Đề tiếng anh kho bạc 3: Bài tập thì hiện tại hoàn thành- có đáp án

Đề tiếng anh kho bạc 3: Bài tập thì hiện tại hoàn thành– có đáp án . Trong 12 thì cơ bản của tiếng Anh, thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) có công thức và cách sử dụng khá riêng và ứng dụng phong phú cho bài thi IELTS, đặc biệt là IELTS Speaking.

I. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

1. Câu khẳng định

Ký hiệu: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ. Ví dụ: động từ “go” có quá khứ phân từ hay V3 là “gone”)

Công thức

S + have/ has + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

Ví dụ

– It has been 2 months since I first met him. (Đã 2 tháng rồi kể từ lần đầu tiên tôi gặp anh ấy.)

– I have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi).

– She has prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối từ 6 rưỡi)

– He has eaten this kind of food several times before. (Anh ấy đã ăn loại thức ăn này một vài lần trước rồi)

– Have you been to that place before? (Bạn đến nơi này bao giờ chưa?)

 They have worked for this company for 5 years. (Họ làm việc cho công ty này 5 năm rồi.)

 

2. Câu phủ định

Công thức

S + have/ has not + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

Lưu ý

has not = hasn’t

have not = haven’t

Ví dụ

– She has not prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho bữa tối)

– He has not eaten this kind of food before. (Anh ấy chưa bao giờ ăn loại thức ăn này cả)

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back to his hometown since 2000. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2000.)


3. Câu nghi vấn

Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Công thức

Q: Have/ has + S + V3?

A: Yes, S + have/has + V3.

No, S + haven’t/hasn’t + V3.

Ví dụ

 – Q: Have you ever travelled to America(Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

   A:Yes, I have/ No, I haven’t.

 – Q: Has she arrived in London yet? (Cô ấy đã tới London chưa?)

   A:Yes, she has./ No, she hasn’t.

 

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Công thức

Wh- + have/ has + S + V3?

Ví dụ

– What have you done with these ingredients? (Bạn đã làm gì với những nguyên liệu này?)

– How have you solved this difficult Math question? (Bạn làm thế nào để giải được câu hỏi toán khó này?)


II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:

  • Just = Recently =  Lately: gần đây, vừa mới
  • Already:rồi
  • Before:trước đây
  • Ever:đã từng
  • Never:chưa từng, không bao giờ
  • For + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, …)
  • Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,…)
  • Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
  • So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

I. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

  1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.
  2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
  3. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).
  4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.
  5. ………They (pay)…….. money for your mother?
  6. Someone (take)………………. my bicycle.
  7. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
  8. ………You ever (eat)………….. Sushi?
  9. She (not/come)…………… here for a long time.
  10. I (work…………..) here for three years.
  11. ………… You ever …………..(be) to New York?
  12. You (not/do) ………….your project yet, I suppose.
  13. I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.
  14. I ………..just (decide)……… to start working next week.
  15. He (be)…………. at his computer for seven hours.
  16. She (not/have) ……………any fun a long time.
  17. My father (not/ play)……….. any sport since last year.
  18. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.
  19. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.
  20. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.
  21. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.
  22. How long…….. (you/know)………. each other?
  23. ……….(You/ take)………… many photographs?
  24. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?
  25. He (live) ………….here all his life..
  26. Is this the second time he (lose)……………. his job?
  27. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.
  28. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
  29. She (write)………….. three poems about her fatherland.
  30. We (finish) ……………………three English courses.
  31. Khoanh tròn đáp án đúng
  32. When ____________ the school?
  33. A) have you joined
  34. B) did you joined
  35. C) did you join
  36. D) have you ever joined
  37. _____________ in England?
  38. A) Did you ever worked
  39. B) Have you ever worked
  40. C) Worked you
  41. D) Didn’t you have worked
  42. That’s the best speech _________
  43. B) I never heard
  44. B) I didn’t hear
  45. C) I used to hear
  46. D) I’ve ever heard
  47. He’s the most difficult housemate _____________________
  48. A) I never dealt with.
  49. B) I never had to deal with.
  50. C) I’ve ever had to deal with.
  51. D) I’ve never had to deal with
  52. ______ to him last week.
  53. A) I spoke
  54. B) I’ve already spoken
  55. C) I didn’t spoke
  56. D) I speaked
  57. _____a contract last year and it is still valid.
  58. A) We have signed
  59. B) We signed
  60. C) We haven’t signed
  61. D) We have sign
  62. ______ from a business trip to France.
  63. A) I come back
  64. B) I came back
  65. C) I never came back
  66. D) I’ve just come back
  67. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
  68. A) rised _ falled
  69. B) rose _ fell
  70. C) have risen _ have fallen
  71. D) rose _ have fallen
  72. You ____________ to a word ____________
  73. A) listened _ I haven’t said
  74. B) didn’t listen _ I say
  75. C) listened _ saying
  76. D) haven’t listened _ I’ve said back
  77. I can’t believe that ________________ the news.
  78. A) you haven’t read
  79. B) you didn’t read
  80. C) you don’t read
  81. D) you read not.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

BÀI I:

  1. There is no more cheese. I (eat)……has eaten………. it all, I’m afraid.
  2. The bill isn’t right. They (make)………have made….. a mistake.
  3. Don’t you want to see this programme? It ……has started…….(start).
  4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……have turned….. the heating on.
  5. ……Have…They (pay)……paid.. money for your mother?
  6. Someone (take)………has taken………. my bicycle.
  7. Wait for few minutes, please! I (finish)……have finished………. my dinner.
  8. …Have……You ever (eat)……eaten…….. Sushi?
  9. She (not/come)……hasn’t come……… here for a long time.
  10. I (work……have worked……..) here for three years.
  11. ……Have…… You ever ……been……..(be) to New York?
  12. You (not/do) ……haven’t done…….your project yet, I suppose.
  13. I just (see)…have jut seen……. Andrew and he says he …has…..already (do)……done…. about half of the plan.
  14. I ……have…..just (decide)……decided… to start working next week.
  15. He (be)……has been……. at his computer for seven hours.
  16. She (not/have) …hasn’t had…………any fun a long time.
  17. My father (not/ play)…hasn’t paid….. any sport since last year.
  18. I’d better have a shower. I (not/have)……haven’t had…. one since Thursday.
  19. I don’t live with my family now and we (not/see)……haven’t seen……. each other for five years.
  20. I…havr… just (realize)………realized…… that there are only four weeks to the end of term.
  21. The train drivers (go)…have gone…… on strike and they stopped working at twelve o’clock.
  22. How long……have.. (you/know)……known…. each other?
  23. …Have…….(You/ take)………taken… many photographs?
  24. (She/ eat)………Has she eaten………. at the Royal Hotel yet?
  25. He (live) ……has lived…….here all his life..
  26. Is this the second time he (lose)……has losen………. his job?
  27. How many bottles………has… the milkman (leave) ……left…….? He (leave) ……has left….. six.
  28. I (buy)……has bought……. a new carpet. Come and look at it.
  29. She (write)……has written…….. three poems about her fatherland.
  30. We (finish) ………have finished……………three English courses.

BÀI II:

1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – C; 5 – C; 6 – B; 7 – D; 8 – B; 9 – D; 10 – A;

 

 

Bài tập thì hiện tại hoàn thành có đáp an,
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành,
Bài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn,
Bài tập thì hiện tại hoàn thành PDF,
Download bài tập thì hiện tại hoàn thành,
Bài tập thì hiện tại hoàn thành với since và for,
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành,
Thì hiện tại hoàn thành,

 

 

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: