Nên chọn thi thuế hay kho bạc, ngân hàng nhà nước? làm kho bạc lương cao không? vị trí nào tốt? Nên thi Công chức thuế hay Kho bạc hay Ngân Hàng NN- chỗ nào ngon hơn? Chỗ nào lương cao hơn, thăng tiến tốt hơn. Chỗ nào giầu hơn về sau? Chỗ nào nhàn hơn?
1- Tiêu chí tiền lương:
Lương kho bạc nhà nước
Các khoản tính lương của nhân viên kho bạc nhà nước
– Lương cơ bản 2,34x1300k = 3042k
– Phụ cấp kho bạc nhà nước- phụ cấp công vụ: 25% = 765k
– Phụ cấp đặc thù ngành: 1,8 x lương cơ bản = 1,8 x 2,34x 1300 = 2433 k
– Tiền phụ cấp ăn trả mỗi quý = 2700k : 3 = 900k
– Tiền abc thưởng =2000k : 3= 667k
Trừ bảo hiểm xã hội 8% và bảo hiểm y tến 1,5 % thì còn khoảng 7,5 triệu .Lương công chức kho bạc update 201 Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019 được Quốc hội thông qua ngày 9/11 quy định từ ngày 1/7/2019, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1,39 triệu lên thành 1,49 triệu đồng/tháng.
Lương công chức thuế
– (1.6+0.25) x 2.34 x 1.300.000=… (trong 1.6 thì 0.6 là hệ số ngành, 0.25 là 25% công vụ
– Cuối quý nếu hoàn thành tốt nhiệm vụ thì có thêm 0.2x 3x 2.34x 1.300.000=… (Năm 4 quý nhận 4 lần thôi, đừng có nhầm sang 12 tháng)
– Hàng tháng tuỳ từng nơi có thể có thêm 100-200k phụ cấp….
Hết cmnr đấy… :v (bonus: tới 1/7/2018 con số 1.300.000 kia chuyển thành 1.390.000…)
Đấy là thu nhập chưa trừ bảo hiểm nhé…
Đến năm 2021, khi thực hiện cải cách, công chức sẽ bị cắt nhiều khoản phụ cấp và khoản chi ngoài lương
Cụ thể, theo Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ quy định các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau:
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
|||||||||||
Kiểm tra viên cao cấp thuế, kiểm tra viên cao cấp hải quan – Nhóm A3.1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
9.238 |
9.774 |
10.311 |
10.847 |
11.384 |
11.920 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên cao cấp – Nhóm A3.2 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
8.568 |
9.104 |
9.640 |
10.177 |
10.713 |
11.250 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Kiểm tra viên chính thuế, kiểm tra viên chính hải quan – Nhóm A2.1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
4.4 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.1 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
6.556 |
7.063 |
7.569 |
8.076 |
8.582 |
9.089 |
9.596 |
10.102 |
|
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên chính – Nhóm A2.2 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
4 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.7 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
5.960 |
6.467 |
6.973 |
7.480 |
7.986 |
8.493 |
9.000 |
9.506 |
|
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên, kiểm tra viên thuế, kiểm tra viên hải quan – Nhóm A1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
3.487 |
3.978 |
4.470 |
4.962 |
5.453 |
5.945 |
6.437 |
6.929 |
7.420 |
|
|
|
|||||||||||
Kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan – Nhóm A0 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
2.1 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
|||||||||||
Mức lương 2021 |
3.129 |
3.591 |
4.053 |
4.515 |
4.977 |
5.439 |
5.900 |
6.362 |
6.824 |
7.286 |
|
|
|||||||||||
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan và kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng phù hợp vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại B |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
|||||||||||
Mức lương |
2.771 |
3.069 |
3.367 |
3.665 |
3.963 |
4.261 |
4.559 |
4.857 |
5.155 |
5.453 |
5.751 |
6.049 |
|||||||||||
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan chưa có bằng tốt nghiệp trung cấp phù hợp với vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại C |
|||||||||||||||||||||||
Nhóm C1 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
|||||||||||
Mức lương 2021 |
2.459 |
2.727 |
2.995 |
3.263 |
3.531 |
3.800 |
4.068 |
4.336 |
4.604 |
4.872 |
5.141 |
5.409 |
|||||||||||
Nhóm C2 |
|||||||||||||||||||||||
Hệ số lương |
1.5 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.4 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.3 |
3.48 |
|||||||||||
Mức lương 2021 |
2.235 |
2.503 |
2.771 |
3.040 |
3.308 |
3.576 |
3.844 |
4.112 |
4.381 |
4.649 |
4.917 |
5.18 |
Bài viết khác cùng mục: