110 Từ Viết tắt trong tin nhắn và Tiếng lóng cần biết

110 Từ Viết tắt trong tin nhắn và Tiếng lóng cần biết. Bạn có thể nhận được một tin nhắn có từ viết tắt hoặc thuật ngữ tiếng lóng khiến bạn bối rối. Có thể bạn thông thạo một số từ viết tắt phổ biến như “lol” hoặc “OMG” nhưng không quá quen thuộc với các từ như “Sus” hoặc “Tea”.Bạn có thể mệt mỏi khi không theo kịp với vô số các từ viết tắt và từ lóng qua chat. Để giúp bạn, chúng mình đã tổng hợp một danh sách gồm 110 Từ Viết tắt trong tin nhắn và Tiếng lóng cần biết.

110 Từ Viết tắt trong tin nhắn và Tiếng lóng cần biết
110 Từ Viết tắt trong tin nhắn và Tiếng lóng cần biết

110 Từ Viết tắt trong tin nhắn và Tiếng lóng cần biết

  1. AFAIK : As far as I know Theo như tôi biết 
  2. AKA : Also known as Còn được gọi là 
  3. AMA :  Ask me anything Hỏi tôi bất cứ điều gì
  4. AMAA : Ask me almost anything Hãy hỏi tôi hầu hết mọi thứ 
  5. ASAP: As soon as possible  Càng sớm càng tốt
  6. ATM : At the moment Hiện tại
  7. Bae : Before anyone else Trước bất kỳ ai khác
  8. B4N : Bye for now Tạm biệt
  9. BBL : Be back later Quay lại sau
  10. BC hoặc B / C : Vì Because
  11. BDAY : Sinh nhật Birthday
  12. BFF : Bạn thân mãi mãi Best friends forever
  13. Bestie : một người bạn tốt nhất a best friend or term of endearment
  14. BRB : Quay lại ngay Be right back
  15. BTW : Nhân tiện By the way

Ví dụ : The Crown là một chương trình hay, btw. Mình khuyến khích bạn xem nó.

  1. COB : Close of business Đóng cửa kinh doanh
  2. CYA : See ya Hẹn gặp lại
  3. CYT : See you tomorrow Hẹn gặp lại vào ngày mai
  4. DAE : Does any else Có cái nào khác không
  5. DIKY : Do I know you? Tôi có biết bạn không?
  6. DIY : Do it yourself Tự làm
  7. DM : Direct message  Tin nhắn trực tiếp
  8. EOD : End of day Cuối ngày
  9. F2F : Face to face Mặt đối mặt
  10. Finna : going to, intending to sẽ, dự định
  11. FOMO : Fear of missing out Sợ bỏ lỡ
  12. FTFY : Fixed that for you Đã sửa lỗi đó cho bạn
  13. FTW : For the win Giành chiến thắng
  14. FWIW : For what it’s worth Vì những gì nó đáng giá
  15. FYI : For your information  thông tin đến bạn
  16. G2G : Got to go Phải đi
  17. GR8 : Great Tuyệt vời
  18. HBU : How about you? Còn bạn thì sao?
  19. HIFW :  How I feel when Tôi cảm thấy thế nào khi
  20. HMU : Hit me up liên hệ tôi
  21. HTH : Hope this helps Hy vọng điều này sẽ hữu ích
  22. ICYMI : In case you missed it Trong trường hợp bạn bỏ lỡ nó
  23. IDC : I don’t care Tôi không quan tâm
  24. IDK : I don’t know Tôi không biết
  25. IFYP : I feel your pain Tôi cảm thấy nỗi đau của bạn
  26. IG : Instagram
  27. IIRC : If I recall correctly Nếu tôi nhớ chính xác
  28. IKR : I know, right Tôi biết, đúng
  29. ILY : I love you Tôi yêu bạn
  30. IMO : In my opinion Theo tôi
  31. IMHO : In my humble/honest opinion Theo ý kiến ​​khiêm tốn / trung thực của tôi
  32. IRL : In real life Trong cuộc sống thực

Ví dụ : Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con nai sừng tấm IRL chưa? Nó KHỔNG LỒ!

  1. ISTG :I swear to god Tôi thề có chúa
  2. IYKYK: If you know you know Nếu bạn biết bạn biết
  3. JIC: Just in case Đề phòng
  4. JK: Just kidding Đùa thôi
  5. JSYK: Just so you know Mong bạn biết đấy
  6. KMN: Kill me now Giết tôi đi
  7. LMK: Let me know Hãy cho tôi biết

Ví dụ : LMK if you’re free this weekend to hang out. It looks like it should be warm and sunny.

LMK nếu cuối tuần này bạn rảnh để đi chơi. Có vẻ như trời sẽ ấm áp và có nắng.

  1. LOL : Cười lớn Laughing out loud
  2. MFW: My face when Khuôn mặt của tôi khi
  3. MRW: My reaction when Phản ứng của tôi khi
  4. MSG: Message: Tin nhắn
  5. NBD: No big deal: Không có gì to tát
  6. NGL: Not gonna lie: Sẽ không nói dối
  7. NP: No problem: Không sao
  8. NTH: Nice to have: Rất vui khi có
  9. NVM: Never mind: Đừng bận tâm
  10. OFC: Of course: Tất nhiên
  11. OMG: Oh my god/gosh: Ôi trời / trời ơi
  12. OML: Oh my lord: Ôi chúa ơi
  13. OMW: On my way Đang trên đường
  14. OOO: Out of office Vắng mặt/không có ở văn phòng

Ví dụ về tin nhắn văn bản trả lời tự động:  Hi there. Thanks for your text. I’m currently OOO and will return on Monday, May 10. I’ll be sure to reply to your text when I’m back. If you need to get in touch sooner, please call or text my colleague Holly Nelson at 555-123-4567.

Xin chào. Cảm ơn vì tin nhắn của bạn. Tôi hiện đang Vắng mặt và sẽ trở lại vào Thứ Hai, ngày 10 tháng 5. Tôi chắc chắn sẽ trả lời tin nhắn của bạn khi tôi quay lại. Nếu bạn cần liên hệ sớm hơn, vui lòng gọi hoặc nhắn tin cho đồng nghiệp Holly Nelson của tôi theo số 555-123-4567.

  1. OOTD :Outfit of the day  Trang phục trong ngày
  2. OTOH : On the other hand Mặt khác
  3. PNL : Peace & love Hòa bình và tình yêu
  4. POV : Point of view Quan điểm
  5. PPL : People Mọi người
  6. QAP : Quick as possible Nhanh nhất có thể
  7. QOTD : Quote of the day Trích dẫn trong ngày
  8. RN : Right now Ngay bây giờ
  9. ROFL : Rolling on floor laughing Cười lăn lộn trên sàn
  10. SFLR : Sorry for late reply Xin lỗi vì đã trả lời muộn
  11. SMH : Shaking my head Lắc đầu
  12. SNMP : So not my problem Vậy không phải vấn đề của tôi
  13. SO : Significant other  hàm ý “boyfriend” hoặc “girlfriend”, người mà vào phút giây đó bạn muốn ở bên mãi mãi

Ví dụ quảng cáo cho bán lẻ : Need a last-minute Christmas gift for your S.O. or bestie? Our entire sale section is an extra 20% off today only! Shop here: www.website.com.

Cần một món quà Giáng sinh vào phút cuối cho SO hoặc bestie của bạn? Toàn bộ sản phẩm được giảm giá thêm 20% trong ngày hôm nay! Mua sắm tại đây: www.website.com.

  1. SRSLY: Seriously Nghiêm túc đấy
  2. Sus: Suspicious: Đáng ngờ
  3. TBA: To be announced : Sẽ được công bố
  4. TBC: To be continued : Còn tiếp
  5. TBD: To be determined or to be decided: Được xác định hoặc được quyết định
  6. TBF: To be frank: Nói thẳng ra
  7. TBH: To be honest: Thành thật mà nói
  8. Tea: Gossip, drama: Chuyện phiếm, cao trào

Example: Ok, but how did the phone call go? What’s the tea?! Ok, nhưng cuộc gọi diễn ra như thế nào? Cao trào là gì ?!

  1. TFW: That feeling when Cảm giác đó khi
  2. TGIF: Thank goodness/god it’s Friday: Cảm ơn trời đất, hôm nay là thứ sáu
  3. THX: Thanks
  4. TIA: Thanks in advance: Cảm ơn trước
  5. TIL: Today I learned: Hôm nay tôi đã học
  6. TL;DR: Too long, don’t/didn’t read: Quá dài, không / không đọc
  7. TMI: Too much information: Quá nhiều thông tin
  8. TTP: To the point: Vào vấn đề
  9. TTYL: Talk to you later Nói chuyện với bạn sau
  10. TY: Thank you
  11. TYT: Take your time cứ thong thả
  12. V: Very
  13. WDYM: What do you mean?: Ý bạn là gì?
  14. WFH: Work from home Làm việc tại nhà
  15. W/O: Without Không có
  16. WYWH: Wish you were here: Ước gì bạn ở đây
  17. Yeet: To throw something or used as an exclamation : ném thứ gì đó hoặc được sử dụng như một câu cảm thán
  18. YGTI: You get the idea: bạn hiểu rồi đó
  19. YMMV: Số dặm của bạn có thể thay đổi (kinh nghiệm của bạn có thể khác.)
  20. YOLO: You only live once: Bạn chỉ sống một lần
  21. YP: Yes please

Lời khuyên về cách sử dụng từ Viết tắt trong tin nhắn

Trên đây là tổng hợp một danh sách gồm 110 Từ Viết tắt trong tin nhắn và Tiếng lóng cần biết. Các bạn lưu ý đừng quá lạm dụng chúng trong nhắn tin. Mặc dù chúng rất thú vị khi sử dụng, nhưng việc thêm quá nhiều từ viết tắt để nhắn tin sẽ khiến người nhận bị bối rối. Hãy giữ phong thái nhắn tin nhẹ nhàng và chỉ thêm vào một hoặc hai từ viết tắt.

Nguồn: https://www.zipwhip.com/

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: