Crowded đi với giới từ gì? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Crowded” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.
1. Crowded là gì?
Giải nghĩa
Trong Tiếng Anh, “Crowded” đóng vai trò là tính từ
Cách đọc: /ˈkraʊ.dɪd/
-full of people: Đông người:
- It’s a popular and often crowded place. Đó là một địa điểm nổi tiếng và thường đông đúc.
- If a place is crowded, it is full of people: Nếu một nơi đông đúc, thì nơi đó có rất nhiều người.
- By ten o’clock the bar was crowded. Đến mười giờ quán đã đông khách.
Thêm các ví dụ:
- As Christmas gets closer, the shops get more and more crowded.
- As Christmas draws nearer, the shops start to get unbearably crowded.
- Chen gave her a nod of recognition across the crowded room.
- A few kilometres from the crowded beaches of Spain’s Mediterranean coast, many once-thriving villages stand deserted and in ruins.
- Don’t go there in the peak season – it’ll be hot and crowded.
-Đầy, tràn đầy
life crowded with great events
cuộc đời đầy những sự kiện lớn
-(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật ních
to be crowded for time
không có thì giờ rảnh
2. Crowded đi với giới từ gì?
“Crowded” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau Crowded là giới từ gì?
Crowded + with
The store was crowded with shoppers.
3. Crowded đi với các từ gì?
VERBS + Crowded
be | become, get
The shop became more crowded.
ADV. + Crowded
densely, extremely, very living in densely crowded conditions
The shops were all very crowded.
| increasingly | a bit, fairly, a little, pretty, quite, rather
4. Một số từ liên quan với Crowded
Từ đồng nghĩa
adjective
awash , brimful , brimming , chock-full , clean , close , compact , crammed , cramped , crushed , dense , elbow-to-elbow , filled to the rafters , fit to bust , full , full house , full up , huddled , jammed , jam-packed , loaded , lousy with , massed , mobbed , mob scene , overflowing , packed , populous , sardined , sold out , sro , standing room only , stiff with , stuffed , swarming , teeming , thick , thickset , thronged , tight , topped off , up to here , up to the hilt , wall-to-wall , confining , narrow , snug , cluttered , fussy , congested , filled , impacted , serried
Từ trái nghĩa
adjective
empty , uncongested , uncrowded , unfilled , incompact , loose
==> Xem thêm tại icongchuc.com
Bài viết khác cùng mục: