Câu 1. Cơ sở hạ tầng tài chính gồm:
A.Tài chính công, tài chính doanh nghiệp, các trung gian tài chính, tài chính cá nhân và hộ gia đình.
B.Thị trường chứng khoán, thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
C. Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ thống giám sát, thông tin, thanh toán, dịch vụ chứng khoán, nhân lực
D.Các giao dịch tài chính trong nước giữa các cá nhân và tổ chức, các giao dịch quốc tế giữa các nước
Câu 2. Nguồn tài chính được sử dụng chủ yếu cho nhu cầu sau:
A.Bù đắp tiêu hao của vật chất bỏ ra trong quá trình sản xuất để tái sản xuất giản đơn
B.Dự trữ hay bảo hiểm để đề phòng tai biến bất ngờ
C.Tích lũy để tái sản xuất mở rộng
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Chức năng cơ bản của phạm trù tài chính trong nền kinh tế thị trường:
A.Phân bổ nguồn tài chính
B.Tạo lập nguồn tài chính
C. Kiểm tra nguồn tài chính
D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Hệ thống tài chính có chức năng chính nào sau đây
A. Tạo ra kênh chuyển tải vốn từ người thừa vốn đến người cần vốn
B. Cung cấp các dịch vụ tài chính và các thông tin về các giao dịch tài chính góp phần chia sẻ rủi ro và làm tăng tính thanh khoản của các công cụ tài chính
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
Câu 5. Các quan hệ nào sau đây không thuộc phạm vi tài chính
A.Quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp, giữa các dân cư và trong nội bộ
B.Quan hệ kinh tế giữa các nước trên thế giới
C.Quan hệ giữa nhà trường và học viên khoa tài chính
D.Quan kệ kinh tế giữa doanh nghiệp quốc doanh và quỹ tiền tệ quốc tế IMF
Câu 6. Khối lượng tiền tệ có tính lỏng cao nhất trong nền kinh tế:
A. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn.
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
C. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn, kỳ phiếu ngân hàng
D. Tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm, kỳ phiếu ngân hàng
Câu 7. Chức năng phân bổ nguồn tài chính là quá trình:
A.Phân bổ phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của các chủ thể
B.Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẳn có để đạt được các mục tiêu dự kiến
C.Phân bổ trên tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu
D.Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8. Thành phần nào sau đây không thuộc cầu trúc của hệ thống tài chính
A. Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
B. Bảo hiểm tài sản và nhân thọ
C. Tài chính của các tổ chức ngân hàng
D. Bảo hiểm xã hội
Câu 9. Tài chính là là tổng thể các mối quan hệ kinh tế:
A. Thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong nền kinh tế
B. Liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị, thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ.
C. Không liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội.
D. Liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị, trên sơ sở tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong nền kinh tế.
Câu 10. Hệ thống tài chính được cấu thành bởi bộ phận nào sau đây
A. Thị trường tài chính, chủ thể tài chính, cơ sở hạ tầng tài chính
B. Thị trường tài chính, định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng tài chính
C. Chủ thể tài chính, định chế tài chính trung gian, cơ sở hạ tầng tài chính
D. Chủ thể tài chính, định chế tài chính trung gian, hệ thống giám sát và quản lý nhà nước, thị trường vốn.
Câu 11. Quan hệ phân phối giữa các chủ thể thể hiện bản chất của tài chính :
A. Công chúng đi làm từ thiện
B. Doanh nghiệp A nộp thuế cho nhà nước
C. Chính phủ cấp vốn cho các Doanh nghiệp Nhà Nước
D. Tất cả đều sai
Câu 12. Lợi ích và chi phí là :
A. Hai khái niệm mang tính thực chứng
B. Hai khái niệm mang tính chuẩn tắc
C. Nhà đầu tư sẽ không phải đánh đổi giưa lợi ích và chi phí khi ra quyết định đầu tư.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 13. Chức năng huy động nguồn tài chính với yêu cầu :
A. Đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn
B. Chi phí huy động vốn chấp nhận được và có tính cạnh tranh
C. Đúng pháp luật
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Chức năng kiểm tra đảm bảo nguyên tắc :
A. Tính đúng đắn, tính hiệu quả, tính hiệu lực
B. Việc tạo lập các Qũy tiền tệ có hợp pháp hay không; việc sử dụng các Qũy tiền tệ có tiết kiệm, sinh lợi hay không; việc sự dụng các Qũy tiền tệ có đạt được được mục tiêu kế hoạch hay không
C. A đúng
D. A, B đều đúng
Câu 15. Hình thức huy động từ tài sản của nhà nước dưới hình thức thu nhập về lợi tức cổ phần là hình thức huy động:
A. Huy động tài chính của doanh nghiệp
B. Huy động nguồn tài chính cá nhân và hộ gia đình
C. Huy động nguồn tài chính của nhà nước
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 16. Sự kiện nào không liên quan đến quá trình hình thành và phát triển của tài chính:
A. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư
B. Quá trình hình thành và phát triển sự trao đổi và lưu thông hàng hóa
C. Việc hình thành các tôn giáo hiện đại
D. Quá trình phân công lao động trong các thời kì xã hội
Chương :Tài chính công và ngân sách nhà nước
Câu 1.Khu vực công gồm:
A. Khu vực chính phủ và các công ty công
B. Khu vực chính phủ và các công ty công phi tài chính
C. Khu vực chính phủ và các công ty công, các thể chế phi lợi nhuận.
D. Khu vực chính phủ và các công ty công tài chính, các thể chế phi thị trường
Câu 3.Đặc điểm của tài chính công:
A. Thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra chính sách công, mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận.
B. Thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra hàng hóa công, mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận.
C. Không thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận, tạo ra chính sách công, mọi công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận.
D. Tài chính công chính là tài chính Nhà nước.
Câu 4. Nợ công theo nghĩa rộng gồm:
A. Nợ của Chính phủ; nợ của chủ thể khác nhưng được Chính phủ bảo lãnh thanh toán; các khoản nợ công ngầm định; các khoản nợ bất thường.
B. Nợ của Chính phủ; nợ của các Doanh nghiệp Nhà Nước được Chính phủ bảo lãnh thanh toán.
C. Nợ của Chính phủ; các khoản nợ công ngầm định; các khoản nợ bất thường; nợ của các Ngân hàng thương mại.
D. Nợ của Chính phủ; nợ của chủ thể khác nhưng được Chính phủ bảo lãnh thanh toán; các khoản nợ công ngầm định; các khoản nợ bất thường; nợ của Ngân hàng Trung Ương.
Câu 5. Vấn đề “Người hưởng tự do không phải trả tiền” là hiện tượng trong hoạt động:
A. Tài chính đa quốc gia
B. Tài chính công
C. Tài chính công ty
D. Tài chính cá nhân
Câu 6. Cơ quan thuế:
A. Là đơn vị sự nghiệp
B. Là đơn vị quản lý hành chính
C. Vừa là đơn vị quản lý hành chính vừa là đơn vị sự nghiệp
D. Hoạt động minh bạch, có trách nhiệm, có tính kỹ luật tài chính tổng thể.
Câu 7. Bản chất kinh tế của Ngân sách Nhà Nước:
A. Là toàn bộ khoản thu chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định.
B. Là hoạt động phân phối nguồn tài chính trong quá trình tạo lập và phân bổ Quỹ tiền tệ.
C. Là hệ thống các quan hệ tài chính gắn liền quá trình tạo lập và sử dụng quỹ ngân sách nhà nước.
D. Là hệ thống các quan hệ kinh tế giữa ngân sách Nhà nước và khu vực doanh nghiệp.
Câu 8. Phí là khoản thu:
A. Mang tính chất bắt buộc, nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra.
B. Mang tính chất tự nguyện, nhằm bù đắp một phần chi phí cho các cơ quan sự nghiệp đã cung cấp dịch vụ.
C. Mang tính chất bắt buộc, nhằm bù đắp một phần chi phí cho các cơ quan hành chính đã cung cấp dịch vụ.
D. Mang tính chất tự nguyện, nhằm bù đắp một phần chi phí cho các cơ quan hành chính đã cung cấp dịch vụ, mang tính chất hoàn trả không trực tiếp
Câu 9. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
A. Người bán hàng trung gian
B. Người bán hàng cuối cùng
C. Người tiêu dùng
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
A. Thuế tài sản
B. Thuế hàng hoá và dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong
A. Thuế tài sản
B. Thuế thu nhập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 13. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Tăng thu ngân sách nhà nước
B. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích.
C. Kích thích sản xuất
D. Câu A và C đúng.
Câu 15. Lệ phí:
A. Là khoản thu bắt buộc đối với các pháp nhân và thể nhân.
B. Là khoản thu mang tính chất bù đắp một phần chi phí thường xuyên và bất thường.
C. Là khoản thu không mang tình hoàn trả trực tiếp.
D. Là khoản thu không bắt buộc đối với các pháp nhân và thể nhân.
Câu 16. Phí và lệ phí là nguồn thu của Ngân sách Nhà Nước nhằm:
A. Bù đắp được chi phí do đó tối đa hóa gánh nặng phải bù đắp từ thu thuế; Tối thiểu hóa nguồn thu; và kiểm soát được nhu cầu sử dụng.
B. Bù đắp được chi phí do đó tối thiểu hóa gánh nặng phải bù đắp từ thu thuế; Tối đa hóa nguồn thu; và đảm bảo sự công bằng cho người nộp thuế.
C. Bù đắp được chi phí do đó tối thiểu hóa gánh nặng phải bù đắp từ thu thuế; Tối đa hóa nguồn thu; và kiểm soát được nhu cầu sử dụng.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17. Nghiệp vụ huy động vốn của Chính phủ thông qua hình thức phát hành tín phiếu kho bạc chủ yếu nhằm:
A. Gia tăng vốn cho nền kinh tế thông qua kích cầu, ổn định việc làm, hạn chế thất nghiệp, kiểm soát lạm phát.
B. Giải quyết sự mất cân đối thu chi tiền mặt tạm thời của Ngân sách Nhà Nước trong năm tài chính.
C. Giải quyết vấn đề bội chi của Ngân sách Nhà Nước và hỗ trợ vốn cho dự án đầu tư phát triển.
D. Giải quyết vấn đề bội chi của Ngân sách Nhà Nước.
Câu 22. Chi đầu tư phát triển:
A. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách địa phương.
B. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách địa phương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách trung ương, khoản chi này không mang tính chất tích lũy.
C. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và một bộ phận đáng kể từ ngân sách địa phương, khoản chi này mang tính chất tích lũy.
D. Được cấp phát chủ yếu từ ngân sách trung ương và khoản chi này mang tính chất tích lũy.
Câu 23. Chi thường xuyên gồm:
A. Chi sự nghiệp; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
B. Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
C. Chi sự nghiệp; chi sự nghiệp văn hóa xã hội; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
D. Chi sự nghiệp; dự trữ nhà nước; chi đầu tư phát triển thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án nhà nước; chi quản lý nhà nước; chi an ninh, quốc phòng và trật tự an toàn xã hội.
Câu 25. Bội chi ngân sách kéo dài có thể gây:
A. Nợ công gia tăng
B. Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát
C. Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát và chèn ép đầu tư của khu vực tư.
D. Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát và chèn ép đầu tư của khu vực công.
Câu 26. Nguyên nhân gây bội chi ngân sách có thể do:
A. Nền kinh tế suy thoái; ảnh hưởng bởi chiến tranh hoặc thiên tai.
B. Nhà nước không sắp xếp nhu cầu chi tiêu cho phù hợp.
C. Cơ cấu chi tiêu và đầu tư không hợp lý; không có biện pháp thích hợp để khai thác đủ nguồn lực và nuôi dưỡng nguồn thu cho hợp lý.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27. Nguyên tắc cân đối ngân sách của Nhà nước Việt Nam:
A. Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên
B. Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên và dành một phần tích lũy cho chi thường xuyên
C. Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi đầu tư phát triển và dành một phần tích lũy cho chi thường xuyên.
D. Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên và dành một phần tích lũy cho đầu tư phát triển.
Câu 29. Những khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi cho đầu tư phát triển:
A. Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư; chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế.
B. Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư; chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế; chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ và bảo vệ môi trường.
C. Chi dự trữ Nhà nước, chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế; chi trợ giá mặt hàng chính sách.
D. Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng đầu tư; chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và đầu tư vào hạ tầng cơ sở của nền kinh tế; chi giải quyết chế độ tiền lương khối hành chính sự nghiệp.
Câu 30. Các khoản thu không thường xuyên của Ngân sách Nhà nước Việt Nam:
A. Thuế lạm phát, thuế thu nhập cá nhân và thu từ các đợt phát hành công trái.
B. Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
C. Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 35. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên:
A. Chi dân số kế hoạch hóa gia đình.
B. Chi khoa học, công nghệ và môi truờng.
C. Chi bù giá hàng chính sách.
D. Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.
Câu 37. Giải pháp bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là:
A. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
B. Vay tiền của dân cư.
C. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Chỉ cần tăng thuế, đặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
Chương tín dụng
Câu 2: Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là:
A. Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn
B. Không làm thay đổi quyền sử dụng, làm thay đổi quyền sở hữu vốn
C. Làm thay đổi quyền sử dụng vốn và quyền sở hữu vốn
D. Không làm thay đổi quyền sử dụng và quyền sở hữu vốn
Câu 5: Thông qua chức năng ………… của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận dụng vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất.
A. Tập trung nguồn vốn
B. Phân phối nguồn vốn
C. Kiểm soát các nguồn vốn
D. Tất cả (A, B, C) các câu
Câu 7: Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa:
A. Tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C. Tín dụng Nhà nước
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Câu 11: Cơ sở pháp lý xác định quan hệ nợ nần trong tín dụng thương mại là:
A. Thương phiếu
B. Hợp đồng tín dụng
C. Giấy tờ có giá như: công trái, trái phiếu, tín phiếu
D. Hợp đồng kinh tế
Câu 13: Tín dụng vốn lưu động của ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:
A. Cho vay để dự trữ hàng hóa, cho vay thanh toán các khoản nợ
B. Cho vay để cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất
C. Cho vay để xây dựng các công trình mới
D. Cho vay để mua sắm máy móc thiết bị
Câu 14: Tín dụng vốn cố định của các ngân hàng thương mại được thực hiện dưới hình thức:
A. Cho vay để dự trữ hàng hóa
B. Cho vay để thanh toán các khoản nợ
C. Cho vay các khoản chi phí phát sinh các công đoạn của chu kỳ sản xuất kinh doanh
D. Cho vay để mua sắm máy móc thiết bị
Câu 15: Tín dụng có bảo đảm trực tiếp của ngân hàng thương mại có các hình thức:
A. Thế chấp
B. Cầm cố
C. Bảo lãnh của bên thứ ba và đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Câu 17: Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để giải quyết tình trạng thâm hụt ngân sách tạm thời:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Trái phiếu Chính phủ
C. Vay qua các hiệp định vay nợ giữa Chính phủ với Chính phủ các nước
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Câu 18: Hình thức tín dụng nào dưới đây được Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển của Ngân sách Nhà nước, ngoại trừ:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Trái phiếu Chính phủ
C. Trái phiếu đô thị
D. Vay qua các hiệp định vay nợ
Câu 19: Tín dụng Nhà nước được thể hiện bằng việc vay nợ của Chính phủ dưới các hình thức:
A. Nhà nước phát hành giấy tờ có giá
B. Qua các hiệp định vay nợ với Chính phủ trên thế giới
C. Qua các hiệp ước vay nợ với các tổ chức tài chính tiền tệ trên thế giới theo nguyên tắc có hoàn trả trong một thời gian nhất định
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Câu 22: Tín dụng Nhà nước có các đặc điểm sau:
A. Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính chất tự nguyện, cưỡng chế và tính chính trị xã hội
B. Hình thức huy động đơn giản và phạm vi huy động rộng
C. Điều tiết lưu thông tiền tệ trên thị trường
D. Tất cả (A, B, C) đều sai
Câu 24: Quan hệ tín dụng phải thỏa mãn những đặc trưng nào sau đây:
A. Là quan hệ chuyển nhượng mang tính chất tạm thời
B. Tính hoàn trả
C. Quan hệ tín dụng dựa trên cơ sở sự tin tưởng lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Câu 26: Tín dụng thương mại có ưu điểm như sau:
A. Qui mô tín dụng không giới hạn
B. Thời hạn cho vay không hạn chế
C. Tham gia điều tiết vốn thừa và thiếu giữa các doanh nghiệp
D. Thực hiện trên cơ sở tín nhiệm với nhau Câu 27: Chức năng phân phối của tín dụng dựa trên nguyên tắc:
A. Hoàn trả và thỏa thuận
B. Cấp phát và thỏa thuận
C. Cấp phát và bắt buộc
D. Thỏa thuận và tự nguyện
Câu 29: Về mặt lý thuyết, hình thức vay vốn của Nhà nước với các chủ thể kinh tế phi ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ:
A. Làm tăng lượng cung ứng tiền và do vậy làm gia tăng lạm phát
B. Không làm tăng lượng tiền cung ứng và do đó không tạo áp lực gia tăng lạm phát
C. Làm lãi suất thị trường bị đẩy lên làm giảm cầu đầu tư cá nhân và doanh nghiệp và làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Tăng lượng tiền cung ứng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất kinh doanh với nhau, hình thành trên cơ sở quan hệ mua – bán chịu hàng hóa
B. Công cụ phục vụ chủ yếu cho hoạt động tín dụng ngân hàng là thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi, các loại chứng chỉ huy động vốn
C. Tín dụng Nhà nước được sử dụng như một công cụ tài chính để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của nền kinh tế xã hội
D. Tín dụng phản ánh sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng trong một hời gian nhất định và có hoàn trả với giá trị hoàn trả lớn hơn giá trị chuyển nhượng
Chương Lãi suất
Câu 2: Một trái phiếu hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
A. Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
B. Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
C. Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
D. Không xác định được lợi tức của trái phiếu
Câu 4: Phát biểu nào cho dưới đây đúng:
A. Lãi suất dài hạn thường thấp hơn lãi suất ngắn hạn
B. Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn thường cao hơn lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
C. Lãi suất cho vay tiêu dùng thường cao hơn lãi suất cho vay sản xuất kinh doanh
D. Lãi suất tín dụng ngân hàng thường cao hơn lãi suất tiền gửi ngân hàng
Câu 5: Các phát biểu cho dưới đây đúng, ngoại trừ ::
A. Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố định trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu
B. Lãi suất đáo hạn không đo lường hết lợi tức của trái phiếu đầu tư
C. Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu
D. Tất cả các loại trái phiếu đều trả lãi
Câu 7: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 10USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 15% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:
A. -10%
B. – 5%
C. 0%
D. Chưa đủ thông tin để xác định
Câu 8: Chỉ ra mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:
A. Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có chất lượng rất cao
C. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
D. Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu Chính phủ
Câu 10: Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
Câu 11: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước
Câu 12: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá của trái phiếu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không bị ảnh hưởng Câu 14: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
Câu 15: Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán với giá:
A. Thấp hơn mệnh giá
B. Cao hơn mệnh giá
C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
Câu 18: Lãi suất thực là:
A. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
B. Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D. Là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR,….
Câu 19: Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay đổi nh¬ư thế nào nếu chi tiêu của Chính phủ và thuế giảm xuống?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có cơ sở để đư¬a ra nhận định
Câu 20: Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự tăng lên cùng tốc độ của cung tiền tệ bởi vì:
A. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất
B. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngư¬ợc chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất
C. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngư¬ợc chiều với lãi suất
D. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ
Câu 21: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất thực sẽ tăng
C. Lãi suất thực có xu hư¬ớng giảm
D. Không có cơ sở để xác định Câu 23: Lãi suất được Ngân hàng Trung ương áp dụng khi cho ngân hàng thương mại vay dưới hình thức chiết khấu giấy tờ chưa đến kỳ hạn thanh toán là:
A. Lãi suất chiết khấu
B. Lãi suất tái cấp vốn
C. Lãi suất liên ngân hàng
D. Lãi suất tín dụng ngân hàng Câu 25: Phát biểu nào cho dưới đây không đúng:
A. Lãi suất thực là chỉ số tốt hơn so với lãi suất danh nghĩa để quyết định cho vay và đi vay
B. Trong một giai đoạn nào đó nếu như lãi suất danh nghĩa tăng lên, thì thị trường tín dụng đang trong trạng thái thắt chặt, bởi vì chi phí vay nợ đắt đỏ
C. Lãi suất thực phản ánh chính xác thu nhập thực tế từ tiền lãi mà người cho vay nhận được cũng như chi phí thật của việc vay tiền
D. Lãi suất danh nghĩa là lãi suất tính theo giá trị danh nghĩa của tiền tệ vào thời điểm nghiên cứu
Câu 26: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền 100 USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận được khi đến hạn là 10 USD. Giả sử nền kinh tế có mức lạm phát là 10% như vậy lãi suất thực trong trường hợp này:
A. -10%
B. 10%
C. 0%
D. Chưa đủ thông tin để xác định Câu 29: Lãi suất nào được ngân thương mại sử dụng làm cơ sở để ấn định mức lãi suất kinh doanh của mình?
A. Lãi suất cơ bản
B. Lãi suất liên ngân hàng
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Lãi suất thực tế
Chương tài chính doanh nghiệp
Câu 1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:
A. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau một kỳ làm ăn như thế nào.
B. Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào sau một kỳ.
C. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
D. Câu A và B đều đúng
Câu 2. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
A. Khấu hao nhanh
B. Phương pháp khấu hao giảm dần
C. Khấu hao theo đường thẳng
D. Câu A và B đều đúng
Câu 3. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá trị của các tài sản có tính lỏng cao với:
A. Nợ phải trả
B. Tổng nguồn vốn
C. Nợ ngắn hạn
D. Nguồn vốn dài hạn
Câu 4. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu động và vốn cố định là:
A. Quy mô và đặc điểm luân chuyển.
B. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.
C. Quy mô và hình thức tồn tại.
D. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
Câu 7. Lợi nhuận của doanh nghiệp đạt được trong kỳ liên quan đến lợi ích kinh tế của:
A. Nhà nước, doanh nghiệp, người lao động, người đầu tư
B. Doanh nghiệp và các đối tác liên quan
C. Doanh nghiệp, ngân hàng nhà nước
D. Nhà nước, doanh nghiệp, người lao động, người đầu tư, nhà sản xuất Câu 9. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là:
A. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khâu hao tài sản cố định nhanh chóng nhất.
B. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưu động.
C. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.
D. Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.
Câu 11. Hãy chọn câu đúng:
A. Doanh thu của doanh nghiệp tăng lên đồng nghĩa với lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên.
B. Huy động vốn nợ sẽ tạo ra “tấm chắn thuế” cho doanh nghiệp.
C. Chi phí sử dụng vốn chủ sỡ hữu luôn bằng không.
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng.
Câu 12. Vai trò của tài chính doanh nghiệp:
A. Là công cụ kích thích điều tiết hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Là công cụ kiểm tra giám sát các hoạt động của doanh nghiệp
C. Là công cụ giúp doanh nghiệp có thể sử dụng vốn một cách hiệu quả
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng
Câu 13 ………….là bộ phận của vốn kinh doanh được đầu tư để hình thành nên tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
A. Vốn cố định
B. Vốn đi vay
C. Vốn lưu động
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng
Câu 15: Vốn cố định của doanh nghiệp
A. Có ý nghĩa quyết định đến năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì
A. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng đúng hiệu quả
B. Kỳ luân chuyển vốn càng rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả
C. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động có hiệu quả
D. Kỳ luân chuyển vốn càng rút ngắn và vốn lưu động không được sử dụng đúng hiệu quả
Câu 19: Bộ phận quan trọng nhất trong tư liệu lao động sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là
A. Máy móc thiết bị
B. Nhà xưởng
C. Phương tiện vận tải
D. Tài sản cố định
Câu 20: Lợi nhuận của doanh nghiệp
A. Là tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh
B. Được xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí gánh chịu trong kì trước
C. Xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí mà doanh nghiệp cùng kì
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 21: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi
A. Các nhà quản lý của chính công ty
B. Các cổ đông
C. Hội đồng quản trị
D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Chi phí của doanh nghiệp là.
A. Biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố có liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Biểu hiện về mặt giá trị của hao phí vế các yếu tố có liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian
C. Biểu hiện về mặt giá tri của hao phí vế các yếu tố không liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian
D. Biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố có liên quan và không phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong 1 khoảng thời gian nhất định
Câu 23. Chi phí hoạt động liên doanh liên kết thuộc loại chi phí tài chính nào
A. Chi phí bất thường
B. Chi phi họat động tài chính
C. Chi phí họat động kinh doanh
D. Tất cả các câu A, B, C đều sai.
Câu 27. Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ……….. dưới hình thái giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và góp phần đạt được mục tiêu của doanh nghiệp:
A. Quan hệ xã hội
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ mật thiết
D. Quan hệ tiền tệ Câu 30. Nhận xét nào dưới đây không đúng:
A. Công ty TNHH được phép phát hành cổ phiếu
B. Công ty TNHH là loại hình doanh nghiệp có ít nhất 1 thành viên (nếu là tổ chức) hoặc hai thành viên (nếu là cá nhân) góp vốn để thành lập
C. Công ty TNHH có thể tăng vốn bằng cách nạp thêm thành viên mới và huy động thêm vốn dưới các hình thức khác như vay, nhận góp liên doanh, chiếm dụng trong thanh toán.
D. Việc phân phối lợi nhuận sau thuế trong công ty TNHH do các thành viên của công ty quyết định.
Câu 31. Cấu thành đầy đủ của vốn lưu động là:
A. Vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, các khoản thu ngắn hạn, giá trị tài sản cố định
B. Vốn bằng tiền, đầu tư tài chính dài hạn, hàng tồn kho, các khoản thu ngắn hạn
C. Đầu tư tài chính ngắn hạn, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác
D. Vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
A. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
B. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
C. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
D. Câu A và B đều đúng
Câu 33. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây:
A. Doanh thu
B. Vốn chủ sở hữu
C. Lợi nhuận ròng
D. Vốn pháp định
Câu 35. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
A. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
B. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
C. Phân tán rủi ro
D. Lợi ích từ đòn bẩy hoạt động
Câu 39. Chủ thể phát hành trái phiếu có thể:
A. Thu hồi trái phiếu đã phát hành sau kì hạn.
B. Thu hồi trái phiếu đã phát hành sau kì hạn bằng cách mua lại trái phiếu trên thị trường chứng khoán.
C. Thu hồi trái phiếu đã phát hành trước kì hạn bằng cách mua lại trái phiếu trên thị trường chứng khoán.
D. Thu hồi trái phiếu đã phát hành bất cứ lúc nào.
Câu 41. Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:
A. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần khác nhau, gọi là cổ phần.
B. Công ty cổ phần có thể do cá nhân hoặc tổ chức thành lập với số lượng cổ đông tối thiểu là 2 và không hạn chế số lượng tối đa.
C. Công ty cổ phần có quyền phát hành các loại chứng khoán để huy động vốn.
D. Tất cả đều đúng.
Chương Các định chế tài chính trung gian
Câu 3. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng đóng là quỹ:
A.Được quyền mua lại chứng chỉ quỹ từ nhà đầu tư
B.Được quyền phát hành bổ sung ra công chúng
C.Không mua lại chứng chỉ quỹ, có thể được niêm yết chứng chỉ quỹ trên thị trường chứng khoán
D.Phát hành chứng chỉ quỹ nhiều lần
Câu 4. Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế
A.Thiết lập hệ thống an toàn xã hội, hỗ trợ và thực hiện các biện pháp đề phòng ngăn ngừa tổn thất
B.Góp phần vào việc sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ
C.Góp phần cung ứng vốn cho phát triển kinh tế xã hội
D.Tất cả đáp án trên
Câu 6. Quỹ hưu trí là loại hình trung gian tài chính nào sau đây:
A. Định chế tiết kiệm theo hợp đồng.
B. Định chế trung gian đầu tư.
C. Định chế nhận tiền gửi.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7. Chức năng trung gian tài chính của một NHTM có thể được hiểu là:
A.Biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn đầu tư dài hạn hơn.
B.Làm cầu nối giữa các đối tượng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
C.Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
D. Là cầu nối giữa những người có vốn dư thừa và những người có nhu cầu về vốn.
Câu 8. Chức năng chính của bảo hiểm là:
A.Bồi thường tổn thất
B.Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp
C.Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
D.Giúp giải quyết các vấn đề xã hội
Câu 9. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế là:
A.Một số lượng nhất định các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.
B.Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.
C.Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác.
D.Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 10. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
A. Một loại hình trung gian tài chính.
B. Công ty cổ phần thật sự lớn.
C. Một tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng.
D. Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
Câu 11. Sự khác nhau căn bản giữa ngân hàng và định chế tài chính phi ngân hàng là:
A. Định chế tài chính phi ngân hàng có thể làm dịch vụ thanh toán
B. Định chế tài chính phi ngân hàng có thể nhận tiền gửi không kỳ hạn.
C. Định chế tài chính phi ngân hàng không huy động vốn
D.Định chế tài chính phi ngân hàng không nhận tiền gửi không kỳ hạn và không làm dịch vụ thanh toán.
Câu 12. Nguyên tắc thực hiện bảo hiểm xã hội là:
A.Phải thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội
B.Phải được thực hiện theo quy định của pháp luật
C.Phải nhằm mục đích bảo vệ gười lao động , đặc biệt là người làm công ăn lương
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 14. Chọn phát biểu sai:
A.Trung gian tài chính có chức năng chính là huy động vốn từ người tiết kiệm.
B.Tất cả các trung gian tài chính đều có chức năng huy động vốn từ người tiết kiệm và cho vay.
C.Các trung gian tài chính thực hiện chức năng trung gian huy động vốn bằng cách phát hành những công cụ nợ.
D.Một số định chế tài chính khác không thực hiện chức năng huy động vốn mà chỉ cung cấp dịch vụ tài chính.
Câu 15. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là:
A.Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.
B.Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.
C.Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
D.Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu tư trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
Câu 17. Mô hình hoạt động của các định chế tài chính là:
A.Mô hình đa năng toàn phần
B.Mô hình đa năng một phần
C.Mô hình chuyên doanh
D.Tất cả các phương án đều đúng
Câu 19. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm:
A.Góp phần cung ứng nguồn tài chính cho quỹ tiền tệ
B.Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ
C.Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội,hỗ trợ và thực hiện biện pháp đề phòng, ngắn ngừa, hạn chế tổn hại
D.Góp phần cung ứn vốn cho phát triển kinh tế xã hội
Câu 21. Quỹ đầu tư chứng khoán dạng mở là quỹ:
A.Không mua lại chứng chỉ quỹ
B.Có chứng chỉ được niêm yết trên thị trường chứng khoán
C.Chỉ phát hành chứng chỉ quỹ một lần
D.Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ Câu 22. Quỹ hưu trí là loại hình trung gian tài chính nào sau đây:
A. Định chế tiết kiệm theo hợp đồng.
B. Định chế trung gian đầu tư.
C. Định chế nhận tiền gửi.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 23. Các trung gian tài chính xuất hiện bởi vì nguyên nhân chính nào:
A. Do NHTW ra quyết định thành lập.
B. Do tín dụng trực tiếp gặp nhiều khó khăn và rủi ro cao.
C. Do yêu cầu chuyên môn hóa trong lĩnh vực tài chính.
D. Do đòi hỏi cạnh tranh trong lĩnh vực ngân hàng.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng về định chế tài chính trung gian phi ngân hàng:
A. Được nhận tiền gửi không kỳ hạn.
B. Được thực hiện nghiệp vụ thanh toán cho khách hàng.
C. Không tham gia vào quá trình tạo tiền gửi.
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 27. Tổ chức nào sau đây là tổ chức nhận tiền gửi
A. Ngân hàng thương mại, tổ chức tiết kiệm và hiệp hội tín dụng
B. Công ty tài chính, quỹ đầu tư và quỹ lương hưu
C. Công ty bảo hiểm
D. Công ty chứng khoán
Câu 28. Hoạt động huy động vốn bằng cách phát hành chứng khoán và sử dụng vốn huy động để cho vay là nghiệp vụ của:
A. Quỹ đầu tư
B. Công ty chứng khoán
C. Công ty bảo hiểm
D. Công ty tài chính
Câu 29. Hiệp hội tín dụng khác với ngân hàng thương mại và tổ chức tiết kiệm ở chỗ:
A. Là tổ chức phi lợi nhuận
B. Hạn chế hoạt động trong phạm vi thành viên hội
C. Sử dụng hầu hết nguồn vốn huy động từ hội viên và cung cấp tín dụng lại cho các hội viên khác
D. Cả A, B, C
Câu 30. Một công ty chứng khoán thường thực hiện các nghiệp vụ nào?
A. Môi giới chứng khoán
B. Tự doanh, quản lý danh mục đầu tu
C. Bão lãnh phát hành, tư vấn chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên
Chương: Thị trường tài chính
Câu 2. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:
A.Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán.
B.Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn trung và dài hạn.
C.Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
D.Sở giao dịch chứng khoán.
Câu 4. Công cụ nào dưới đây của thị trường tài chính không thuộc thị trường vốn?
A.Cổ phiếu ưu đãi
B.Tín phiếu kho bạc
C.Cổ phiếu thường
D.Trái phiếu
Câu 5. Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:
A.Thị trường chứng khoán.
B.Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.
C.Thị trường mở.
D.Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
Câu 6. Ai trong số những người sau đây là chủ sở hữu công ty cổ phần:
A.Người có giấy bảo đảm quyền mua cổ phiếu,
B.Cổ đông cổ phiếu thường và cổ đông cổ phiếu ưu đãi
C.Người có trái phiếu.
D.Cổ đông cổ phiếu ưu đãi
Câu 7. Trên thị trường cổ phiếu, loại cổ phiếu nào gây trở ngại cho việc lưu thông và chuyển nhượng cổ phiếu?
A. Cổ phiếu vô danh
B. Cổ phiếu hiện vật
C. Cổ phiếu kí danh
D. Cổ phiếu ưu đãi Câu 10. Những tính chất nào sau đây là tính chất của trái phiếu:
A.Khoản vay của tổ chức phát hành, phát hành để tăng vốn hoạt động,
B.Phát hành để tăng vốn họat động,
C.Là một loại chứng khoán phái sinh,
D.Phát hành để tăng vốn điều lệ,
Câu 12. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào sai về thị trường chứng khoán thứ cấp ?
A.Thị trường thứ cấp tạo cho mọi người đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh mục đầu tư của mình.
B.Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đang lưu hành.
C.Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội để rút vốn đầu tư của họ.
D.Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
Câu 13. Chức năng của sở giao dịch chứng khoán:
A.Là một thị trường chứng khoán tập trung
B.Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán, xác lập giá cả và đảm bảo công bằng cho nhà đầu tư
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây phân biệt rõ ràng nhất sự khác nhau giữa tài sản thực và tài sản tài chính?
A.Tài sản tài chính đánh giá được giá trị còn tài sản thực sẽ làm giảm giá trị
B.Tài sản thực có giá trị ít hơn tài sản tài chính
C.Tài sản thực là tài sản hữu hình còn tài sản tài chính thì không
D.Tài sản tài chính xuất hiện trên hai bảng cân đối tài chính còn tài sản thực chỉ xuất hiện trên một bảng cân đối duy nhất
Câu 17. Các công cụ của thị trường tiền tệ:
A.Thời gian đáo hạn trong vòng một năm
B.Có tính thanh khoản cao, độ rủi ro thấp
C.Cả A và B đều đúng
D. A đúng, B sai
Câu 18. Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:
A.Mất toàn bộ số tiền đầu tư
B.Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước
C.Là chủ nợ chung
D.Là người cuối cùng được thanh toán
Câu 24. Thị trường ngoại hối là nơi?
A.Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
B.Giao dịch mua bán kim loại quý
C.Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
D.Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
Câu 25. Thị trường vốn là thị trường giao dịch
A.Tiền tệ
B.Các công cụ tài chính ngắn hạn
C.Các công cụ tài chính trung và dài hạn
D.Kỳ phiếu
Câu 26. Thị trường thứ cấp là:
A.Nơi mua bán các chứng khoán đã phát hành
B.Nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng
C.Thị trường chứng khoán kém phát triển
D.Nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu.
Câu 28. Phạm trù ngoại hối bao gồm:
A.Vàng tiêu chuẩn quốc tế,
B.Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ, các công cụ thanh toán bằng ngoại tệ.
C.Tiền nước ngoài,
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 34. Những công cụ nào sau đây thường được sử dụng vào việc điều hành chính sách tiền tệ quốc gia:
A.Nghiệp vụ thị trường mở, dự trữ bắt buộc, lãi suất chiết khấu,
B.Dự trữ bắt buộc,
C.Tỷ giá hối đoái,
D.Lãi suất chiết khấu,
Câu 35. Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A.Các chủ thể tham gia và lãi suất.
B.Thời hạn chuyển giao vốn.
C.Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia.
D.Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro.
Câu 36. Điểm khác biệt giữa thị trường OTC và thị trường chứng khoán tập trung:
A.Địa điểm giao dịch là phi tập trung
B.Thị trường OTC có các nhà tạo lập thị trường
C.Thị trường OTC có cơ chế thanh toán linh hoạt, đa dạng
D.Tất cả các phương án trên
Câu 37. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của:
A.Thị trường mở B.Thị trường liên ngân hàng
C.Thị trường tín dụng D.Thị trường vốn
Câu 39: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn:
A.Công ty trách nhiệm hữu hạn
B.Công ty cổ phần
C.Công ty hợp danh
D.Doanh nghiệp tư nhân
Câu 40: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành trái phiếu để huy động vốn:
A.Công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
C. Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
D.Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
Bài viết khác cùng mục: