Suffer đi với giới từ gì? Suffer from là gì?

Suffer đi với giới từ gì? Suffer from là gì? Người học tiếng Anh chắc hẳn thường nghe đến từ “Suffer” trong các đoạn đối thoại và các bài văn. Vậy bạn có thật sự hiểu đúng và đủ về từ vựng này.
Suffer đi với giới từ gì?
Suffer đi với giới từ gì?

Định nghĩa Suffer

Phát âm: /’sʌfə/
 
Suffer có thể là hai dạng vai trò trong câu: ngoại động từ hay nội động từ.
 

Khi suffer là ngoại động từ – chịu, bị

to suffer a defeat: bị thua
to suffer a pain: bị đau đớn
– Cho phép; dung thứ, chịu đựng
 
I suffer them to come: tôi cho phép họ đến
 
Ex: How can you suffer his insolence?
 
Làm thế nào mà anh có thể chịu đựng được sự láo xược của nó?

Khi suffer là nội động từ – đau, đau đớn, đau khổ

to suffer from neuralgia: đau dây thần kinh
– Chịu thiệt hại, chịu tổn thất
 
Ex:
 
The enemy suffered severely
 
Quân địch bị thiệt hại nặng nề
 
Trade is suffering from the war
 
Sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh

Suffer đi với giới từ gì? 

Suffer for

I played tennis yesterday and I know I shall suffer for it today.
 
( Tôi đã chơi quần vợt ngày hôm qua và tôi biết hôm nay tôi sẽ phải chịu đựng điều đó. )

Suffer from: vượt qua

  • She suffers from asthma.  ( Cô ấy bị hen suyễn. )
  •  
  • He had been suffering from being allergic. This makes him very careful with the ingredients in his food as he is allergic to many different foods.( Anh đã bị dị ứng. Điều này khiến anh ấy phải rất cẩn thận với các thành phần trong thức ăn của mình vì anh ấy bị dị ứng với nhiều loại thức ăn khác nhau.)
  • I had to suffer from the consequences of group work and I had to do everything on my own. It was an experience I will never forget and from then on I will never be the leader again in college. ( Anh đã bị dị ứng. Điều này làm cho anh ấy phải rất cẩn thận với các thành phần trong thức ăn của mình vì anh ấy rất dị ứng với nhiều loại thức ăn khác nhau. )

Suffer with

He suffers terribly with migraines. ( Anh ấy bị chứng đau nửa đầu khủng khiếp. )
 
NOTE:
PHRASES
They were just expected to suffer in silence. ( Họ chỉ phải chịu đựng trong im lặng. )
 
 suffer in silence (= without saying anything). ( đau khổ trong im lặng (= mà không nói được gì).

Suffer + obj + verb-ing 

I had to suffer her father moaning for half an hour on the phone last night!
 
( Tôi đã phải chịu đựng bố cô ấy rên rỉ nửa tiếng qua điện thoại vào đêm qua! )
Like share và ủng hộ chúng mình nhé: