Believe đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Believe

believe đi với giới từ gì?Sau believe cộng gì Trong Tiếng Anh? Cấu trúc và cách dùng Believe. “Believe” đi với giới từ gì trong Tiếng Anh chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Believe” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Believe đi với giới từ nào Trong Tiếng Anh? Cấu trúc và cách dùng Believe
Sau believe cộng gì Trong Tiếng Anh? Cấu trúc và cách dùng Believe

1. Believe là gì?

Theo từ điển Cambridge, Believe có nghĩa là:
to think that something is true, correct, or real:
Strangely, no one believed us when we told them we’d been visited by a creature from Mars.
nghĩ rằng điều gì đó là đúng, chính xác hoặc có thật :
Kỳ lạ thay, không ai tin chúng tôi khi chúng tôi nói với họ chúng tôi đã được một sinh vật từ sao Hỏa đến thăm.

Giải nghĩa

Trong Tiếng Anh, “Believe” đóng vai trò là động từ

Cách đọc: /bɪˈliːv/ 

  • Tin, tin tưởng
to believe in sb/sth
tin tưởng ở ai, ở cái gì
  • Cho rằng, nghĩ rằng
believe him to be sincere
tôi cho rằng nó thành thật

Cấu trúc từ

  • to make believe
làm ra vẻ, giả vờ

they make believe (that) they are silly
chúng làm ra vẻ khờ dại
  • believe it or not
tin hay không là tùy anh
  • believe you me
tôi bảo đảm với anh

believe you me, he will come here tomorrow
tôi bảo đảm với anh rằng ngày mai, hắn sẽ đến
  • not believe one’s eyes/ears
không tin vào tai/mắt mình nữa
  • seeing is believing
có thấy mới tin

2. Sau believe cộng gì Trong Tiếng Anh? believe đi với giới từ gì?

“Believe” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Vậy sau believe cộng gì?

Believe + in

  • + Tra believes in free speech.
  • Dịch nghĩa: Trà tin vào tự do ngôn luận.
  • + He believes in saying what Linh think.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy tin vào nói điều mà Linh nghĩ.

Nếu đi kèm phía sau belive là một giới từ “in”, chúng ta dùng sau đó một danh từ hoặc một danh động từ.

Believe + that

Nếu phía sau belive là that, chúng ta sử dụng một mệnh đề sau đó.

Ví dụ:

  • He believes that all children are born with equal intelligence..
  • Dịch nghĩa: Ông tin rằng tất cả trẻ em sinh ra đều có trí thông minh như nhau.

Believe + O

We don’t believe her!

Dịch nghĩa: Chúng tôi không tin cô ấy!

Believe + O + To infinitive

I believe her to be the finest violinist in the world.

Believed + adj 

All the crew are missing, believed dead.

Believe + not/so

“Is she coming alone?” “We believe not/so (= we think she is not/is).”

3. Một số từ đồng nghĩa với believe 

  • accept
  • admit
  • conclude
  • consider
  • have
  • hold
  • regard
  • suppose
  • think
  • trust
  • understand
  • accredit
  • affirm
  • buy
  • conceive
  • credit
  • deem
  • posit
  • postulate
  • presuppose
  • swallow
  • attach weight to
  • be certain of
  • be convinced of
  • be credulous
  • be of the opinion
  • count on
  • fall for
  • give credence to
  • have faith in
  • have no doubt
  • keep the faith
  • lap up
  • place confidence in
  • presume true
  • reckon on
  • rest assured
  • swear by
  • take as gospel
  • take at one’s word
  • take for granted
  • take it

Phân biệt Believe và trust

Believe và trust đều có nghĩa tiếng Việt là tin tưởng nhưng trust được sử dụng với nghĩa được nhấn mạnh hơn so believe. Chúng ta thường sử dụng Believe khi đưa ra một sự phán đoán, vì vậy nó không mang tính chất tuyệt đối mà chỉ mang tính nhất thời. Còn trust được dùng để thể hiện sự tin tưởng tuyệt đối.

Cách sử dụng believe

1. believe in somebody/ something
-> to feel sure that somebody/sthing exists: tin vào điều gì đó là có tồn tại
Do you believe in ghosts? (Bạn có tin là có ma không?)
I don’t believe in aliens. ( Tôi không tin là có người ngoài hành tinh)
2. believe in somebody
-> to feel that you can trust somebody and/or that they will be successful: có thể tin tưởng vào ai đó có thể làm nên điều gì hay có thể thành công
My parents always believed in me. (Cha mẹ luôn tin vào khả năng của tôi)
3. believe in something / believe in doing something
-> to think that something is good, right or acceptable : nghĩ rằng điều gì đó là tốt, đúng hay chấp nhận được
Do you believe in capital punishment? (Bạn thấy phạt hành chính có tốt không?)
I don’t believe in hitting children. (Tôi thấy đánh đập trẻ em là không tốt)
4. believe something of somebody
-> to think that somebody is capable of something: nghĩ rằng ai đó có thể làm điều gì
Are you sure he was lying? I can’t believe that of him. (Bạn có chắc là anh ta nói dối không? Tôi không tin là anh ấy như vậy đâu.)
If I hadn’t seen him doing it, I would never have believed it of him. (Nếu không tận mắt chứng kiến thì tôi không bao giờ nghĩ anh ta lại làm điều đó)
 
Ngoài ra:

– Believe được sử dụng để đi kèm với những hành động, lời nói hoặc một sự việc cụ thể hơn, nó không mang tính chất chính xác điều đó là đúng hoàn toàn, không mang tính chất tuyệt đối.

– Sự tin tưởng trong câu có chưa believe được hình thành dựa trên một lý do hay một phán đoán nào đó hoặc có thể do dựa vào những nhìn nhận, đánh giá của chính người nói hay của một ai đó mà không dựa vào mối quan hệ gần gũi lâu dài với chủ thể đang được đề cập đến.

 

– Đây là một sự tin tưởng này mang tính chất nhất thời , nó chỉ gắn với một hành động, lời nói hoặc sự việc nhất định nào đó.

(Belive và trust đều có nghĩa là tin tưởn

Cách dùng trust

– Chúng ta sử dụng trust với một niềm tin tuyệt đối với hành động, sự việc, người được đề cập đến. Khi chúng ta dùng trust someone có nghĩa chúng ta tin tưởng tuyệt đối vào một người nào đó vì vậy chúng ta sẽ tin vào những lời nói cũng như hành động của người đó. Điều này cũng có nghĩa là người nói nghĩ rằng người được đề cập đáng tin cậy.

  • You can trust Lan not to tell anyone.
  • Bạn có thể tin Lan sẽ không nói cho ai biết đâu.

Bài viết trên đây đã đưa đến cho độc giả những thông tin hữu ích về từ vựng “believe”. Từ giải nghĩa, các từ đi kèm, theo đó là các ví dụ cụ thể để người học có thể áp dụng và ghi nhớ nhanh chóng. Chúc các bạn luôn học tốt!

 

Nguồn: studytienganh.vn

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: