130 câu trắc nghiệm tin học văn phòng có đáp án- ôn thi công chức 2019. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG . Đây là phần tài liệu tin học văn phòng theo chương trình mới/.
Phần câu hỏi
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete
2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a). Insert – Column b). View – Column
c). Format – Column d). Table – Column
4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – O là:
a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở
c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa
6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai
7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl – V d). Ctrl – Y
8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F
9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin hoc” ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008
10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – H là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
c). Định dạng chữ hoa d). Lưu tệp văn bản vào đĩa
12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
a). Shift+Home b). Alt+Home
c). Ctrl+Home d). Shift+Ctrl+Home
13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore d). Chọn đối tượng, rồi chọn File – Move To Folder…
14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la ($)
15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) của Slide, ta thực hiện :
a). Format – Slide Layout… b). View – Slide Layout…
c). Insert – Slide Layout… d). File – Slide Layout…
16). Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a). Table – Cells b). Table – Merge Cells
c). Tools – Split Cells d). Table – Split Cells
18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File – Bullets and Numbering b). Tools – Bullets and Numbering
c). Format – Bullets and Numbering d). Edit – Bullets and Numbering
20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a). Table – Merge Cells b). Tools – Split Cells
c). Tools – Merge Cells d). Table – Split Cells
21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places
22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác
23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc
24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt
c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới
25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del d). Cả 3 câu đều sai
26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a). Window – Save b). Edit – Save
c). Tools – Save d). File – Save
27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
a). File – View Show b). Window – View Show
c). Slide Show – View Show d). Tools – View Show
28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
a). Edit – New Slide b). File – New Slide
c). Slide Show – New Slide d). Insert – New Slide
29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a). 2 b). 3 c). 4 d). 5
31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a). View – Exit b). Edit – Exit
c). Window – Exit d). File – Exit
32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows b). Control Panel
c). Control System d). Control Desktop
33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space
c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab
34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office b). Accessories
c). Control Panel d). Windows Explorer
35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit – New, sau đó chọn Folder b). Tools – New, sau đó chọn Folder
c). File – New, sau đó chọn Folder d). Windows – New, sau đó chọn Folder
36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, …, được gọi là:
a). Thanh công cụ định dạng b). Thanh công cụ chuẩn
c). Thanh công cụ vẽ d). Thanh công cụ bảng và đường viền
37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Insert – Header and Footer b). Tools – Header and Footer
c). View – Header and Footer d). Format – Header and Footer
38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File – Search b). Windows – Search
c). Start – Search d). Tools – Search
39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
a). Format – Slide Design… b). Tools – Slide Design…
c). Insert – Slide Design… d). Slide Show – Slide Design…
41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện – khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí – khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #DIV/0!
44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a). B$1:D$10 b). $B1:$D10 c). B$1$:D$10$ d). $B$1:$D$10
45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart d). Word Art
46). Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng
47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :
a). Chọn menu lệnh Edit – Copy b). Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai
48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, …; ta có thể khai báo đơn vị đo :
a). Centimeters b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vị đo bắt buộc là Points d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas
49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a). # b). <> c). >< d). &
50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools – Insert Table b). Insert – Insert Table
c). Format – Insert Table d). Table – Insert Table
51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài d). Trong ROM
52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format – Drop Cap b). Insert – Drop Cap
c). Edit – Drop Cap d). View – Drop Cap
53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
a). Làm việc trong nhà b). Ảnh hưởng thị lực
c). Ảnh hưởng cột sống d). Tiếp xúc với độc hại
54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Lưu tệp văn bản vào đĩa
c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang
55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là :
a). Cuối năm 1999 b). Cuối năm 1998
c). Cuối năm 1997 d). Cuối năm 1996
56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a). File – Properties b). File – Page Setup
c). File – Print d). File – Print Preview
57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock
59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d). Cả 3 câu đều sai
60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong
61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad
62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6 100=”” 200=”” 300=”” a2=”” a=”” b=”” c=”” d=”” false=”” i=”” k=”” l=”” n=”” nbsp=”” nh=”” p=”” qu=”” t=”” th=””>63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự “1Angiang2”. Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6 b). 5Angiang6
c). 5Angiang2 d). 1Angiang2
64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
a). File – Delete Slide b). Edit – Delete Slide
c). Tools – Delete Slide d). Slide Show – Delete Slide
65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :
a). Phím F5 b). Phím F3
c). Phím F1 d). Phím F10
66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a). File – Save b). File – Save As
c). Window – Save d). Window – Save As
67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
a). Chọn menu lệnh Edit – Open b). Chọn menu lệnh File – Open
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. dều sai
68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai
69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home b). Atl+Home
c). Ctrl+Home d). Ctrl+Alt+Home
70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :
a). Portrait b). Right c). Left d). Landscape
71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN
72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN PHONG d). Tin Hoc Van Phong
74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB b). UPS c). Hub d). Webcam
75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a). Dữ liệu b). ô c). Trường d). Công thức
76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là: a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 8/17/2008
77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả : a). 10 b). 3 c). #Value d). 1
78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai
79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành .
c). RAM . d). Tất cả đều đúng .
80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: a). E7*F7/100 b). B6*C6/100 c). E6*F6/100 d). E2*C2/100
81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
a). File – Close b). File – Exit
c). File – New d). File – Save
82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?
a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC
84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :
a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return
c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6
87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? a). Máy in b). Micro c). Webcam d). Đĩa mềm
88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View – Symbol b). Format – Symbol
c). Tools – Symbol d). Insert – Symbol
89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ?
a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a). Edit – AutoCorrect Options… b). Window – AutoCorrect Options…
c). View – AutoCorrect Options… d). Tools – AutoCorrect Options…
92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím Shift – Enter d). Word tự động, không cần bấm phím
93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
a). & b). # c). $ d). *
94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự “1 Angiang 2”. Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 5 Angiang 2 b). 1 Angiang 2
c). 1 Angiang 6 d). 2 Angiang 2
95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a). Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b). File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c). Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d). View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :
a). Table – Delete Rows b). Nhấn phím Delete
c). Edit – Delete d). Tools – Delete
97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
d). Tất cả đều đúng
98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A! d). #DIV/0!
100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :
a). My Computer b). My Document
c). My Network Places d). Internet Explorer
101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:
a). Tools – Sort b). File – Sort
c). Data – Sort d). Format – Sort
102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a). B1…H15 b). B1:H15 c). B1-H15 d). B1..H15
103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer – Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008
106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab
107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a). Insert – Page Numbers b). View – Page Numbers
c). Tools – Page Numbers d). Format – Page Numbers
108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a). Insert – New b). View – New
c). File – New d). Edit – New
109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
a). Tiêu đề b). Có đường lưới hay không
c). Chú giải cho các trục d). Cả 3 câu đều đúng
110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b). Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
c). Nháy chuột vào từ cần chọn d). Bấm phím Enter
111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #NAME! b). #VALUE!
c). Giá trị kiểu chuỗi 2008 d). Giá trị kiểu số 2008
113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả : a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit – Print Preview b). Format – Print Preview
c). View – Print Preview d). File – Print Preview
117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2: a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
a). Tên tệp b). Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp
119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự “Tin hoc van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). Tin Hoc Van Phong d). Tin hoc van phong
120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format – Filter – AutoFilter b). Insert – Filter – AutoFilter
c). Data – Filter – AutoFilter d). View – Filter – AutoFilter
121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF
123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format – Font b). Format – Paragraph
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
a). Table – Insert Columns b). Format – Cells – Insert Columns
c). Table – Insert Cells d). Insert – Columns
125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh File – Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl – P
c). Các câu a. và b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai
126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS
127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, …, ta thực hiện :
a). Insert – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b). Format – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c). View – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d). Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
a). Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
b). Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Delete
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
</6>
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </6>
Câu : 001 . Phím ESC
Câu : 002 . 5
Câu : 003 . Format – Column
Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có
Câu : 006 . Ram
Câu : 007 . Ctrl – Z
Câu : 008 . Ctrl + A
Câu : 009 . #VALUE!
Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu : 012 . Ctrl+Home
Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File – Restore
Câu : 014 . Dấu bằng (= )
Câu : 015 . Format – Slide Layout…
Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 017 . Table – Split Cells
Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu : 019 . Format – Bullets and Numbering
Câu : 020 . Table – Merge Cells
Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer
Câu : 022 . Mạng cục bộ
Câu : 023 . HOC
Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu : 025 . Shift_Del
Câu : 026 . File – Save
Câu : 027 . Slide Show – View Show
Câu : 028 . Insert – New Slide
Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu : 030 . 3
Câu : 031 . File – Exit
Câu : 032 . Control Panel
Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển
Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 035 . File – New, sau đó chọn Folder
Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 037 . View – Header and Footer
Câu : 038 . Start – Search
Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
Câu : 040 . Format – Slide Design…
Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu : 042 . Các câu trên đều sai
Câu : 043 . #DIV/0!
Câu : 044 . $B$1:$D$10
Câu : 045 . Microsoft Equation
Câu : 046 . Phần mềm hệ thống
Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 048 . Centimeters
Câu : 049 . <>
Câu : 050 . Table – Insert Table
Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài
Câu : 052 . Format – Drop Cap
Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại
Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Câu : 055 . Cuối năm 1997
Câu : 056 . File – Page Setup
Câu : 057 . Tất cả đều đúng
Câu : 058 . Insert
Câu : 059 . Cả 3 câu đều sai
Câu : 060 . tin hoc van phong
Câu : 061 . Calculator
Câu : 062 . 200
Câu : 063 . 1Angiang6
Câu : 064 . Edit – Delete Slide
Câu : 065 . Phím F5
Câu : 066 . File – Save As
Câu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu : 069 . Ctrl+Home
Câu : 070 . Landscape
Câu : 071 . TIN
Câu : 072 . Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong
Câu : 074 . Hub
Câu : 075 . ô
Câu : 076 . 8/17/2008
Câu : 077 . 1
Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
Câu : 079 . Hệ điều hành .
Câu : 080 . E6*F6/100
Câu : 081 . File – Close
Câu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
Câu : 083 . Print Screen
Câu : 084 . Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
Câu : 085 . 50
Câu : 086 . #VALUE!
Câu : 087 . Máy in
Câu : 088 . Insert – Symbol
Câu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu : 090 . Ctrl+Esc
Câu : 091 . Tools – AutoCorrect Options…
Câu : 092 . Bấm phím Enter
Câu : 093 . #
Câu : 094 . 5 Angiang 2
Câu : 095 . Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu : 096 . Table – Delete Rows
Câu : 097 . Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu : 098 . Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
Câu : 099 . #NAME!
Câu : 100 . My Network Places
Câu : 101 . Data – Sort
Câu : 102 . B1:H15
Câu : 103 . Start – Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu : 104 . Nháy đúp Computer – Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra – Chọn Properties
Câu : 105 . 4
Câu : 106 . Tab
Câu : 107 . Insert – Page Numbers
Câu : 108 . File – New
Câu : 109 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu : 111 . Chia sẻ tài nguyên
Câu : 112 . Giá trị kiểu số 2008
Câu : 113 . 4
Câu : 114 . 65
Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
Câu : 116 . File – Print Preview
Câu : 117 . Tinhoc
Câu : 118 . Tần suất sử dụng
Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG
Câu : 120 . Data – Filter – AutoFilter
Câu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu : 122 . SUMIF
Câu : 123 . Format – Font
Câu : 124 . Table – Insert Columns
Câu : 125 . Các câu a. và b. đều đúng
Câu : 126 . Tự nhân bản
Câu : 127 . Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Câu : 128 . Ctrl+End
Câu : 129 . Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
Câu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
</6>
Bài viết khác cùng mục: