Đề thi trắc nghiệm kho bạc số 9
Câu 1: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định sử dụng dự phòng ngân sách trung ương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. Bộ Tài chính
B. Quốc Hội
C. Chính phủ
D. Ủy ban tài chính ngân sách của Quốc hội
Câu 2: Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công bao gồm những nội dung nào?
A. Tự chủ về thực hiện nhiệm vụ
B. Tự chủ về nhân sự
C. Tự chủ về tổ chức bộ máy
D. Cả ba đáp án trên
Câu 3: Cấp ngân sách nào được thành lập Quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. Cấp Trung ương, cấp Tỉnh, cấp huyện, cấp xã
B. Cấp Trung ương
C. Cấp Trung ương, cấp Tỉnh, cấp huyện
D. Cấp Trung ương và cấp Tỉnh
Câu 4: Kết dư ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh xử lý như thế nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. Trích 30% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 70% còn lại vào thu ngân sách năm sau
B. trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau
C. trích 40% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 60% còn lại vào thu ngân sách năm sau
D. trích 70% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 30% còn lại vào thu ngân sách năm sau.
Câu 5: UBND các cấp phải hoàn thành việc giao dự toán ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc và UBND cấp dưới vào thời gian nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. Trước ngày 31 tháng 12
B. Trước ngày 15 tháng 12
C. Trước ngày 10 tháng 12
D. Trước ngày 15 tháng 11
Câu 6: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền quyết định, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày văn bản được ban hành theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. 60 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
Câu 7: Cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp Tỉnh theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. Hội đồng nhân dân tỉnh
B. Ủy ban nhân dân tỉnh
C. Sở Tài chính
D. Bộ Tài chính
Câu 8: Cơ quan nào có nhiệm vụ lập quyết toán ngân sách tỉnh Quảng Trị trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. Sở Tài chính
B. Bộ Tài chính
C. Hội đồng nhân dân tỉnh
D. UBND tỉnh
Câu 9 : Cơ quan nào có thẩm quyền bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về lĩnh vực tài chính – ngân sách trái với pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Bộ Tài chính
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội
Câu 10: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết giữa Ngân sách Trung ương và Ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chính phủ
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Bộ Tài chính
D. Quốc hội
Câu 11: Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ các khoản nào sau đây theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
B. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
C. Lệ phí trước bạ nhà, đất
D. Tất cả các khoản A, B, C
Câu 12: Thời kỳ ổn định ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. 05 năm
B. 01 năm
C. 03 năm
D. 04 năm
Câu 13: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Sở Tài chính
C. UBND tỉnh
D. Bộ Tài chính
Câu 14: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Sở Tài chính
C. UBND tỉnh
D. Bộ Tài chính
Câu 15: Khoản chi nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chi dự trữ quốc gia
B. Chi đầu tư phát triển
C. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
D. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
Câu 16: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định ban hành chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách đối với các ngành, lĩnh vực theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Bộ Tài chính
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội
Câu 17: Khoản chi nào dưới đây không thuộc khoản chi thường xuyên theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chi đảm bảo xã hội
B. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
C. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
D. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
Câu 18: Cơ quan nào có nhiệm vụ quản lý Quỹ ngân sách nhà nước, quỹ dự trữ nhà nước và các quỹ khác của Nhà nước theo quy định của pháp luật theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Bộ Tài chính
D. Quốc hội
Câu 19: Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước vào thời gian nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chậm nhất là 12 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
B. Chậm nhất là 18 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
C. Chậm nhất là 6 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
D. Chậm nhất là 14 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
Câu 20: Theo quy định của Luật ngân sách nhà nước hiện hành, báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền quyết định, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày văn bản được ban hành ?
A. 60 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
Câu 21: Theo quy định của Luật NSNN hiện hành, nhiệm vụ chi nào dưới đây không phân cấp cho ngân sách cấp huyện, xã?
A. Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ
B. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
C. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
D. Chi sự nghiệp kinh tế
Câu 22: Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước kết thúc vào thời điểm nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. 31 tháng 01 năm sau
B. 31 tháng 2 năm sau
C. 31 tháng 12
D. 31 tháng 3 năm sau
Câu 23: Dự toán chi ngân sách nhà nước đối với Lĩnh vực nào sau đây phải đảm bảo tỷ lệ theo quy định của pháp luật có liên quan theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Lĩnh vực giáo dục – đào tạo
B. Lĩnh vực dạy nghề
C. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 24: Quy định thời gian UBND gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các đại biểu Hội đồng nhân dân cùng cấp theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của HĐND.
B. Chậm nhất là 03 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của HĐND.
C. Chậm nhất là 15 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của HĐND.
D. Chậm nhất là 10 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau của HĐND.
Câu 25: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Sở Tài chính
B. Bộ Tài chính
C. Hội đồng nhân dân tỉnh
D. UBND tỉnh
Câu 26: UBND cấp tỉnh gửi Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước báo cáo quyết toán ngân sách địa phương thời gian nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Trước 01 tháng 10 năm sau
B. Trước 01 tháng 12 năm sau
C. Trước 01 tháng 3 năm sau
D. Trước 01 tháng 5 năm sau
Câu 27: Cơ quan nào có thẩm quyền kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ đối với những quy định của Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của pháp luật theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Bộ Tài chính
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội
Câu 28 : Cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Hội đồng nhân dân huyện
B. UBND huyện
C. Hội đồng nhân dân tỉnh
D. UBND tỉnh
Câu 29: Cơ quan nào quyết định mức bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách từng địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Bộ Tài chính
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội
Câu 30: Năm ngân sách bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào theo quy định của Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 4 của một năm và kết thúc vào cuối ngày 31/3 năm kế tiếp
B. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch
C. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 7 của một năm và kết thúc vào cuối ngày 30 tháng 6 năm kế tiếp
D. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm âm lịch
Câu 31: Thẩm quyền quyết định sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chính phủ
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân tỉnh
D. Sở Tài chính
Câu 32: Dự phòng ngân sách nhà nước được sử dụng để chi nội dung nào dưới đây theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chi phòng, chống khắc phục hạu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, cứu đói
B. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh
C. Các nhiệm vụ cần thiết khác thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp mình mà chưa được dự toán
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 33: Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015, mức sử dụng quỹ dự trữ tài chính trong năm tối đa là bao nhiêu?
A. 70%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
Câu 34: Cơ quan nào chủ trì tổ chức việc giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
B. HĐND các cấp
C. Quốc hội
D. Chính phủ
Câu 35: Thẩm quyền quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ NSNN của thuộc?
a. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
b. Chính phủ
c. Quốc hội
bổ sung dự toán số tăng thu NSNN; phân bổ, sử dụng số tăng thu, số tiết kiệm chi
Câu 36: Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ
a. thuế nhà đất,
b.thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
c. thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
d. lệ phí trước bạ nhà đất
e. Cả 4
Câu 37: Luật NSNN năm 2015 quy định:
a. chỉ phân cấp nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cho cấp tỉnh, còn các cấp huyện, xã chỉ thực hiện nhiệm vụ ứng dụng khoa học công nghệ
b. phân cấp nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cho cấp tỉnh, cấp huyện, xã
Câu 37. Cơ quan định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan về thực hiện thu ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
a. Cơ quan thuế và cơ quan hải quan các cấp
b. Kho bạc nhà nước
c. UBND các cấp
Câu 38: Trường hợp quỹ NS cấp huyện, xã thiếu hụt tạm thời thì ?
a. được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính trung ương
b. được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính địa phương
c. các nguồn tài chính hợp pháp khác
d. Cả b&c
Câu 39: Cơ quan quyết định bổ sung dự toán số tăng thu NSNN; phân bổ, sử dụng số tăng thu, số tiết kiệm chi?
a. Quốc hội
b. UB thường vụ Quốc hội
c. Chính phủ
Câu 40: Cơ quan được giao quy định cụ thể về quản lý NS và các hoạt động khác của xã, phường, thị trấn?
a. UBND cấp tỉnh
b. Bộ tài chính
c. HĐND cấp tỉnh
Phần đáp án – mai sẽ update- mọi người làm nhé
Bài viết khác cùng mục: