15 câu trắc nghiệm thuế sát đề- có đáp án- ôn thi công chức thuế

Gửi tới các bạn 15 câu trắc nghiệm thuế sát đề- ôn thi công chức thuế do admin Trịnh Duy Phong biên soạn hôm qua.

Câu 1: Theo quy định tại Luật thuế TNCN, khoản phụ cấp nào sau đây chịu thuế TNCN:
A. Phụ cấp thu hút
B. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm
C. Phụ cấp khu vực
D. Phụ cấp chức vụ lãnh đạo
Câu 2: Theo quy định tại luật thuế TNDN, giá trị vật tư tổn thất do thiên tai không được cơ quan bảo hiểm bồi thường được tính vào chi phí nào sau đây:
A. Chi phí dự phòng
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí được trừ
D. Chi phí không được trừ
Câu 3: Ông A là cá nhân không cư trú, làm việc cho văn phòng đại diện của tổ chức nước ngoài, trong năm tính thuế 2016 có phát sinh các khoản sau: Thu nhập chịu thuế từ tiền lương: 500 triệu đồng; tiền điện thoại, trang phục theo mức khoán của tổ chức nước ngoài: 12 triệu đồng/ năm; tiền đóng góp bảo hiểm y tế: 4tr đồng/ năm. Thu nhập tính thuế TNCN của ông A là:
A. 512 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 391 triệu đồng
D. 379 triệu đồng
Câu 4: theo quy định tại Luật thuế TNDN, lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không sử dụng hết là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.
B. 0.05%/ngày
C. 0.03%/ngày
D. 0.02%/ngày
Câu 5: Hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
A. Dịch vụ khám chữa bệnh cho vật nuôi.
B. Dịch vụ nuôi trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng.
C. Dịch vụ sơ chế, bảo quản sản phẩm nông nghiệp.
D. Cả ba (3) loại dịch vụ trên.
Câu 6: Theo quy định tại Luật thuế TNDN, trong kỳ tính thuế doanh nghiệp có phát sinh thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản bị lỗ thì được xử lý như thế nào?
A. Không được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tính thuế.
B. Được bù trừ với lãi của hoạt động liên doanh đã nộp thuế TNDN
C. Không được chuyển lỗ vào lãi hoạt động kinh doanh bất động sản của năm sau
D. Được bù trừ với lãi của hoạt động sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế.
Câu 7: Theo quy định tại Luật thuế TNDN, doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:
A. Thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai
B. Không thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định.
C. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định
D. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp khoán
Câu 8: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi vi phạm nào dưới đây không thuộc các hành vi vi phạm thủ tục thuế của người nộp thuế:
A. Chậm nộp tiền thuế
B. Khai không đầy đủ các nội dung trong hồ sơ thuế, không khai bổ sung trong thời hạn quy định.
C. Vi phạm các quy định về cung cấp thông tin liên quan đến xác định nghĩa vụ thuế.
D. Vi phạm các quy định về chấp hành quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế, cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế.
Câu 9: Theo quy định tại Luật thuế TNDN, thu nhập chịu thuế TNDN được tính theo công thức nào sau đây:
A. Doanh thu x Tỷ lệ %
B. Doanh thu – Chi phí được trừ + Thu nhập khác
C. Doanh thu – Chi phí
D. Doanh thu – Chi phí + Thu nhập khác
Câu 10: Theo quy định của Luật thuế TNDN, mức trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam:
A. Tối đa 15% từ thu nhập tính thuế
B. Tối đa 10% từ thu nhập tính thuế
C. Tối đa 5% từ thu nhập tính thuế
D. Tối đa 3% từ thu nhập tính thuế
Câu 11: Theo quy định tại Luật thuế TNCN, kỳ tính thuế đối với các khoản thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú được thực hiện theo:
A. Tháng
B. Năm
C. Quý
D. Từng lần phát sinh thu nhập.
Câu 12: Theo Luật Quản lý thuế, khi tổ chức lại doanh nghiệp theo hình thức chuyển đổi sở hữu, trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của doanh nghiệp chuyển đổi sở hữu được thực hiện theo quy định:
A. Doanh nghiệp chuyển đổi sở hữu có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của mình.
B. Doanh nghiệp mới được thành lập từ doanh nghiệp chuyển đổi có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của doanh nghiệp chuyển đổi.
C. Doanh nghiệp chuyển đổi sở hữu có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trước khi chuyển đổi. Trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi chưa hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế thì doanh nghiệp mới được thành lập từ doanh nghiệp chuyển đổi có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế.
D. Thực hiện theo A hoặc B do doanh nghiệp tự lựa chọn, quy định.
Câu 13: Một cá nhân không cư trú có doanh thu từ kinh doanh dịch vụ phát sinh tại Việt Nam là 1.000 triệu đồng. Thuế TNCN mà cá nhân không cư trú phải nộp cho lần phát sinh doanh thu đó là:
A. 100 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 50 triệu đồng
D. 500 triệu đồng
Câu 14: Theo quy định của Luật quản lý Thuế, đối với hồ sơ hoàn Thuế thuộc diện kiểm tra trước, hoàn Thuế sau, cơ quan Thuế phải giải quyết (quyết định hoàn Thuế hoặc thông báo lý do không hoàn) trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hoàn Thuế
A. Chậm nhất là 30 ngày làm việc
B. Chậm nhất là 40 ngày làm việc
C. Chậm nhất là 45 ngày làm việc
D. Chậm nhất là 60 ngày làm việc
Câu 15: Theo quy định tại Luật Thuế TNCN, thu nhập tính Thuế đối với thu nhập từ tiền lương tiền công của cá nhân cư trú được xác định
A. Thu nhập chịu thuế * Thuế suất Thuế TNCN
B. Thu nhập chịu thuế- các khoản đóng góp bắt buộc – khoản giảm trừ gia cảnh
C. Thu nhập chịu thuế – các khoản đóng góp bắt buộc – khoản giảm trừ gia cảnh – khoản đóng góp từ thiện nhân đạo
D. Thu nhập chịu thuế – khoản giảm trừ gia cảnh
 

Đáp án
1D,2C, 3B,4A,5A,6D,7A,8A,9B,10B,11D,12C,13C,14B,15C.

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: