Đề thi kho bạc nhà nước chính thứ 2017.. Đề thi nghiệp vụ chuyên ngành – ngạch chuyên viên – mã đề 001 -kho bạc nhà nước 2017. Đây là bản word đẹp đánh tay lại do bạn Moon Moon tự gõ lại chia sẻ tới group của chúng ta . Đề chính thức kho bạc nhà nước 2017.
ĐỀ THI NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH – NGẠCH CHUYÊN VIÊN – MÃ ĐỀ 001
Câu 01: Theo Luật Ngân sách Chi đầu tư phát triển là:
A. Nhiệm vụ chi của Ngân sách nhà nước gồm Chi đầu tư xây dựng cơ bản và một số nhiệm vụ chi đầu tư khác theo quy định của Pháp luật;
B. Nhiệm vụ chi của Ngân sách nhà nước để thực hiện các chương trình, dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội và các chương trình dự án phụ vụ phát triển kinh tế – xã hội;
C. Nhiệm vụ chi của Ngân sách nhà nước để thực hiện các chương trình, dự án phụ vụ phát triển kinh tế – xã hội.
Câu 02: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, đơn vị dự toán Ngân sách là:
A. Cơ quan, tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao dự toán ngân sách;
B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao trực tiếp quản lý, sử dụng ngân sách;
C. Cơ quan, tổ chức, đơn vị được lập dự toán, quyết toán ngân sách;
Câu 03: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Ngân sách nhà nước là:
A. Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một…. để đảm bảo thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của Nhà nước;
B. Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của Nhà nước;
C. Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định.
Câu 04: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Cơ quan nào quyết định các chế độ tiêu chuẩn định mức chi tiêu để thực hiện thống nhất trong cả nước
A. Quốc hội;
B. Chính phủ;
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Câu 05: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Cơ quan nào quyết định dự toán Ngân sách Nhà nước
A. Quốc hội;
B. Chính phủ;
C. Bộ Tài chính.
Câu 06: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Chính phủ có nhiệm vụ, quyền hạn
A. Quyết định kế hoạch tài chính 5 năm;
B. Lập và trình Quốc hội dự toán Ngân sách Nhà nước Và Phương án phân bổ ngân sách Trung ương hàng năm;
C. Trình Quốc hội báo cáo kiểm toán quyết toán Ngân sách Nhà nước để Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước.
Câu 07: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Việc quyết định phê duyệt mức giới hạn an toàn nợ Quốc gia, nợ công, nợ chính phủ
A. Quốc hội;
B. Ủy ban thường vụ Quộc hội;
C. Chính phủ.
Câu 08: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
A. Quyết định tổng mức vay của ngân sách địa phương
B. Kiểm tra nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp dưới về lĩnh vực tài chính – ngân sách;
C. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.
Câu 09: Theo Luật Ngân sách Nhà nước Cơ quan có nhiệm vụ quyền hạn chủ trì thẩm tra phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước?
A. Kiểm toán nhà nước
B. Bộ Tài chính;
C. Ủy ban Tài chính ngân sách của Quốc hội.
Câu 10: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh được sử dụng để?
A. Chi trả nợ của ngân sách cấp tỉnh;
B. Chi đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định;
C. Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên cho các cơ quan đơn vị ở địa phương, chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay.
Câu 11: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước được sử dụng cho mục đích nào?
A. Chỉ được sử dụng cho chi đầu tư phát triển, không sử dụng cho chi thường xuyên;
B. Chỉ được sử dụng cho chi thường xuyên không sử dụng cho chi đầu tư phát triển;
C. Được sử dụng cho chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
Câu 12: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, Khoản thu nào ngân sách Trung ương hường 100%
A. Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu
C. Cả A và B
Câu 13: Theo Luật Ngân sách Nhà nước, thu từ bán tài sản Nhà nước là khoản thu?
A. Ngân sách Trung ương hưởng 100%;
B. Ngân sách địa phương hưởng 100%
C. Được phân chia theo tỷ lệ % ngân sách TW và Ngân sách địa phương.
Câu 14: Theo Luật ngân sách, điều kiện chi ngân sách đối với chi thường xuyên?
A. Đúng chế độ tiêu chuẩn định mức chi ngân sách do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định, Trường hợp Cơ quan, đơn vị được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ và phù hợp với dự toán được giao tự chủ;
B. Đã có trong dự toán ngân sách được giao trừ trường hợp chi tạm cấp ngân sách, đã được thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách, Chủ đầu tư hoặc người Ủy quyền quyết định chi
C. Cả a và b.
Câu 15:Theo Luật ngân sách Nhà nước, Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp nào ?
A. Ngân sách Trung Ương;
B. Ngân sách Trung ương và Ngân sách cấp tỉnh
C. Tất cả các cấp ngân sách.
Câu 16: Theo luật Ngân sách Nhà nước?
A. Báo cáo ngân sách nhà nược phải được công khai chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, Ủy ban nhân dân gửi đại biểu Hội đồng nhân dân.
B. Báo cáo ngân sách nhà nược phải được công khai chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, Ủy ban nhân dân gửi đại biểu Hội đồng nhân dân.
C. Báo cáo ngân sách nhà nược phải được công khai chậm nhất là 15 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, Ủy ban nhân dân gửi đại biểu Hội đồng nhân dân.
Câu 17: Theo luật ngân sách nhà nước số 83, Quỹ ngân sách Nhà nược được quản lý tại
A. Ngân hàng Nhà nước và Ngân hàng thương mại
B. Kho bạc Nhà nước
C. Các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
Câu 18, Theo luật ngân sách nhà nước số 83, Cơ quan nào được quyền yêu cầu kho bạc nhà nước trích tài khoản của đối tượng nộp thuế để thu ngân sách nhà nước ?
A. Cơ quan Tài chính
B. Cơ quan thuế và cơ quan Hải Quan
C. Cả a và b
Câu 19: Theo luật ngân sách nhà nước số 83, các khoản thu chi ngân sách Nhà nước được hạch toán bằng?
A. Đồng Việt Nam
B. Đồng Việt Nam và Ngoại tệ
C. Đồng Việt Nam và Ngoại tệ hiện vật
Câu 20: Theo luật ngân sách nhà nước số 83, thẩm quyền thẩm định quyết toán ngân sách được quy định như sau ?
A. Bộ Tài chính thẩm định quyết toán năm của các Thành phổ Trực thuộc Trung Ương
B. Cơ quan Tài chính, cấp tỉnh cấp huyện thẩm định quyết toán năm của ngân sách cấp dưới
C. Cả a và b
Câu 21: Theo luật ngân sách nhà nước số 83, Cơ quan phải thực hiện công khai thủ tục ngân sách nhà nước?
A. Cơ quan thu
B. Cơ quan Tài chính, cơ quan kho bạc
C. Cả a và b
Câu 22: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn nào của Bộ Tài chính
A. Thẩm định chương trình mục tiêu Quốc gia, chương trình mục tiêu đối với phần chi thường xuyên do các cơ quan quản lý chương trình mục tiêu Quốc gia, chương trình mục tiêu lập và tổng hợp dự toán, phương án phân bổ, chi chương trình mục tiêu Quốc gia, chương trình mục tiêu do Bộ kế hoạch và đầu tư gửi Chính phủ
B. Thẩm định xét duyệt báo cáo, quyết toán thu chi ngân sách của các đơn vị Dự toán cấp I thuộc ngân sách Trung ương
C. Thẩm định, xét duyệt báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn
Câu 23: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, việc quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương làm căn cứ xây dựng dự toán ngân sách ở địa phương thuộc thẩm quyền của?
A. Bộ Tài chính
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Câu 24: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan tài chính cấp huyện trong quyết toán ngân sách nhà nước gồm:
A. Thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách xã do Ủy ban nhân dân cấp xã lập
B. Thẩm tra quyết toán thu, chi ngân sách xã đã được HĐND cấp tỉnh phê chuẩn
C. Thẩm định quyết toán thu, chi ngân sách xã đã được HĐND cấp tỉnh phê chuẩn
Câu 25: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, mẫu biểu lập dự toán ngân sách nhà nước do:
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định
B. Bộ Tài chính quy định
C. Thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách quy định
Câu 26: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, chi ngân sách nhà nước không bao gồm
A. Chi trả gốc các khoản tiền do Chính phủ vay
B. Chi trả lãi, phí và chi phí phát sinh khác từ các khoản tiền do Chính quyền địa phương cấp tỉnh vay
Câu 27: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, Ai là chủ tài khoản quỹ dự trữ tài chính?
A. Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam
B. Bộ trưởng Bộ tài chính
C. Thủ tướng chính phủ
Câu 28: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, khoản thu nào sau đây không phải khoản thu ngân sách TW hưởng 100%
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
B. Các khoản thuế, phí và thu khác từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Câu 29: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, khoản thu nào sau đây là khoản thu phân chi ngân sách theo tỷ lệ % ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương ?
A. Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
B. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
C. Thuế thu nhập cá nhân.
Câu 30: Theo Nghị định 163/2015/NĐ-CP, Việc bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới nhằm
A. Đảm bảo cho chính quyền cấp dưới cân đối nguồn ngân sách để thực hiện nhiệm vụ kinh tế – xã hội, Quốc phòng, an ninh được giao
B. Hỗ trợ ngân sách cấp dưới khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh trên diện rộng khi ngân sách cấp dưới đã sử dụng dự phòng ngân sách, quỹ dự trữ tài chính theo quy định nhưng chưa đáp ứng được nhu cầu
C. Cả a và b.
Câu 31, Theo nghị định 163, Cách thức nào sau đây không phải là cách xử lý thiếu hụt tạm thời, quỹ ngân sách cấp xã?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính cấp huyện cho ngân sách cấp xã và phải hoàn trả trong năm ngân sách
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tạm ứng từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã và phải hoàn trả trong năm ngân sách
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh hoặc tạm ứng ngân sách cấp trên và phải hoàn trả trong năm ngân sách
Câu 32, Theo nghị định 163, đến hết ngày 31/12:
A. Số dư trên tài khoản tiền gửi không thuộc ngân sách nhà nước cấp, được chuyển sang năm sau sử dụng theo quy định của pháp luật
B. Số dư trên tài khoản tạm thu, tạm giữ mà chưa được cấp có thẩm quyền quyết định xử lý, được nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước
C. Số dư trên tài khoản tiền gửi các khoản ngân sách cấp của đơn vị dự toán mở tại kho bạc nhà nước phải nộp trả toàn bộ vào ngân sách nhà nước
Câu 33: Theo nghị định 163, Phương án nào đúng?
A. Quốc hội quyết định số bổ sung từ ngân sách TW cho ngân sách từng tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
B. Chính phủ quyết định số bổ sung từ ngân sách TW cho ngân sách từng tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
C. Bộ Tài chính quyết định số bổ sung từ ngân sách TW cho ngân sách từng tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 34: Theo nghị định 163, Cơ quan nào có quyền tạm đình chỉ chi ngân sách trong trường hợp các cơ quan tổ chức, đơn vị dự toán ngân sách không chấp hành đầy đủ kịp thời chế độ báo cáo kế toán, quyết toán, báo cáo tài chính khác theo quy định?
A. Kho bạc nhà nước
B. Cơ quan Tài chính
C. Cơ quan quản lý cấp trên
Câu 35: Theo luật ngân sách 83, nhiệm vụ chi nghiên cứu kho học và công nghệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp nào
A. Ngân sách Trung Ương;
B. Ngân sách Trung ương và Ngân sách cấp tỉnh
C. Tất cả các cấp ngân sách
Câu 36: Theo nghị định 163. Quỹ dự trữ tài chính được sử dụng cho mục đích nào
A. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
B. Hỗ trợ doanh nghiệm nhà nước
C. Tạm ứng cho ngân sách để đáp ứng các nhu cầu chi theo dự toán chi ngân sách khi nguồn thu chưa tập trung kịp
Câu 37: Theo nghị định 163, Quy định nào sau đây đúng?
A. Các đơn vị sử dụng ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ thường xuyên phải mở tài khoản tại kho bạc và nước và ngân hàng thương mại.
B. Các đơn vị sử dụng ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ thường xuyên phải mở tài khoản tại kho bạc và nước.
C. Các đơn vị sử dụng ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ thường xuyên phải mở tài khoản tại Ngân hàng nhà nước.
Câu 38: Theo nghị định 163, Khoản nào không phải khoản thu ngân sách nhà nước
A. Thuế do các tổ chức, cá nhân nộp theo quy định của luật thuế
B. Lệ phí do các tổ chức, cá nhận nộp theo quy định của pháp luật
C. Thu nghiệp vụ tiền tệ của kho bạc nhà nước
Câu 39, Theo nghị định 163, khoản chi nào là khoản chi đầu tư phát triển?
A. Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
B. Chi chuyển nguồn từ ngân sách năm trước chuyển sang ngân sách năm sau
C. Chi đầu tư hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của TW và Địa phương, đầu tư vốn nhà nước vào Doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
Câu 40, Theo nghị định 163, Phương thức xử lý thiếu hụt tạm thời ngân sách trung ương là:?
A. Điều chỉnh giảm một số khoản chi ngân sách TW
B. Phát hành tín phiếu kho bạc
C. Vay từ nguồn hỗ trợ phát triển chính thức của các tổ chức Quốc tế.
Bài viết khác cùng mục: