A. Xem các thông tin chi tiết của thư mục
B. Đổi tên thư mục
C. Thiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn…) cho thư mục
D. Cả A và C đều đúng
2. Trong Windows 7, Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder
trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer:
A. Mũi tên lên
B. Mũi tên xuống
C. Mũi tên qua trái
D. Mũi tên qua phải
3. Trong Windows 7, Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng
dụng đang được kích hoạt trên Windows:
A. Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Tab để chọn ứng dụng cần làm việc
C. Cả A và B đều không được
D. Cả A và B đều được
4. Trong Windows 7, Chọn câu phát biểu không chính xác:
A. Chọn một Folder/ File: kích chuột tại tên Folder/ File
B. Chọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/ File đầu tiên, rồi
nhấn giữ phím Shift và kích chuột tại tên Folder/ File cuốiC. Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Shift trong khi kích
chuột tại tên các Folder File
D. Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột
tại tên các Folder File
5. Trong Windows 7, Có thể Copy toàn bộ cài đặt Windows vào ổ đĩa Flash USB có
dung lượng 512MB được không
A. Hoàn toàn được
B. Không thể được vì bộ cài đặt Windows 7 lớn hơn 512 Mb
C. Không được vì máy không cho copy
D. Tất cả đều sai
6. Trong Windows 7, Control Box là một hộp chứa các lệnh để:
A. Đóng một cửa sổ
B. Cực đại kích thước cửa sổ
C. Cực tiểu kích thước cửa sổ
D. Tất cả đều đúng
7. Trong Windows 7, Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder
A. Trên thanh menu chọn Folder Option
B. Trên thanh menu chọn Organize – Folder and search options
C. Cả A và B đều không được
D. Cả A và B đều được
8. Trong Windows 7, Để cài đặt máy in ta thực hiện các thao tác:
A. Start – Devices and Printers – Add Printers
B. Start -Settings – Printers and Faxes
C. Cả A và B đều không đượcD. Cả A và B đều được
9. Trong Windows 7, Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop,
ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Tab
10. Trong Windows 7, Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta
nhấn giữ phím nào khi kích chuột:
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Tab
11. Trong Windows 7, Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào
sau đây trên bàn phím:
A. Print Screen
B. Scroll Lock
C. Pause Break
D. Cả A và B đều được
12. Trong Windows 7, Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được
kích hoạt, ta sử dụng:
A. Tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Tổ hợp phím Alt + Tab
C. Tổ hợp phím Shift + TabD. Tổ hợp phím Alt + C
13. Trong Windows 7, Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện:
A. Kích vào nút Maximize
B. Mở ControlBox và chọn Maximize
C. Double Click vào Title Bar của cửa sổ
D. Tất cả đều đúng
14.Trong Windows 7, Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường
Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
A. Double click chuột
B. Click chuột
C. Click chuột phải
D. Drag
15. Trong Windows 7, Để đóng một cửa sổ ứng dụng thực hiện:
A. Click nút Close trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình ứng dụng
B. Bấm tổ hợp phím Alt + F4
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
3. Trong Windows 7, Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong
Windows Explore, ta thực hiện:
A. Vào View – Customize This Folder – General – Hidden
B. Vào Organize – Organize – Folder and search options – View – chọn Do not
Show Hidden Files or Folder
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
3. Trong Windows 7, Chọn cách nào trong các cách sau để chuyển qua lại giữa các ứng
dụng đang được kích hoạt trên Windows:
A. Dùng chuột kích chọn vào tên ứng dụng ở trên TaskBar
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Tab để chọn ứng dụng cần làm việc
C. Cả A và B đều không được
D. Cả A và B đều được
16. Trong Windows 7, Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của
Windows Explorer ta thực hiện:
A. Vào Organize – Organize – Folder and search options – View – Bỏ chọn
Hide File Extension For Known File Types – Apply – OK
B. View – Folder Options – View – Chọn Show All Files – Apply – OK
C. View – Folder Options – View – chọn Hide File Extension For Known File
Types – Apply – OK
D. Cả A và B đều được
17. Để khởi động Explorer ta thực hiện:
A. Kích chọn Start – Programs – Windows Explorer
B. Nhắp phải chuột tại nút Start chọn Explore
C. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer trên Desktop, chọn Explore
D. Tất cả đều đúng
18. Để khởi động Explorer ta thực hiện:
A. Bấm tổ hợp phím ALT + Spacebar
B. Bấm tổ hợp Windows + E
C. Bấm tổ hợp phím ALT + A
D. Bấm tổ hợp phím ALT + E
19. Trong Windows 7, Để khôi phục một tập tin trong Recycle Bin về vị trí cũ ta
thực hiện:
A. Chọn tập tin – vào Menu Edit – chọn Restore
B. Chọn tập tin – vào Menu File – chọn Restore
C. Kích chuột phải lên tập tin – chọn Restore
D. Cả B và C đều đúng
20. Để kích hoạt menu Favorites trong Explorer ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + A
B. Shift + A
C. Shift + F D. Ctrl + F
21. Để mở hộp ControlBox của một cửa sổ, ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Alt + Space
C. Ctrl + Space
D. Ctrl + Alt
22. Để mở hộp thoại TaskBar Option ta thực hiện:
A. Right click chuột vào chỗ trống trên thanh TaskBar, chọn Properties
B. Chọn Start – Settings – TaskBar & Start Menu
C. Cả A và B đều không được
D. Cả A và B đều được
23. Để mở hộp thoại tìm kiếm của Windows, tại màn hình Desktop ta nhấn tổ hợp
phím:
A. Phím Windows + F
B. Phím Ctrl + F
C. Phím Alt + F
D. Cả A và B đều được
24. Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện:
A. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng
B. Kích phải chuột tại biểu tương ứng dụng được chọn, chọn Open
C. Chọn biểu tượng sổ ứng dụng, Nhấn Enter
D. Tất cả đều được
25. Trong Windows 7, Để thay đổi màn hình nền Desktop thì ta thực hiện :
A. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Personalize
B. Start – Control Panel – Personalize
C. Cả B và A đều đúng
D. Cả B và C đều sai
26. Để thay đổi thuộc tính của tập tin thì ta thực hiện:
A. Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Properties
B. Đánh dấu chọn tập tin, kích chọn nút Properties trên thanh công cụ
C. Đánh dấu chọn tập tin, chọn menu File và chọn Properties
D. Tất cả đều đúng
27. Để thiết lập thuộc tính ẩn cho một hoặc nhiều File ta có thể thao tác như sau:
A. Chọn File(s) – Chọn Properties – Chọn General – Chọn Hidden
B. Chọn File(s) – Chọn Properties – Chọn General – Chọn Read Only
C. Chọn File(s) – Chọn Properties – Chọn General – Chọn Archive
D. Không có câu trả lời nào đúng
28. Trong Windows 7, Để xem cấu hình của máy tính, ta có thể thực hiện:
A. Kích chuột phải vào biểu tượng My Computer trên màn hình, chọn Properties
B. Từ menu Start – Run, gõ vào Dxdiag rồi chọn OK
C. Phải mở máy tính ra mới xem được
D. Cả B và A đều đúng
A. Kích chuột phải tại My Computer, rồi chọn Properties
B. Kích đôi chuột vào My Computer, kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem, rồi
chọn Properties
C. Kích chuột phải tại My Computer, kích chuột phải tại ổ đĩa cần xem, rồi chọn
Format
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30. Trong Windows 7, Để xoá hẳn một File hoặc Folder được lưu trong đĩa cứng của
máy, ta thực hiện :
A. Kích phải chuột vào File hoặc Folder cần xoá, nhấn giữ phím Shift đồng
thời bấm Delete
B. Nhấn phím F2 rồi chọn Delete
C. Kích phải chuột vào File hoặc Folder cần xoá, chọn Delete
D. Cả B và C đều đúng
31. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + Home thì:
A. Trừ cửa sổ đang dùng, các cửa sổ còn lại sẽ bị thu nhỏ
B. Tắt tất cả các cửa sổ đang dùng
C. Khởi động lại máy tính
D. Không có gì xảy ra
32. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + Mũi tên lên/xuống thì:
A. Đóng tất cả các cửa sổ đang dùng
B. Phóng to/ thu nhỏ các cửa sổ đang dùng
C. Di chuyển qua lại các cửa sổ đang dùng
D. Không có gì xảy ra
33. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + L thì:
A. Khóa máy
B. Tắt tất cả các cửa sổ đang dùng
C. Khởi động lại máy tính
D. Tắt máy
34. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + E thì:
A. Mở trình duyệt Internet Explorer
B. Mở máy khi đang bị khóa
C. Mở Windows Explorer
D. Không có gì xảy ra
35. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + R thì:
A. Chuyển qua cửa sổ khác đang chạy
B. Bật hộp thoại tìm kiếm
C. Mở hộp thoại viết lệnh
D. Không có gì xảy ra
36. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + N thì:
A. Tạo folder mới
B. Tạo file mới
C. Tạo shortcut mới
D. Không có gì xảy ra
37. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Alt + ESC thì:
A. Thoát tất cả các cửa sổ
B. Quay về cửa sổ thao tác gần nhất
C. Tắt máy tính
D. Khóa máy tính
38. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + mũi tên phải + R thì:
A. Thoát tất cả các cửa sổ
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt máy tính
D. Khóa máy tính
39. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + mũi tên phải + Enter thì:
A. Thoát tất cả các cửa sổ
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt máy tính
D. Khóa máy tính
40. Trong Windows 7, nhấn tổ hợp phím Windows + mũi tên phải + S thì:
A. Máy tính ở chế độ Sleep
B. Tắt tất cả các cửa sổ đang dùng
C. Khởi động lại máy tính
D. Không có gì xảy ra
45. Trong Word 2010, Để tạo mới một văn bản, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl + N
B. Chọn File – New – Blank Document
C. Chọn Microsoft Office Button – New – Blank Document
D. Tất cả đều đúng
46. Trong Word 2010, Để tạo mới một văn bản từ văn bản sẵn có, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl + N
B. Chọn File – New – Creat
C. Chọn Microsoft Office Button – New – Creat
D. Tất cả đều đúng
47. Trong Word 2010, Để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl + O
B. Chọn File – Open
C. Chọn Microsoft Office Button – Open
D. Tất cả đều đúng
48. Trong Word 2010, Để lưu một văn bản, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl + S
B. Chọn File – Save
C. Chọn Microsoft Office Button – Save
D. Tất cả đều đúng
49. Trong Word 2010, Để phóng to thu nhỏ một văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn Zoom
B. Nhân giữ phím Ctrl và con lon chuột
C. A và B đều đúng
D. Đáp án khác
50. Trong Word 2010, bạn có thể:
A. Lưu văn bản bằng định dạng .doc
B. Lưu văn bản bằng định dạng .docx
C. A. Lưu văn bản bằng định dạng .pdf
D. Tất cả đều đúng
51. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Home có tác dụng:
A. Trở về đầu văn bản
B. Trở về đầu dòng
C. Trở về đầu đoạn văn bản
D. Trở về cuối văn bản
52. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + End có tác dụng:
A. Trở về đầu văn bản
B. Trở về cuối dòng
C. Trở về cuối đoạn văn bản
D. Trở về cuối văn bản
53. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + 1 có tác dụng:
A. Giãn dòng 2cm
B. Giãn dòng đơn
C. Giãn dòng đôi
D. Xuống dòng
54. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + 5 có tác dụng:
A. Giãn dòng 1,5
B. Giãn dòng đơn
C. Giãn dòng đôi
D. Xuống dòng
55. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + L/Ctrl + R có tác dụng:
A. Căn lề trái/ phải
B. Căn lề hai bên
C. Căn giữa
D. Xuống dòng
56. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + E có tác dụng:
A. Căn lề trái/ phải
B. Căn lề hai bên
C. Căn giữa
D. Xuống dòng
57. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + J có tác dụng:
A. Căn lề trái/ phải
B. Căn lề đều hai bên
C. Căn giữa
D. Xuống dòng
58. Trong Word 2010, phím F12 có tác dụng:
A. Mở văn bản trước đó
B. Lưu văn bản với tên khác
C. Lưa văn bản
D. Không có tác dụng gì
59. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F có tác dụng:
A. Thay đổi font chữ
B. Thay đổi cỡ chữ
C. Thay đổi màu chữ
D. Thay đổi Style
60. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + P có tác dụng:
A. Thay đổi font chữ
B. Thay đổi cỡ chữ
C. Thay đổi màu chữ
D. Thay đổi Style
61. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + F2 có tác dụng:
A. In văn bản
B. Xem văn bản trước khi in
C. Trở về cuối đoạn văn bản
D. Lưu văn bản
62. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + O có tác dụng:
A. Mở văn bản dưới dạng Outline
B. Mở văn bản mới
C. Mở văn bản dưới dạng Web Layout
D. Mở văn bản dưới dạng Normal
63. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + D có tác dụng:
A. Đánh số và ký tự tự động
B. Đánh ghi chú ngay dưới dòng con trỏ ở đó
C. Đánh số trang tự động
D. Đánh ghi chú ở chân trang
64. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + F có tác dụng:
A. Đánh số và ký tự tự động
B. Đánh ghi chú ngay dưới dòng con trỏ ở đó
C. Đánh số trang tự động
D. Đánh ghi chú ở chân trang
65. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + L có tác dụng:
A. Đánh số và ký tự tự động
B. Đánh ghi chú ngay dưới dòng con trỏ ở đó
C. Đánh số trang tự động
D. Đánh ghi chú ở chân trang
66. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + M có tác dụng:
A. Đánh ghi chú màu vàng, khi nào con chuột đến mới hiện ra
C. Đánh số trang tự động
D. Đánh ghi chú ở chân trang
67. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Alt + 1 có tác dụng:
A. Tạo heading 1
B. Canh lề toàn bộ văn bản
C. Giãn dòng đơn toàn bộ văn bản
D. Mở văn bản đầu tiên đã thao tác
68. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Space có tác dụng:
A. Giãn cách toàn bộ văn bản ra 1 cm
B. Trở về font chữ mặc định
C. Định dạng font chữ toàn bộ văn bản thành Arial
D. Định dạng font chữ toàn bộ văn bản thành Vni- Time
69. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + A có tác dụng:
A. Chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường
B. Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa
C. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in đậm
D. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in nghiêng
70. Trong Word 2010, Để bỏ chế độ đánh dấu text, ta thực hiện:
A. Không thực hiện được vì Word 2010 đã mặc định
B. Chọn Home – Font – Text highlight color – No color
C. Chọn Home – Font – Text highlight – No text
D. Đáp án khác
71. Trong Word 2010, Để theo dõi sự thay đổi của tài liệu khi chỉnh sửa, ta thực hiện:
A. Không thực hiện được vì Word 2010 đã mặc định
B. Chọn Review – Tracking – Track Changes
C. Chọn Home – Tracking – Track Changes
D. Đáp án khác
72. Trong Word 2010, Để thay đổi khổ văn bản ngang hay đứng , ta thực hiện:
A. Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon – Chọn Orientation
B. Chọn File – Page Setup
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
73. Trong Word 2010, Để định dạng trang văn bản , ta thực hiện:
A. Chọn File – Page Setup
B. Chọn Edit – Page Setup
C. Chọn tab Page Layout trên nhóm Ribbon – Chọn Margin
D. A và B đều đúng
74. Trong Word 2010, Để chèn 1 trang bìa , ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Cover Page
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Blank Page
C. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Symbol
D. A và B đều sai
75. Trong Word 2010, Để chèn 1 trang trắng , ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Cover Page
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Blank Page
C. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Symbol
D. A và B đều sai
76. Trong Word 2010, Để chèn 1 ký tự đặc biệt, ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Cover Page
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Blank Page
C. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Symbol
D. A và B đều sai
77. Trong Word 2010, Để chèn 1 hình ảnh vào văn bản , ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Insert picture
B. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Picture – chọn insert
C. File – insert – picture
D. A và B đều đúng
78. Trong Word 2010, Để tạo một bảng , ta thực hiện:
A. Chọn Insert trên nhóm Ribbon – Chọn Tables
B. Chọn Table – insert
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
79. Trong Word 2010, Tính năng Auto correct giúp bạn có thể:
A. Tự động sửa lỗi chính tả toàn bộ văn bản
B. Giúp thay thế các từ dài bằng một vài ký tự viết tắc
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
80. Trong Word 2010, để chèn 1 ghi chú , ta thực hiện:
A. Insert – Comment
B. Chọn thẻ Review – Nhóm Commnet – New comment
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
81. Trong Word 2010, để tạo mật khẩu bảo mật cho văn bản , ta thực hiện:
A. File – Properties – Security
B. File – Info – Protect Document
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
82. Trong Word 2010, để hộp thoại tìm kiếm , ta thực hiện:
A. Ctrl + F
B. File – File search
C. Home – Editing – Find
D. A và C đều đúng
83. Trong Word 2010, để hộp thoại tìm kiếm và thay thế văn bản , ta thực hiện:
A. Ctrl + H
B. Ctrl + F – chọn Replace
C. Home – Editing – Replace
D. Tất cả đều đúng
84. Trong Word 2010, để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của văn bản , ta thực hiện:
A. Nhấn F7
B. Trên vùng Ribbon chọn tab Review – chọn Spelling & Grammar
C. A và B đều đúng
D. Đáp án khác
85. Trong Word 2010, để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của văn bản , ta thực hiện:
A. Nhấn F7
B. Trên vùng Ribbon chọn tab Review – chọn Spelling & Grammar
C. A và B đều đúng
D. Đáp án khác
86. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Word 2010 hỗ trợ lưu nhiều định dạng văn bản ngoại trừa pdf
B. Word 2007 có thể lưu được dạng pdf
C. Word 2010 hỗ trợ lưu văn bản dạng pdf
D. Word 2010 hỗ trợ lưu văn bản dạng pdf nhưng chỉ được tối đa 10 trang
87. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Word 2010 không hỗ trợ lưu văn bản định dạng word 2003
B. Word 2010 không đọc lưu văn bản định dạng word 2003
C. Word 2010 hỗ trợ lưu văn bản dạng word 2003 và 2007
D. Word 2010 chỉ đọc được định dạng văn bản 2003 nhưng không lưu được
87. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Enter có tác dụng :
A. Ngắt trang
B. Xuống dòng
C. Chuyển đến trang cuối cùng
D. Chuyển về trang đầu tiên
88. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + K có tác dụng :
A. Tạo liên kết
B. Viết hoa đầu dòng
C. Chuyển văn bản sang in hoa
D. Chuyển văn bản sang in thường
89. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + G có tác dụng :
A. Tạo liên kết
B. Nhảy đến trang số
C. Nhảy về trang đầu tiên
D. Nhảy về trang cuối cùng
90. Trong Word 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + > có tác dụng :
A. Tăng lên 1 cỡ chữ
B. Tăng lên 2 cỡ chữ
C. Giảm đi 1 cỡ chữ
D. Giảm đi 2 cỡ chữ
91. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Word 2010 có giao diện Ribbon đẹp hơn và dễ dàng thao tác hơn
B. Giao diện mới Widget của Office 2010 chỉ chạy được trên Win 7
C. Word 2007 được người dùng Việt Nam ưu chuộng hơn word 2010 vì nó không chạy
được trên Win 7
D. Tất cả đều đúng
92. Tính năng Sparkline là tính năng:
A. Chỉ có trên Excel 2007
B. Tính năng mới của Excel 2010
C. Tính năng chỉ có trên Word 2010
D. Tất cả đều sai
93. Tính năng Sparkline là tính năng:
A. Cho phép người dùng đặt một đồ thị mini trong 1 ô
B. Cho phép người dùng chuyển đổi cột thành hàng nhanh chóng
C. Cho phép người dùng đặt 1 dòng nhận định khuynh hướng trong 1 ô
D. A và C đều đúng
94. Tính năng Slicers là tính năng:
A. Giúp bạn giải thích dữ liệu của bạn dễ dàng hơn
B. Giúp bạn tự động tính toán các hàm cơ bản trong excel
C. Giúp bạn chơi trò chơi trí tuệ trong excel
D. Tất cả đều sai
95. Excel 2010 dùng định dạnh tập tin mặc định là :
A. Xls
B. Xlm
C. Xlsx
D. Tất cả đều sai
96. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Alt + Enter có tác dụng:
A. Chuyển qua ô khác
B. Chuyển qua cột khác
C. Bắt đầu dòng mới trong ô
D. Tạo một ô mới
97. Trong Excel 2010, phím Backspace có tác dụng:
A. Xóa toàn bộ ký tự trong ô
B. Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn
C. Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn
D. Tạo khoảng cách giữa các ký tự
98. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Delete có tác dụng:
A. Xóa toàn bộ ký tự trong ô
B. Xóa toàn bộ ký tự trong cột
C. Xóa toàn bộ ký tự trong hàng
D. Xóa toàn bộ bảng tính
99. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + A có tác dụng:
A. Chèn dấu () vào các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm và công thức
B. Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
C. Nhập thời gian
D. Chèn công thức Autosum
100. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + ” có tác dụng:
A. Chèn dấu () vào các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm và công thức
B. Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
C. Nhập thời gian
D. Chèn công thức Autosum
101. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + Shift + : có tác dụng:
A. Chèn dấu () vào các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm và công thức
B. Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
C. Nhập thời gian
D. Chèn công thức Autosum
102. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Alt + = có tác dụng:
A. Chèn dấu () vào các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm và công thức
B. Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
C. Nhập thời gian
D. Chèn công thức Autosum
103. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + F3 có tác dụng:
A. Cập nhật tính toán trong Sheet hiện hành
B. Đặt tên cho vùng chọn
C. Cập nhật ngày tháng
D. Chèn 1 hyperlink
104. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + ; có tác dụng:
A. Cập nhật tính toán trong Sheet hiện hành
B. Đặt tên cho vùng chọn
C. Cập nhật ngày tháng
D. Chèn 1 hyperlink
105. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Ctrl + K có tác dụng:
A. Cập nhật tính toán trong Sheet hiện hành
B. Đặt tên cho vùng chọn
C. Cập nhật ngày tháng
D. Chèn 1 hyperlink
106. Trong Excel 2010, Tổ hợp phím Shift + F9 có tác dụng:
A. Cập nhật tính toán trong Sheet hiện hành
B. Đặt tên cho vùng chọn
C. Cập nhật ngày tháng
D. Chèn 1 hyperlink
107. Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE:
A. =OR(5>4,10>20)
B. =AND(5>6, OR(10>6,1>3))
C. =OR(AND(5>4,3>1),10>20)
D. Tất cả các biểu thức trên
107. Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE:
A. =OR(5>4,10>20)
B. =AND(5>6, OR(10>6,1>3))
C. =OR(AND(5>4,3>1),10>20)
D. Tất cả các biểu thức trên
108. Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:
A. $J12345
B. IZ$15
C. $HA$255
D. Cả 3 câu trên đều đúng
109. Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi
110. Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:
A. Left
B. Sum
C. Len
D. Tất cả các biểu thức trên
111. Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):
A. Value
B. Len
C. Left
D. Không câu nào đúng
112. Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào là không hợp lệ trong Excel:
A. 145$E
B. M$345
C. $AA12
D. $Z20
113. Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:
A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi
B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi
C. Các dữ liệu là công thức
D. Tất cả các biểu thức trên
114. Cho biết kết quả của biểu thức lệnh:=MAX(20,7)+MOD(20,7)+MIN(20,7):
A. 30
B. 25
C. 52
D. 35
115. Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And(“DaNang”<>”D*”,False):
A.True
B. False
C. #Value
D. Biểu thức sai cú pháp
116. Cho biết kết quả của biểu thức: =LEN(LEFT(“DANANG”,2)):
A. #VALUE
B. DA
C. 2
D. #NAME?
117. Cho biết kết quả của biểu thức: =Max(20,40)/Min(5,8):
A.18
B. 8
C. 10
D. 20
118. Cho biết kết quả của công thức: =LEN(MID(“TIN HOC CAP DO B”, 9)):
A.9
B. 8
C. 10
D. Báo lỗi
119. Cho biết kết quả của công thức =RIGHT(“TP_Da_Nang”,6):
A. DaNang
B. a_Nang
C. TPDaNa
D. TP_DaNang_
Đáp án + giải thích
1D 2D 3D 4B 5B 6D 7D 8B 9C 10B 11A 12B 13D 14C 15C 16A 17A 18A 19D 20D 21B 22A 23A 24D 25C 26D 27D 28A 29B 30A 31A 32D 33A 34C 35C 36D 37B 38B 39C 40A 45D 46C 47A 48D 49C 50D 51A 52C 52C 53B 54A 55A 56C 57B 58B 59A 60B 61B 62A 63B 64D 65A 66B 67A 68B 69B 70B 71B 72B 73C 74A 75B 76C 77A 78A 79D 80B 81B 82D 83D 84D 85D 86C 87C 88A 89B 90B 91A 92B 93A 94A 95C 96C 97D 98C 99A 100D 101C 102B 103B 104C 105D 106A 107B 108D 109C 110B 111D 112A 113D 114A 115B 116C 117B 118D 119B 120C
112: địa chỉ hợp lệ là cột trước, dòng sau
118: hàm MID thiếu tham số
110: hàm Sum chỉ xử lý dữ liệu số
107: AND đồng thời 2 tham số đúng mới trả về TRUE, tham số 1 là 5>6 sai.
116: left(“DANANG”,2)=DA. LEN(“DA”)=2
1. CÂU 63: Đán án phải là ” đánh ghi chú ở trang cuối cùng của văn bản” mới đúng
2. Câu 64: Đán án phải là ” đánh ghi chú ở cuối trang có dấu nháy con trỏ chuột” mới đúng
3. Câu 108: ở đây câu D phải là: ” cả ba câu trên đều sai ” mới đúng vì đề bải hỏi không phải là địa chỉ ô trong khi cả A,B,C đều là địa chỉ ô
Câu 107: 5>6 = FALSE, OR(10>6, 1>3) = TRUE. Hàm AND tất cả các điều kiện phải TRUE thì kết quả mới là TRUE→ AND(5>6, OR(10>6, 1>3) = FALSE
Câu 114: =MAX(20,7)+MOD(20,7)+MIN(20,7)= 20+6+7=33
Câu 117: =MAX(20,40)/MIN(5,8) = 40/5 = 8
Câu 118: =LEN(MID(“TIN HOC CAP DO B”,9)) → Báo lỗi vì hàm MID thiếu tham số
Câu 120: = MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7) = 5+9+2 = 16
Bài viết khác cùng mục: