Kiến thức trọng tâm ôn tiếng Anh -P2- thầy Cucku

Kiến thức trọng tâm ôn tiếng Anh -P2- thầy Cucku. Thầy cucku là một thầy giáo dạy tiếng Anh rất có tâm và học phí rẻ , thầy có nhận dạy online nhé các bạn

 

Câu hỏi đuôi

Công thức:
S + V + O ,  [ ]   + ĐẠI TỪ ?
Trong đó:
Đại từ : Lấy chủ từ câu đầu đổi thành đại từ.
Đàn ông số ít —————————————————– > he
Đàn bà số ít——————————————————- > she
Vật số ít ———————————————————— > it
There  ———————————————————— > there
This —————————————————————– > it
That —————————————————————– > it
These ————————————————————- > they
Those ————————————————————- > they
Số nhiều ——————————————————— > they
Các đại từ như: They, he, she … thì giữ nguyên.
[ ] : Là vị trí mà ta phải đặt một từ nào vào đó. Cách tìm từ này như sau: Nhìn ở câu đầu nếu có động từ đặc biệt thì đem đặt vào vị trí  [ ]  , nếu không có thì mượn trợ động từ do, does, did.

Những động từ đặc biệt có thể chuyển ra vị trí  [ ]  mà không cần phải mượn trợ động từ xem bên phần cách đổi sang câu nghi vấn.

– Nếu câu đầu có NOT, hoặc các yếu tố phủ định như: Never, rarely, scarcely, no, hardly, seldom, neither, nor, none, few, little …., thì  [ ]  không có NOT, nếu câu đầu không có NOT thì  [ ]  có NOT.

Ví dụ: Lan can go, can’t she? (Động từ đặt biệt đem can ra sau)
Tom likes it, doesn’t he? (Không có động từ đặc biệt mà chủ từ số ít, động từ ở hiện tại nên mượn trợ động từ does)
The dogs won’t run, will they? (Câu đầu có not nên câu sau không có not)

Trên đây là công thức cơ bản, tuy nhiên có một số dạng đặc biệt mà cần nhớ.
NHỮNG DẠNG ĐẶC BIỆT:
1. I am ——--> Aren’t I ? (Nhưng nếu là: I am not … thì lại dùng: am I?)

I am a student, aren’t I?
2. Let’s ——--> Shall we?
Nobody, no one, everyone, everybody, someone, somebody ———>  [ ]  they?

Nobody is here, are they?

  1. Câu mệnh lệnh (không có chủ từ) ——-> Will you?
    Go out with me, will you? (Câu mệnh lệnh)
    Don’t take it, will you? (Mệnh lệnh, dù có not hay không cũng dùng will you)

Những lỗi sai thường gặp khi làm bài tập câu hỏi đuôi:

1) Nhầm ‘s thành is :

Cả ishas đều có cách viết rút gọn là ‘s, tuy nhiên theo thói quen cứ thấy ‘s là cho rằng đó là is rút gọn nên khi đem ra phía sau chỗ   rồi “phục hồi” chúng thành chữ is.

Cách khắc phục lỗi này:

Nếu nhìn thấy phía sau có p.p (động từ cột 3 hoặc thêm ed) thì nên xem lại nếu không phải câu bị động thì ‘s đó chính là has.

2) Không nhận ra ‘d :

‘d là viết tắt của would hoặc had, do đó nếu người làm không cẩn thận sẽ lúng túng và chọn     sai.

Cách khắc phục lỗi này:

– Nếu nhìn phía sau có better/ .pp thì ‘d đó là viết tắt của had.

– Nếu phía sau có rather / like / love hoặc các động từ nguyên mẫu khác thì ‘d là viết tắt của would.

 

EXERCISES

  1. My father’s got a car, …………………..?
  2. The man doesn’t take it, …………………..?
  3. We didn’t eat anything this morning, …………………..?
  4. The woman takes it, …………………..?
  5. There aren’t any books on the table, …………………..?
  6. This film looks interesting, …………………..
  7. Your brother must do this work, …………………..?
  8. My dog never barks…………………..?
  9. You have to take a bath right away, …………………..?
  10. You’d better go and see him, …………………..?
  11. She’d like to join in the army, …………………..?
  12. Everything is ok,…………………..?
  13. Nothing can prevent him from going there,…………………..?
  14. Everyone knows him,…………………..?
  15. Nobody knew why he was absent,…………………..?
  16. Do what I have told you,…………………..?
  17. Have a glass of water,…………………..?
  18. None of my friends have come,…………………..?
  19. She can neither drive a car nor ride a bike,…………………..?
  20. You and your friends do morning exercise every day,…………………..?
  21. He hardly goes to school by bike,…………………..?
  22. Your name is Thao,…………………..?
  23. The rich usually live in big houses ,…………………..?
  24. He’s never met you before ,…………………..?
  25. Nothing matters,…………………..?
  26. Nobody is going to the mosque,…………………..?
  27. I’m not supposed to be here on time,…………………..?
  28. Don’t be late,…………………..?
  29. Have some more coffee,…………………..?
  30. Your father used to work in a factory,…………………..

 

THỂ SAI BẢO (Causative form)

Công thức:
Có 2 công thức: Chủ động và bị động.
Chủ động: S + HAVE + O + BARE INF.
Bị động: S + HAVE + O + P.P
Ví dụ: I have them build my house. (Chủ động)
I have my house built. (Bị động)
Ngoài ra động từ GET cũng được dùng trong thể sai bảo nhưng công thức khác với HAVE khi dùng chủ động.
Chủ động: S + GET + O + TO Inf.
Bị động: S + GET + O + P.P
Ví dụ: I get them to repair my house. (Chủ động)
I get my house repaired. (Bị động)

MỞ RỘNG: Ngoài HAVE và GET người ta còn dùng MAKE và LET với công thức như sau:

S + MAKE + O + BARE Inf.

S + LET + O + BARE Inf.

Các động từ còn lại như ask, want …. Ta dùng TO Inf.

TÓM TẮT:

HAVE NGƯỜI – NGUYÊN MẪU

HAVE VẬT – CỘT 3

GET NGƯỜI – TO NGUYÊN MẪU

GET VẬT – CỘT 3 

 

EXERCISES

 

  1. Chọn đáp án đúng:
  2. I’ll have the boys……………………..the chairs.
  3. paint B. to paint        C. painted              D. painting                  
  4. I am going to have a new house……………………..
  5. build B. to build C. built                  D. building
  6. Have these flowers…………………….. to her office, please.
  7. taken B. taking C. take                            D. to take
  8. You should have your car…………………….. before going.
  9. servicing B. to service                  C. service                        D. serviced
  10. I’ll have a new dress…………………….. for my daughter.
  11. making B.to make C. make                          D. made
  12. Pupils should have their eyes…………………….. regularly.
  13. tested B. to test                         C. test                             D. testing
  14. Lisa had the roof…………………….. yesterday.
  15. repair B. repaired                      C. to repair                     D. repairing
  16. They have just had air conditioning…………………….. in their house.
  17. install B. to install C. installed                     D. installing
  18. We had the room…………………….. yesterday
  19. decorates B. had decorated             C. decorated          D. decorating
  20. The villagers have had the use of this washing machine…………………….. by this engineer.
  21. explain B. explained                   C. to explain         D. explains
  22. By…………………….. the housework done, we have time to further our studies.
  23. taking B. to have                       C. having              D. to get
  24. The government has had new houses…………………….. in the rural areas.
  25. build B. built                           C. to be built         D. building
  26. They had the swamp…………………….. last year.
  27. drain B. to drain                      C. draining             D. drained
  28. She is going to have her wedding dress……………………..
  29. cutting B. cuts C. cut                     D. to cut
  30. It’s about time you had your house……………………..
  31. whitewash B. whitewashed C. whitewashing    D. to whitewash
  32. I’m sorry I’m late, but I …………………….. my watch…………………….. on the way here.
  33. have/cleaned B. had/clean C. had/cleaned      D. had/to clean
  34. Please have the cleaner…………………….. this meeting room.
  35. sweep B. swept C. sweeping          D. to sweep
  36. I’d like to have them…………………….. my shoes at one.
  37. repair B. repairing C. repaired            D. being repaired
  38. My grandmother had a tooth…………………….. last week.
  39. fill B. filling C. filled                 D. to be filled
  40. We had the roof…………………….. last year.
  41. mend B. mending C. mended                      D. being mended
  42. We have just had the carpenter…………………….. this chair.
  43. made B. make C. to make                      D. making
  44. What did you do this morning? We …………………….. the room whitewashed.
  45. had B. have C. got to                         D. order
  46. I have told my secretary …………………….. my room today.
  47. clean B. cleaning C. cleaned                       D. to clean
  48. John had just had his brother…………………….. a house for him on Fifth Avenue.
  49. building B. build C. to build                       D. built
  50. Let’s make our waiter…………………….. some coffee
  51. bring B. to bring            C. bringing                     D. brought
  52. You ought to have your coat……………………..
  53. clean and press B. cleaned and pressed
  54. cleaning and pressing D. cleaning and pressed
  55. The teacher had the students…………………….. their test.
  56. hand in B. handed in C. handing in                  D. having handed in
  57. The students got the librarian…………………….. books for them.
  58. buy B. to buy C. bought                         D. buying
  59. She doesn’t like having her picture……………………..
  60. take B. taken C. taking                          D. to take
  61. Frank had his passport…………………….. on a train.
  62. stealing B. to steal C. stolen                         D. steal
  63. Fred had his hat…………………….. off in the wind.
  64. blow B. blown C. blowing                      D. to blow
  65. George had his papers…………………….. at the police station.
  66. take B. to take C. taking                         D. taken
  67. Bill is having his shoes……………………..
  68. shined B. to shine C. shining                       D. shine
  69. I’ll have another key……………………..
  70. made B. making C. to make                      D. make
  71. Do you have a newspaper…………………….. to your home?
  72. deliver B. delivered C. to deliver                    D. delivering
  73. I have not asked the company…………………….. the film yet.
  74. develop B. to develop C. developing                 D. developed
  75. Have her…………………….. these letters, please.
  76. type B. to type C. typed                          D. typing
  77. I will not ……………………..with this!
  78. allow you get away B. let you get away
  79. to let you get away D. let you to get away
  80. I …………………….. on my lower back.
  81. had tattoo done B. had a tattoo done             
  82. had a tattoo to be done D. had a tattoo to do
  83. The movie …………………….. sad.
  84. made to feel B. made him feel C. make him  to feel      D. make him

Tải  file tiếng Anh thầy Cucku

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: