Capable đi với giới từ gì? Phân biệt able và capable .Capable đi với giới từ gì gì trong tiếng Anh? Kèm bài tập và đáp án. “Capable” đi với giới từ gì trong Tiếng Anh chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người.
Capable đi với giới từ gì trong tiếng Anh Kèm bài tập và đáp án
She’s a very capable woman/worker/judge. Cô ấy là một người phụ nữ / công nhân / thẩm phán rất có năng lực.
Giải nghĩa
Trong Tiếng Anh, “capable” đóng vai trò là tính từ, khi ta muốn ám chỉ ai đó có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì, công việc gì.
Tính từ
Có tài, có năng lực giỏia very capable doctormột bác sĩ rất giỏiCó thể, có khả năng, dám, cả ganshow your teacher what you are capable ofhãy chứng tỏ cho thầy giáo biết anh có khả năng đến mức nàothe situation is capable of improvementtình hình có khả năng cải thiện được
Ex: He is perfectly capable of running his business.
(Ông ấy hoàn toàn có khả năng quản lý công việc làm ăn của mình).
Tính từ này cũng đóng vai thuộc ngữ, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: She is certainly a very capable woman.
(Bà ta chắc chắn là một người phụ nữ có năng lực).
1. KHÁI NIỆM
2. “CAPABLE” ĐI VỚI DANH TỪ
2. “CAPABLE” ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ?
2.1. “CAPABLE” ĐI VỚI GIỚI TỪ “OF”
2.2. “CAPABLE” ĐI VỚI GIỚI TỪ “IN”
Capable đi với giới từ gì?
In 98% of cases capable of is used – 98% dùng capable of
In 1% of cases capable in is used – chỉ 1% dùng capable in
Phân biệt able và capable
Able thông dụng trong cấu trúc “be able to” khi hàm ý ai đó có thể làm việc gì hoặc do sự hiểu biết hay kĩ năng hoặc vì đó là cơ hội.
Ex: She is better able to do it than he.
(Cô ấy có thể làm việc ấy tốt hơn là anh ta).
Cấu trúc “be able to” được dùng thay cho can và could trong những trường hợp không dùng hai trợ động từ này được (xem mục từ can, could và be able to).
Để hình thành hình thức phủ định cho “be able to”, ta có thể hoặc thêm not hay một từ phủ định nào khác trước able hoặc dùng cấu trúc “be unable to”.
Ex: They were unable to give any answers.
(Họ đã không thể đưa ra bất cứ câu trả lời nào).
Capable thông dụng trong cấu trúc “be capable of doing something” khi ta muốn ám chỉ ai đó có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì, công việc gì.
Ex: He is perfectly capable of running his business.
(Ông ấy hoàn toàn có khả năng quản lý công việc làm ăn của mình).
Hai tính từ này cũng đóng vai thuộc ngữ, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: She is one of the ablest students in our class.
(Cô ấy là một trong những sinh viên có khả năng nhất trong lớp chúng tôi).
Ex: She is certainly a very capable woman.
(Bà ta chắc chắn là một người phụ nữ có năng lực).
2. Capable + gì Trong Tiếng Anh?
“capable” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau capable cộng gì?
capable + of
capable of something ) ( capable of doing something ) có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì
capable + Noun
capable là tính từ. Sau nó có thể là danh từ để bổ nghĩa cho danh từ ấy.
She’s a very capable woman/worker/judge. Cô ấy là một người phụ nữ / công nhân / thẩm phán rất có năng lực.
being dealt with by the person mentioned: được xử lý bởi người được đề cập:Tôi sẽ đi xa vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ để mọi thứ cho bạn xử lý.
4. Một số từ đồng nghĩa với capable
able , accomplished , adapted , adept , adequate , apt , au fait , clever , competent , dynamite , efficient , experienced , fireball , fitted , gifted , good , green thumb , has what it takes , having know-how , having the goods , having the right stuff , intelligent , knowing the ropes , knowing the score , like a one-man band , like a pistol , masterly , old hand * , old-timer * , on the ball * , proficient , proper , qualified , skillful , suited , talented , there , up * , up to it , up to snuff , up to speed , veteran , skilled , can , consummate , effective , expert , fit , licensed , potential , responsible , sciential , susceptible , up to , virtuosic
5. Một số từ trái nghĩa với capable
impotent , incapable , incompetent , inept , unable , unskilled , unskillful
1 `able’: If someone is able to do something, they can do it either because of their knowledge or skill, or because it is possible.
Nếu ai đó có thể làm điều gì đó, họ có thể làm điều đó vì kiến thức hoặc kỹ năng của họ, hoặc vì nó có thể.
==> xEM THÊM TẠI icongchuc
Bài viết khác cùng mục: