèo bền vững.

B. Phong trào nông dân thi đua xây dựng nông thôn mới.

C. Phong trào nông dân tham gia bảo đảm quốc phòng an ninh.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 380. Nghị quyết số 26 -NQ/TW, ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về “nông nghiệp, nông dân, nông thôn” đề ra mục tiêu đến năm 2020 lao động nông nghiệp còn bao nhiêu % lao động xã hội?

A. Còn 30% B. Còn 40% C. Còn 35% D. Còn 45%

Câu 381. Đề án “Nâng cao vai trò, trách nhiệm của Hội Nông dân Việt Nam trong phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới và xây dựng giai cấp nông dân Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020” đã được cơ quan nào phê duyệt?

A. Bộ Chính trị. B. Thủ tướng Chính phủ.

C. Ban Bí thư. D. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Câu 382. Hiện nay, các cấp Hội Nông dân tổ chức vận động xây dựng Quỹ hỗ trợ nông dân để làm gì?

A. Chi trong tổ chức các hoạt động của Hội.

B. Làm từ thiện, nhân đạo, giúp đỡ hội nông dân.

C. Tổ chức cho hội viên nông dân vay phát triển sản xuất, kinh doanh, vươn lên làm giàu.

D. Khen thưởng những hội viên nông dân tiêu biểu.

Câu 383. Phong trào thi đua nào không phải do Hội Nông dân Việt Nam phát động?

A. Phong trào Nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và giảm nghèo bền vững.

B. Phong trào Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới.

C. Phong trào Nông dân thi đua xây dựng nông thôn mới.

D. Phong trào Nông dân tham gia đảm bảo quốc phòng, an ninh.

Câu 384. Theo Điều lệ Hội Nông dân Việt Nam, hiện nay chi hội nông dân họp định kỳ mấy tháng 1 lần?

A. Mỗi tháng 1 lần B. 2 tháng 1 lần

C. 3 tháng 1 lần D. 6 tháng 1 lần

Câu 385. Công cuộc xây dựng nông thôn mới hiện nay là nhiệm vụ của ai?

A. Của Nhà nước B. Của nông dân

C. Của doanh nghiệp D. Của cả hệ thống chính trị và toàn xã hội

Câu 386. Nhiệm kỳ của chi hội nông dân là bao nhiêu năm?

A. 2 năm B. 2 năm rưỡi

C. 3 năm D. 5 năm

Câu 387. Mối quan hệ giữa tổ chức Hội Nông dân Việt Nam các cấp với Ủy ban nhân dân được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Phối hợp công tác B. Hiệp thương dân chủ

C. Tham mưu, đề xuất D. Chỉ đạo công tác

Câu 388. Nghị quyết của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Hội Nông dân Việt Nam chỉ có giá trị khi nào?

A. Hơn ½ số ủy viên được triệu tập biểu quyết đồng ý.

B. 2/3 số ủy viên được triệu tập biểu quyết đồng ý.

C. 100% số ủy viên được triệu tập biểu quyết đồng ý.

D. ¾ số ủy viên được triệu tập biểu quyết đồng ý.

Câu 389. Hãy cho biết “Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới” của Việt Nam có mốc thời gian như thế nào?

A. 2009 – 2020 B. 2010 – 2020

C. 2011 – 2020 D. 2012 – 2020

Câu 390. Theo Văn kiện Đại hội Đại biểu Phụ nữ khóa XI, nội dung phong trào thi đua của Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam hiện nay là?

A. Phụ nữ tích cực lao động sản xuất, thực hành tiết kiệm.

B. Phụ nữ tích cực học tập, lao động sáng tạo, xây dựng gia đình hạnh phúc.

C. Phụ nữ anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.

D. Phụ nữ ba đảm đang.

Câu 391. Theo quy định của Điều lệ Hội LHPN Việt Nam khóa XI, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc nào?

A. Hiệp thương dân chủ.

B. Phê bình và tự phê bình.

C. Tự nguyện, liên hiệp, thống nhất, hành động.

D. Tự nguyện, dân chủ, liên hiệp, thống nhất hành động.

Câu 392. Phấn đấu đến năm 2020, cán bộ nữ cơ cấu Nữ đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp được xác định trong Nghị quyết số 11-NQ/TW, ngày 27/4/2007 của Bộ Chính trị “về công tác cán bộ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” đạt tỷ lệ nào?

A. 20% đến 25% B. 25% đến 30%

C. 30% đến 35% D. 35% đến 40%

Câu 393. Theo Văn kiện Đại hội đại biểu Phụ nữ khóa XI, cuộc vận động nào dưới đây do Hội LHPN Việt Nam triển khai sâu rộng trong giai đoạn hiện nay?

A. Tiếp bước cho em đến trường.

B. Xây dựng gia đình “ 5 không, 3 sạch”

C. Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam

D. Vì nữ công nhân lao động nghèo.

Câu 394. Luật Bình đẳng giới quy định hình thức xử lý nào đối với hành vi vi phạm pháp luật về bình đẳng giớí?

A. Góp ý, phê bình.

B. Cảnh cáo khiển trách.

C. Phê bình cánh cáo.

D. Xử lý kỷ luật, xử lý hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 395. Theo quy định của Điều lệ Hội LHPN Việt Nam khóa XI, nội dung nào sau đây quy định điều kiện trở thành hội viên của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam?

A. Tất cả phụ nữ Việt Nam.

B. Tất cả phụ nữ Việt Nam; tán thành Điều lệ Hội.

C. Phụ nữ Việt Nam từ 18 tuổi trở lên; không phân biệt dân tộc, tôn giáo, nghề nghiệp, nơi cư trú; tán thành Điều lệ Hội và tự nguyện tham gia tổ chức Hội thì được công nhận là hội viên.

D. Phụ nữ Việt Nam từ 18 tuổi trở lên, tự nguyện tham gia tổ chức Hội thì được công nhận là hội viên.

Câu 396. Theo quy định của Điều lệ Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam khóa XI, nội dung nào sau đây quy định nhiệm vụ của Đại hội đại biểu phụ nữ các cấp?

A. Quyết định số lượng, cơ cấu nhân sự và bầu Ban Chấp hành.

B. Quyết định số lượng, cơ cấu nhân sự và bầu Ban Chấp hành, Ban Thường vụ.

C. Quyết định số lượng, cơ cấu nhân sự và bầu Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Phó Chủ tịch.

D. Quyết định số lượng, cơ cấu nhân sự và bầu Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Phó Chủ tịch, Chủ tịch.

Câu 397. Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27/4/2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH để ra chỉ tiêu phấn đấu đến năm 2020, các cơ quan, đơn vị có tỷ lệ nữ từ bao nhiêu % trở lên nhất thiết có cán bộ lãnh đạo chủ chốt là nữ?

A. 25% B. 30% C. 40% D. 50%

Câu 398. Nghị định 56/2012/NĐ-CP, ngày 16/7/2012 của Chính phủ quy định trách nhiệm của bộ, ngành, ủy ban nhân dân các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội LHPN Việt Nam tham gia quản lý nhà nước đã khẳng định: Ủy ban nhân dân các cấp làm việc với Hội LHPN cùng cấp định kỳ như thế nào?

A. 06 tháng 1 lần đối với cấp xã, cấp huyện; hàng năm đối với cấp tỉnh.

B. 06 tháng 1 lần.

C. 01 năm 1 lần đối với cấp huyện, tỉnh.

D. 06 tháng 1 lần đối với cấp huyện, tỉnh.

Câu 399. Nghị định số 56/2012-NĐ-CP, ngày 16/7/2012 của Chính phủ quy định về trách nhiệm của các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp bảo đảm cho tổ chức hội nào dưới đây tham gia quản lý nhà nước ?

A. Hội Thanh niên Việt Nam

B. Hội Nông dân Việt Nam

C. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

D. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

Câu 400. Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 đặt chỉ tiêu phấn đấu đạt tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy Đảng nhiệm kỳ 2016-2020 là bao nhiêu?

A. Từ 15% trở lên B. Từ 20% trở lên

C. Từ 25% trở lên D. Từ 30% trở lên

Câu 401. Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 đặt chỉ tiêu phấn đấu đến năm 2020 có bao nhiêu bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ?

A. Từ 80% trở lên B. Từ 85% trở lên

C. Từ 90% trở lên D. Trên 95% trở lên

Câu 402. Nghị quyết 11-NQ/TW ngày 27/4/2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước”, quy định tỷ lệ nữ cần đảm bảo tham gia vào các khóa đào tạo tại các trường chính trị, quản lý hành chính nhà nước là:

A. Từ 30% trở lên. B. Trên 15%

C. 50% D. 35%

Câu 403. Phấn đấu đến năm 2020, tỷ lệ nào về cán bộ nữ tham gia cấp ủy đảng các cấp cần đạt theo Nghị quyết số 11-NQ/TW của Bộ Chính trị ngày 27/4/2007 “về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước”?

A. Từ 10% trở lên.

B. Từ 15 % trở lên.

C. Từ 20% trở lên.

D. Từ 25% trở lên.

Câu 404. Đâu là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức quy định tại Luật cán bộ, công chức năm 2008?

A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước.

B. Đảm bảo sự kết hợp giữa con người và chức danh, vị trí việc làm.

C. Đảm bảo sự công bằng, dân chủ.

D. Đảm bảo nguyên tắc tập trung dân chủ.

Câu 405. Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một trong các quyền của cán bộ, công chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương là?

A. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, công tác phí và các chế độ khác theo quy định của pháp luật.

B. Chỉ được hưởng tiền làm thêm giờ.

C. Được hưởng tiền làm thêm giờ, tiền làm đêm, không được hưởng công tác phí.

D. Được hưởng tiền làm thêm giờ và công tác phí, không được hưởng tiền làm đêm.

Câu 406. Nội dung nào trong các nội dung sau là những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ theo quy định Luật cán bộ, công chức năm 2008?

A. Tham gia các hoạt động kinh tế, xã hội

B. Bảo đảm quyền học tập, nghiên cứu khoa học

C. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi.

D. Hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở, phương tiện đi lại, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật

Câu 407. Luật cán bộ, công chức năm 2008 quy định một trong những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến bí mật nhà nước?

A.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước dưới mọi hình thức

B.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước khi chưa được phép của cơ quan có thẩm quyền.

C.Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước theo quy định.

D. Tiết lộ thông tin liên quan đến bí mật nhà nước trong cơ quan, đơn vị công tác.

Câu 408. Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu của Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 theo Nghị quyết số 30c/NQ-CP, ngày 08/11/2011?

A. Đổi mới cơ cấu, tổ chức bộ máy của các cơ quan trong nền hành chính nhà nước.

B. Bảo đảm thực hiện trên thực tế quyền dân chủ của nhân dân, bảo vệ quyền con người, gắn quyền con người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước.

C. Đảm bảo tính cạnh tranh.

D. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và vị trí việc làm.

Câu 409. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính và tương đương thì được xếp vào công chức loại nào ?

A. Loại A B. Loại B C. Loại C D. Loại D

Câu 410. Đâu là những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ quy định tại Luật cán bộ, công chức năm 2008?

A. Phân biệt, đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức.

B. Có tác phong lịch sự

C. Giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp.

D. Cán bộ, công chức phải gần gũi với nhân dân.

Câu 411. Theo quy định tại Luật cán bộ, công chức năm 2008, phân biệt công chức theo ngạch được bổ nhiệm, công chức gồm có các loại nào sau đây?

A. Loại A, B

B. Loại A, B, C

C. Loại A, B, C, D

D. Loại A, B, C, D, E

Câu 412. Công chức 02 năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền xử lý như thế nào?

A. Giải quyết thôi việc.

B. Bố trí công tác khác.

C. Giáng chức.

D. Hạ bậc lương.

Câu 413. Cán bộ, công chức bị khiển trách hoặc cảnh cáo thì thời gian nâng lương bị kéo dài mấy tháng?

A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng.

Câu 414. Công chức loại C có thời gian tập sự là mấy tháng?

A. 9 tháng. B. 12 tháng. C. 18 tháng. D. 24 tháng.

Câu 415. Công chức loại D có thời gian tập sự là mấy tháng?

A. 6 tháng. B. 9 tháng. C. 12 tháng. D. 18 tháng.

Câu 416. Thời gian tập sự của công chức có được tính vào thời gian xét nâng bậc lương hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Có, nhưng với điều kiện phải hoàn thành tốt nhiệm vụ.

D. Cơ quan quản lý công chức có thể xem xét quyết định, tùy từng trường hợp cụ thể.

Câu 417. Công chức bị kỷ luật giáng chức hoặc cách chức thì thời hạn nâng lương bị kéo dài là bao nhiêu?

A. 12 tháng B. 9 tháng

C. 6 tháng D. 3 tháng

Câu 418. Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động không hoàn thành nhiệm vụ được giao hằng năm, thì thời hạn nâng lương bị kéo dài là bao nhiêu:

A. 12 tháng B. 9 tháng C. 6 tháng D. 3 tháng

Câu 419. Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo đối với những trường hợp nào?

A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;

B. Làm việc trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm;

C. Là người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 420. Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý cán bộ, công chức phải thông báo cho cán bộ bằng văn bản về thời điểm nghỉ hưu trước bao nhiêu tháng tính đến ngày cán bộ nghỉ hưu:

A. 12 tháng B. 9 tháng C. 6 tháng D. 3 tháng

Câu 421. Thời hạn biệt phái công chức, viên chức không quá bao nhiêu năm, (trừ một số ngành, lĩnh vực đặc thù do Chính phủ quy định…)?

A. Không quá 2 năm B. Không quá 3 năm

C. Không quá 4 năm D. Không quá 5 năm

Câu 422. Thời hạn bổ nhiệm công chức là bao nhiêu năm (trừ trường hợp thực hiện theo pháp luật chuyên ngành và của cơ quan có thẩm quyền)?

A. 2 năm B. 3 năm

C. 4 năm D. 5 năm

Câu 423. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “từ chức” được định nghĩa như thế nào?

A. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ.

D. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

Câu 424. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, “miễn nhiệm” được định nghĩa như thế nào?

A. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

B. Là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

C. Là việc cán bộ không được tiếp tục giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ.

D. Là việc cán bộ, công chức được thôi giữ chức vụ, chức danh khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm.

Câu 425. Theo Luật cán bộ, công chức, việc nâng ngạch công chức phải căn cứ vào?

A. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch.

B. Tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch và phù hợp với nhiệm vụ được giao.

C. Vị trí việc làm và thông qua thi tuyển.

D. Vị trí việc làm; phù hợp với cơ cấu công chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị và thông qua thi tuyển.

Câu 426. Hoạt động nào không nằm trong nội dung quản lý công chức?

A. Xây dựng kế hoạch, quy hoạch cán bộ công chức.

B. Ban hành quy chế làm việc của các tổ chức trong hệ thống chính trị.

C. Quy định chức danh và cơ cấu cán bộ.

D. Tổ chức thực hiện chế độ tiền lương và các chế độ,chính sách đãi ngộ đối với cán bộ,công chức.

Câu 427. Công chức vi phạm quy định Luật cán bộ, công chức năm 2008 và các quy định khác của pháp luật tùy theo tính chất, mức độ mà phải chịu một trong các hình thức kỷ luật từ thấp đến cao như thế nào ?

A. Khiển trách, cảnh cáo, cách chức, buộc thôi việc.

B. Khiển trách, hạ bậc lương, cách chức, buộc thôi việc.

C. Cảnh cáo, cách chức, giáng chức, buộc thôi việc.

D. Khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, giáng chức, cách chức, buộc thôi việc.

Câu 428. Đâu không phải là nguyên tắc trong thi hành công vụ theo quy định của Luật cán bộ, công chức năm 2008?

A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật

B. Bảo đảm thứ bậc hành chính và sự phối hợp chặt chẽ

C. Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát

D. Tận tuỵ phục vụ nhân dân

Câu 429. Việc bổ nhiệm vào ngạch công chức được thực hiện trong trường hợp nào?

A. Người được tuyển dụng đã hoàn thành chế độ tập sự.

B. Công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch.

C. Công chức chuyển sang ngạch tương đương.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 430. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, từ “ngạch” được hiểu là:

A. Tên gọi thể hiện trình độ học vấn của công chức.

B . Tên gọi thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức.

C. Tên gọi thể hiện trình độ chuyên môn của công chức.

D. Tên gọi thể hiện trình độ và khả năng của công chức.

Câu 431. Chế độ nào sau đây không phải chế độ công vụ?

A. Chế độ trách nhiệm. B. Chế độ kỷ luật.

C. Chế độ thụ hưởng. D. Chế độ phục vụ nhân dân.

Câu 432. Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008, đâu không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?

A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia.

B. Tôn trọng nhân dân, tận tụy phục vụ nhân dân.

C. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân.

D. Đại diện quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.

Câu 433. Nội dung nào không thuộc nội dung đánh giá cán bộ theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008?

A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, tác phong và lề lối làm việc.

B. Tham gia các hoạt động đoàn thể.

C. Tinh thần trách nhiệm trong công tác.

D. Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.

Câu 434. Nội dung nào sau đây không phải là nghĩa vụ của cán bộ, công chức trong thi hành công vụ?

A. Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.

B. Có ý thức tổ chức kỷ luật.

C. Chủ động và phới hợp chặt chẽ trong thi hành công vụ.

D. Bảo vệ, quản lý và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài sản doanh nghiệp giao cho.

Câu 435. Nội dung nào sau đây không thuộc quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ?

A. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ.

B. Được bảo đảm các trang thiết bị và các điều kiện làm việc theo quy định của pháp luật.

C. Được tăng lương trước thời hạn.

D. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ.

Câu 436. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện đăng ký dự tuyển công chức?

A. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam. B. Đủ 20 tuổi trở lên.

C. Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng. D. Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp.

Câu 437. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, thì việc tuyển dụng công chức phải căn cứ vào?

A. Yêu cầu nhiệm vụ. B. Vị trí việc làm.

C. Chỉ tiêu biên chế. D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 438. Quản lý cán bộ bao gồm những nội dung chính nào dưới đây?

A. Tuyển chọn, bố trí, phân công, điều động và luân chuyển cán bộ, phân cấp quản lý cán bộ.

B. Đánh giá cán bộ; quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ; bổ nhiệm, miễn nhiệm cán bộ; Khen thưởng, kỷ luật cán bộ; thực hiện chế độ chính sách cán bộ.

C. Kiểm tra, giám sát công tác cán bộ, giải quyết khiếu nại, tố cáo về cán bộ.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 439. Công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước không được hưởng quyền lợi nào sau đây?

A. Được cơ quan quản lý, sử dụng bố trí thời gian và kinh phí theo quy định.

B. Được tính thời gian đào tạo, bồi dưỡng vào thời gian công tác liên tục.

C. Được hưởng nguyên lương, phụ cấp trong thời gian đào tạo, bồi dưỡng; được biểu dương, khen thưởng về kết quả xuất sắc trong đào tạo, bồi dưỡng.

D. Sau đào tạo, bồi dưỡng được nâng lương sớm 1 năm.

Câu 440. Thi nâng ngạch đối với công chức nhằm mục đích để?

A. Đánh giá, tuyển chọn và bố trí công chức vào các vị trí chuyên môn nghiệp vụ cao hơn

B. Tuyển dụng công chức

C. Làm căn cứ xét lương và phụ cấp cho phù hợp

D. Làm cơ sở xây dựng cơ cấu công chức của các cơ quan, tổ chức

Câu 441. Theo Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ, cán bộ, công chức, viên chức không quá bao nhiêu tuổi thì được cử đi đào tạo sau đại học?

A. 39 tuổi B. 40 tuổi C. 41 tuổi D. 42 tuổi

Câu 442. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc trong thi hành công vụ?

A- Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.

B- Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp rõ ràng.

C- Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân. D- Công khai, minh bạch, đúng thẩm quyền và có sự kiểm tra, giám sát.

Câu 443. Theo quy định của Luật cán bộ, công chức năm 2008, trường hợp nào sau đây là cán bộ?

A- Giám đốc Sở. B- Bộ trưởng.

C- Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh. D- Trưởng phòng Nội vụ huyện.

Câu 444. Trường hợp nào sau đây công chức bị xem xét xử lý kỷ luật bằng hình thức “khiển trách” theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP ngày 17/5/2011 của Chính phủ “Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức”?

A. Có thái độ hách dịch, cửa quyền hoặc gây khó khăn, phiền hà đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong thi hành công vụ

B. Cấp giấy tờ pháp lý cho người không đủ điều kiện

C. Sử dụng giáy tờ không hợp pháp để tham gia đào tạo, bồi dưỡng; được dự thi nâng ngạch công chức.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 445. Trường hợp nào sau đây công chức bị xem xét xử lý kỷ luật bằng hình thức “cảnh cáo” theo Nghị định số 34/2011/NĐ-CP, ngày 17/5/2011 của Chính phủ “Quy định về xử lý kỷ luật đối với công chức”?

A. Không thực hiện nhiệm vụ được giao mà không có lý do chính đáng;

B. Sử dụng tài sản công trái pháp luật;

C. Không chấp hành quyết định điều động, phân công công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền;

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 446. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, nội dung nào không phải là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?

A. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân.

B. Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế.

C. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước.

D. Thực hiện bình đẳng giới.

Câu 447. Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc thẩm quyền của cơ quan sử dụng công chức?

A. Bố trí, phân công nhiệm vụ và kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của công chức.

B. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp luật đối với công chức thuộc phạm vi quản lý.

C. Đánh giá công chức theo quy định.

D. Tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách của Nhà nước đối với công chức.

Câu 448. Việc quản lý biên chế công chức phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Đáp ứng yêu cầu bảo đảm biên chế công chức phù hợp với đổi mới hệ thống chính trị.

B. Đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, bảo đảm biên chế công chức phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

C. Đáp ứng yêu cầu thực hiện phân cấp quản lý công chức trong các cơ quan nhà nước.

D. Đáp ứng yêu cầu xây dựng bộ quản lý đa ngành, đa lĩnh vực

Câu 449. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, nội dung nào dưới đây không phải là quyền của cán bộ, công chức?

A. Được hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở.

B. Được quyền thành lập công ty hợp danh.

C. Được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật.

D. Được hưởng chính sách ưu đãi về phương tiện đi lại.

Câu 450. Khi chuyển ngạch công chức?

A. Được kết hợp nâng ngạch.

B. Nâng bậc lương.

C. Chỉ được nâng ngạch, không được nâng bậc lương.

D. Không được kết hợp nâng ngạch, nâng bậc lương.

Câu 451. Viên chức bị kỷ luật khiển trách thì thời hạn nâng lương bị kéo dài là bao nhiêu?

A. 12 tháng B. 9 tháng C. 6 tháng D. 3 tháng

Câu 452. Trong thời hạn chậm nhất bao nhiêu ngày, kể từ ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác?

A. 30 ngày B. 20 ngày C. 15 ngày D. 10 ngày

Câu 453. Trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ từ đại học trở xuống được hưởng bao nhiêu % mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng?

A. 70% B.75% C. 80% D. 85%

Câu 454. Trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ thạc sĩ được hưởng mức lương như thế nào của ngạch tuyển dụng?

A. 90% bậc 1 của ngạch tuyển dụng B. 100% bậc 1 của ngạch tuyển dụng

C. 85% bậc 2 của ngạch tuyển dụng D. 90% bậc 2 của ngạch tuyển dụng

Câu 455. Theo Luật cán bộ, công chức năm 2008, hình thức kỷ luật nào sau đây không áp dụng đối với cán bộ?

A. Cảnh cáo. B. Cách chức. C. Giáng chức. D. Bãi nhiệm.

Câu 456. Theo Luật cán bộ, công chức, đâu là hình thức kỷ luật đối với cán bộ?

A. Hạ bậc lương B. Giáng chức C. Cách chức D. Buộc thôi việc

Câu 457. Theo Luật Cán bộ, công chức, đâu không phải là hình thức kỷ luật đối với công chức?

A. Khiển trách; B. Cảnh cáo; C. Cách chức; D. Bãi nhiệm.

Câu 458. Theo quy định hiện hành, Quốc hội bao gồm những chức năng nào?

A. Chức năng lập hiến, lập pháp.

B. Chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.

C. Chức năng giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 459. Nội dung nào sau đây không thuộc quan điểm của Kết luận số 64-KL/TW Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khóa XI về “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, hoàn thiện hệ thống chính trị từ Trung ương đến cơ sở”?

A. Nhất thiết ở Trung ương có tổ chức nào thì ở địa phương cũng có tổ chức đó.

B. Cần tăng cường kiêm nhiệm một số chức danh trong các tổ chức của hệ thống chính trị.

C. Những chủ trương đã thực hiện, nhưng thực tiễn khẳng định là không phù hợp thì điều chỉnh, sửa đổi ngay.

D. Quyền hạn đi đôi với trách nhiệm và đề cao trách nhiệm của người đứng đầu.

Câu 460. Tổ chức nào sau đây không phải là đoàn thể chính trị – xã hội?

A. Hội Nông dân Việt Nam. B. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.

C. Hội Cựu chiến binh Việt Nam. D. Hội Luật gia Việt Nam.

Câu 461. Đoàn thể chính trị – xã hội nào được thành lập sớm nhất?

A. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. B. Hội Nông dân Việt Nam.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Công đoàn Việt Nam.

Câu 462. Khái niệm “hệ thống chính trị” lần đầu tiên được Đảng ta sử dụng khi nào?

A. Tại Hội nghị Trung ương 6 khóa VI

B. Tại Hội nghị Trung ương 3 khóa VII

C. Tại Hội nghị Trung ương 2 khóa VIII

D. Tại Hội nghị Trung ương 5 khóa IX

Câu 463. Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam vận hành theo cơ chế nào?

A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ

B. Đảng làm chủ, Nhà nước lãnh đạo, nhân dân quản lý

C. Đảng quản lý, nhà nước lãnh đạo, nhân dân làm chủ

D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước làm chủ, nhân dân quản lý

Câu 464. Cơ quan nào là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan hành chính cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam?

A. Bộ Chính trị B. Ban Bí thư

C. Chính phủ D. Quốc hội

Câu 465. Chính phủ không có chức năng nào ?

A. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.

B. Là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.

C. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội.

D. Quản lý nhà nước theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.

Câu 466. Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước 10 năm được chia thành những giai đoạn nào?

A. Giai đoạn (2011 – 2020).

B. Giai đoạn 1 (2011 – 2015); Giai đoạn 2 (2016 – 2020).

C. Giai đoạn 1 (2011 – 2013); Giai đoạn 2 (2014 – 2017); Giai đoạn 3 (2017 – 2020).

D. Giai đoạn 1 (2011 – 2016); Giai đoạn 2 (2017 – 2020).

Câu 467. Mục tiêu Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn (2011 – 2020) vào năm 2020 thủ tục hành chính được cải cách cơ bản, mức độ hài lòng của nhân dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính phải đạt được mức nào dưới đây?

A. Mức trên 80%. B. Mức trên 70% .

C. Mức trên 60% . D. Mức trên 50% .

Câu 468. Theo Quy định số 262-QĐ/TW, ngày 08/10/2014 của Bộ Chính trị thì phiếu tín nhiệm được thể hiện theo mẫu với mấy mức độ?

A. 2 mức. B. 3 mức. C. 4 mức. D. 5 mức.

Câu 469. Theo Quy định số 262-QĐ/TW, ngày 08/10/2014 của Bộ Chính trị thì việc lấy phiếu tín nhiệm được tiến hành định kỳ vào năm thứ mấy của nhiệm kỳ đại hội đảng bộ các cấp?

A. Năm thứ 2. B. Năm thứ 3.C. Năm thứ 4. D. Năm thứ 5.

Câu 470. Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng cấp uỷ viên của các đảng uỷ trực thuộc đảng uỷ khối ở Trung ương là bao nhiêu?

A. Từ 27 – 37 đồng chí B. Từ 29 – 41 đồng chí

C. Từ 31 – 45 đồng chí D. Từ 37 – 47 đồng chí

Câu 471. Chỉ thị số 36-CT/TW, ngày 30/5/2014 của Bộ Chính trị về Đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII quy định số lượng uỷ viên thường vụ của các đảng uỷ trực thuộc đảng uỷ khối ở Trung ương là bao nhiêu?

A. Từ 9 – 11 đồng chí B. Từ 11 – 13 đồng chí

C. Từ 13 – 15 đồng chí D. Từ 15 – 17 đồng chí

Câu 472. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng được xác định trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) là một xã hội như thế nào?

A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.

B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.

C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.

D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh.

Câu 473. Vị trí pháp lý của Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

A. Là cơ quan chấp hành của Nhà nước.

B. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội.

C. Là cơ quan quyền lực của nhà nước.

D. Là cơ quan quyền lực của Quốc hội.

Câu 474. Theo Hiến pháp 2013 thì chức năng nào không phải của Chính phủ?

A. Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội.

B. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Chính phủ là cơ quan duy nhất có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật.

D. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội.

Câu 475. Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc nào?

A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và nhờ người khác bỏ phiếu kín.

C. Phổ thông, trưng cầu dân ý và bỏ phiếu kín.

D. Phổ thông, bình đẳng và đại diện cử tri.

Câu 476. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội

A. Quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế – xã hội của đất nước;

B. Thống nhất quản lý về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, thông tin, truyền thông, đối ngoại, quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.

C. Quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ

D. Thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt

Câu 477. Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là thuộc chức danh nào dưới đây?

A. Tổng Bí thư B. Chủ tịch nước

C. Thủ tướng Chính phủ D. Chủ tịch Quốc hội

Câu 478. Luật Tổ chức Chính phủ được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19-6-2015 có hiệu lực thi hành từ ngày?

A. 01-12-2015

B. 01-01-2016

C. 01-7-2015

D. 01-6-2016

Câu 479. Luật tổ chức Chính phủ được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19-6-2015 quy định số lượng cấp phó như thế nào?

A. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không quá 6.

B. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 5; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ ngoại giao không quá 6.

C. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ ngoại giao không quá 5.

D. Số lượng Thứ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan ngang bộ không quá 4; Bộ Quốc phòng, Bộ Công an không quá 5.

Câu 480. Theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ CB, CC, VC khi chuyển công tác thì cơ quan, tổ chức, đơn vị mới có trách nhiệm đánh giá, phân loại kết hợp với ý kiến nhận xét của cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ (đối với trường hợp có thời gian công tác ở cơ quan, tổ chức, đơn vị cũ) bao nhiêu tháng trở lên?

A. Từ 06 tháng trở lên

B. Từ 10 tháng trở lên

C. Từ 03 tháng trở lên

D. Không xác định thời gian

Câu 481. Theo Kết luận số 86-KL/TW ngày 24/01/2014 của Bộ Chính trị sinh viên tốt nghiệp xuất sắc khi được tuyển dụng thì xếp hệ số lương bao nhiêu?

A. Được hưởng 100% hệ số 2,34, bậc lương 1/9 ngạch chuyên viên;

B. Được hưởng 100% hệ số 2,67, bậc lương 1/9 ngạch chuyên viên;

C. Được hưởng hệ số 4,40, bậc 1/8 ngạch chuyên viên chính

D. Được hưởng hệ số lương 4,74, bậc 2/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương.

Câu 482. Theo Kết luận số 86-KL/TW, ngày 24/01/2014 của Bộ Chính trị đối với cán bộ khoa học trẻ có trình độ tiến sĩ khoa học khi được tuyển dụng thì xếp hệ số lương bao nhiêu?

A. Được hưởng hệ số lương 5,08, bậc 3/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương;

B. Được hưởng hệ số lương 5,42, bậc 4/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương;

C. Được hưởng hệ số 4,40, bậc 2/8 ngạch chuyên viên chính;

D. Được hưởng hệ số lương 4,74, bậc 2/8 của ngạch chuyên viên chính và tương đương.

Câu 483. Theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/03/2015, về chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm, đối tượng nào sau đây sẽ nghỉ chế độ nhưng vẫn được xem xét nâng ngạch không qua thi tuyển?

A. Nghỉ hưu trước tuổi.

B. Nghỉ công tác chờ đến tuổi nghỉ hưu.

C. Đủ tuổi tái cử cấp ủy, không đủ tuổi tái cử các chức chức danh do HĐND bầu, có nguyện vọng tiếp tục công tác.

D. Cả 3 phương án còn lại.

Câu 484. Mục tiêu của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

A. Phát triển kinh tế-xã hội tổng quát “Dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”.

B. Khắc phục được những hạn chế của việc điều tiết thị trường.

C. Phát huy tối đa nguồn lực trong nước, triệt để tranh thủ nguồn lực ngoài nước.

D. Tạo cơ sở để công dân làm kinh tế.

Câu 485. Các chế độ sở hữu trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

A. Sở hữu toàn dân

B. Sở hữu tập thể

C. Sở hữu tư nhân

D. Tất cả các ý trên

Câu 486. Ngân sách nhà nước là:

A. Là các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí, khoản thu từ các hoạt động kinh tế của nhà nước.

B. Là toàn bộ các khoản thu chi của nhà nước đã được cơ quan có thẩm quyền của nhà nước quyết định và thực hiện trong một năm để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.

C. Là các khoản vay nợ trong nước, ngoài nước như ban hành trái phiếu chính phủ, vay ODA, trở thành nguồn bù đắp thâm hụt ngân và đầu tư phát triển.

D. Là các khoản thu phát sinh ko tại Việt Nam, bao gồm: các khoản đóng góp tự nguyện, viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân nước ngoài cho Chính phủ Việt Nam.

Câu 487. Phương pháp Quản lý nhà nước về kinh tế

A. Phương pháp hành chính

B. Phương pháp kinh tế

C. Phương pháp giáo dục

D. Tất cả các ý trên

5. Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước là:

A. Thông qua ngân sách nhà nước, nhà nước định hướng đầu tư, điều chỉnh cơ cấu của nền kinh tế theo các định hướng của nhà nước cả về cơ cấu vùng, cơ cấu ngành.

B. Kiểm tra, giám sát việc phân phối và sử dụng các nguồn tài chính từ ngân sách nhà nước đảm bảo hợp lý, tiết kiệm và có hiệu quả, đáp ứng các nhu cầu của quản lý nhà nước và phát triển kinh tế xã hội.

C. Quá trình nhà nước trung ương phân giao nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm nhất định cho chính quyền địa phương trong hoạt động quản lý ngân sách nhà nước.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 488. Trong Văn hóa giao tiếp ở công sở, cán bộ – công chức phải:

A. Liên hệ chặt chẽ với nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của nhân dân.

B. Lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp; công bằng, vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh giá; thực hiện dân chủ và đoàn kết nội bộ.

C. Gần gũi với nhân dân; có tác phong, thái độ lịch sự, nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc.

D. Chịu trách nhiệm trước cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao.

Câu 489. Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội thông qua vào ngày, tháng, năm nào?

A. Ngày 13 tháng 11 năm 2008

B. Ngày 20 tháng 10 năm 2009

C. Ngày 13 tháng 11 năm 2009

D. Ngày 15 tháng 11 năm 2010

Câu 490. Luật Cán bộ, công chức quy định có mấy nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?

A. 4 nguyên tắc

B. 5 nguyên tắc

C. 6 nguyên tắc

D. 7 nguyên tắc

Câu 491. Luật Cán bộ, công chức quy định khi bổ nhiệm vào ngạch công chức phải có điều kiện nào sau đây?

A. Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch

B. Có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp

C. Khi có sự thay đổi chức danh nghề nghiệp

D. Khi đạt kết quả trong kỳ thi nâng hạng chức danh nghề nghiệp

Câu 492. Luật Viên chức quy định trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Tận tụy phục vụ nhân dân

B. Bảo đảm sự lãnh đạo và thống nhất quản lý của Nhà nước

C. Bảo đảm trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập

D. Việc tuyển dụng, sử dụng viên chức được thực hiện trên cơ sở tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, vị trí việc làm và căn cứ vào hợp đồng làm việc

Câu 493. Trong các nội dung sau, nội dung nào thuộc nguyên tắc quản lý viên chức quy định tại Luật Viên chức?

A. Tận tụy phục vụ nhân dân

B. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử

C. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân

D. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước

Câu 494. Luật Viên chức quy định trong hoạt động nghề nghiệp viên chức có các quyền nào sau đây?

A. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao

B. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ

C. Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn được giao

D. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ

Câu 495. Theo quy định hiện hành, hợp đồng làm việc không xác định thời hạn đối với viên chức được hiểu như thế nào?

A. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm việc

B. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm việc trong vòng 36 tháng

C. Là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng

D. Là hợp đồng lao động vĩnh viễn

Câu 496. Theo quy định hiện hành, thời gian tập sự của Viên chức là bao nhiêu tháng?

A. Từ 03 tháng đến 06 tháng

B. Từ 03 tháng đến 12 tháng

C. Từ 03 tháng đến 09 tháng

D. Từ 6 tháng đến 12 tháng

Câu 497. Đơn vị sự nghiệp công lập được đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc với viên chức trong các trường hợp nào sau đây?

A. Viên chức có 01 năm bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm vụ

B. Viên chức có 02 năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm vụ

C. Viên chức có 03 năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mức độ không hoàn thành nhiệm vụ

D. Cả a, b, c đúng

Câu 498. Theo quy định hiện hành, hợp đồng làm việc xác định thời hạn đối với viên chức được hiểu như thế nào?

A. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng

B. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian đủ 36 tháng

C. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 24 tháng

D. Cả a, b, c sai

Câu 499. Thời hạn người dự tuyển gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển kể từ ngày niêm yết công khai kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển công chức?

A. Trong thời hạn 15 ngày

B. Trong thời hạn 20 ngày

C. Trong thời hạn 30 ngày

D. Trong thời hạn 40 ngày

Câu 500. Kể từ ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc trong thời hạn chậm nhất là bao nhiêu ngày trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác?

A. chậm nhất 15 ngày

B. chậm nhất 20 ngày

C. chậm nhất 30 ngày

D. chậm nhất 60 ngày

Câu 502. Thời gian tập sự đối với công chức loại C là bao nhiêu tháng?

A. 06 tháng

B. 10 tháng

C. 09 tháng

D. 12 tháng

Câu 503. Thời gian tập sự đối với công chức loại D là bao nhiêu tháng?

A. 03 tháng

B. 18 tháng

C. 06 tháng

D. 12 tháng

Câu 504. Trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng?

A. Được hưởng 75%

B. Được hưởng 85%

C. Được hưởng 90%

D. Được hưởng 70%

Câu 505. Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo trong các trường hợp nào sau đây?

A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn

B. Làm việc trong các ngành, nghề đặc biệt

C. Là đội viên trí thức trẻ tình nguyện đủ 12 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ

D. Cả A, B, C đúng

Câu 506. Nội dung nào sau đây là một trong những nội dung tập sự của viên chức?

A. Tập giải quyết, thực hiện các công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng

B. Tham gia xây dựng cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác, nội quy, quy chế làm việc của cơ quan,tổ chức, đơn vị và chức trách, nhiệm vụ của vị trí việc làm được tuyển dụng

C. Tham gia đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng

D. a, c đúng

Câu 507. Trong thời gian hướng dẫn tập sự, người hướng dẫn tập sự đối với viên chức được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm là bao nhiêu so với mức lương tối thiểu hiện hành?

A. 0,2 mức lương tối thiểu hiện hành

B. 0,3 mức lương tối thiểu hiện hành

C. 0,5. mức lương tối thiểu hiện hành

D. 0,4 mức lương tối thiểu hiện hành

Câu 508. Thời hạn biệt phái viên chức là bao nhiêu năm?

A. Không quá 3 năm

B. Không quá 4 năm

C. Không quá 5 năm

D. Không quá 2 năm

Câu 509. Theo quy định hiện hành, công chức cấp xã có bao nhiêu chức danh?

A. 05 chức danh

B. 06 chức danh

C. 07 chức danh

D. 08 chức danh

Câu 510. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 1 được quy định bao nhiêu người?

A. Không quá 22 người

B. Không quá 23 người

C. Không quá 24 người

D. Không quá 25 người

Câu 511. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 2 được quy định bao nhiêu người?

A. Không quá 19 người

B. Không quá 21 người

C. Không quá 23 người

D. Không quá 25 người

Câu 512. Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND cấp xã được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo so với mức lương tối thiểu chung là bao nhiêu?

A. 0,10 so với mức lương tối thiểu

B. 0,15 so với mức lương tối thiểu

C. 0,25 so với mức lương tối thiểu

D. 0,30 so với mức lương tối thiểu

Câu 513. Bí thư Đảng ủy ở cấp xã được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo so với mức lương tối thiểu chung là bao nhiêu?
A. 0,30 so với mức lương tối thiểu
B. 0,50 so với mức lương tối thiểu
C. 0,40 so với mức lương tối thiểu
D. 0,60 so với mức lương tối thiểu

Câu 514. Sở Nội vụ chịu sự chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan nào?
A. UBND tỉnh
B. Ban Tổ chức Tỉnh ủy
C. Bộ Nội vụ

Câu 515. Nhiệm vụ và quyền hạn của Cục thuế:
A. Tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn và triển khai thực hiện thống nhất các văn bản quy phạm pháp luật về thuế, quy trình nghiệp vụ quản lý thuế trên địa bàn tỉnh, thành phố.
B. Tổ chức triển khai thực hiện thống nhất các văn bản qui phạm pháp luật về thuế; quy trình, biện pháp nghiệp vụ quản lý thuế trên địa bàn;
C. Trình Bộ trưởng Bộ Tài chính để trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét. quyết định chiến lược, quy hoạch, chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình hành động, đề án, dự án quan trọng về quản lý thuế
D. Tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án, đề án về quản lý thuế sau khi được cấp có thẩm quyền ban hành hoặc phê duyệt

Câu 516. Việc tổ chức quản lý thông tin về người nộp thuế; xây dựng hệ thống dữ liệu thông tin về người nộp thuế; thực hiện công tác thống kê thuế và chế độ báo cáo tài chính theo quy định là nhiệm vụ của:
A. Tổng cục thuế
B. Cục thuế
C. Chi cục thuế
D. Tất cả các ý trên

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: