Đề thi trắc nghiệm tin học mới do bạn Hiền tự tổng hợp – đề số 16- ôn thi công chức thuế

Đề thi trắc nghiệm tin học mới do bạn Hiền tự tổng hợp 16/7 – bám sát và chắc vào đề thi- đề số 16- ôn thi công chức thuế.

Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:
1. 0
2. 5
3. #Value!
4. #Name!
Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước.
1. SUMIF
2. COUNTIF
3. COUNT
4. SUM
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lower(“tin HOC”) cho kết quả:
1. tin HOC
2. tin hoc
3. Tin Hoc
4. #NAME?
Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”,2) cho kết quả:
1. NH
2. PM
3. PMNH
4. Báo lỗi
Câu 5. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mid(“Hvtc1234”,5,3) cho kết quả:
1. Số 123
2. Số 12
3. Chuỗi “123”
4. Số 23
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
1. #Value!
2. 50
3. 10
4. 2
Câu 7. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
1. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
2. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
3. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải
4. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải
Câu 8. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
1. 0
2. 5
3. #Value!
4. #DIV/0!
Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
1. B$1:D$10
2. $B1:$B10
3. B$1$:D$10$
4. $B$1:$D$10
Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ
công thức =Len(A2) cho kết quả:
1. 2014
2. 1
3. 4
4. #DIV/0!
Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
1. Thẻ Home – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
2. Thẻ Data – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
3. Thẻ Fomulas – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
4. Thẻ View – Cells – Format – Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 12. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles
2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles
3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles
4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles
Câu 13. Trong bảng tính MS Excel 2010, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
1. Thẻ Fumulas – Picture
2. Thẻ Data – Picture
3. Thẻ Insert – Picture
4. Thẻ Review – Picture
Câu 14. Trong bảng tính MS Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện:
1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited
4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited
Câu 15. Trong bảng tính MS Excel 2010, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:
1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape
4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape
Câu 16. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
1. Thẻ Review – Freeze Panes
2. Thẻ View – Freeze Panes
3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
4. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 17. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị HOCVIENTAICHINH, tại ô B2 gõ công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. hocvientaichinh
2. 6
3. #VALUE!
4. HocVienTaiChinh
Câu 18. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh lớn hơn hoặc bằng thì sử dụng ký hiệu nào?
1. >+=
2. =+>
3. >=
4. =>

Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
1. #
2. <>
3. ><
4. *
Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giá trị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:
1. Tin hoc
2. #VALUE!
3. 2008
4. Tin hoc2008
Câu 21. Trong bảng tính MS Excel 2010, Chart cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ:
1. Tiêu đề
2. Có đường lưới hay không
3. Chú giải cho các trục
4. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) cho kết quả:
1. #NAME!
3. Giá trị kiểu chuỗi 2014
2. #VALUE!
4. Giá trị kiểu số 2014
Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức: =MAX(30,10,65,5) cho kết quả:
1. 30
2. 5
3. 65
4. 110
Câu 24. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Upper(“hA Noi”) cho kết quả:
1. HA NOI
2. Ha Noi
3. ha noi
4. hA nOI
Câu 25. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
1. 5
2. 6
3. 4
4. 3
Câu 26. Trong bảng tính MS Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị có trong ô:
1. DCOUNT
2. COUNTIF
3. COUNT
4. COUNTA
Câu 27. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Lowe (“HV TC”) cho kết quả:
1. HV TC
2. hv tc
3. Hv Tc
4. #NAME?
Câu 28. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Right(“PMNH”) cho kết quả:
1. H
2. PMNH
3. P
4. Báo lỗi
Câu 29. Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức: =MAX(30,10,”65″,5) cho kết quả:
1. 0
2. 30
3. 65
4. Báo lỗi
Câu 30. Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(24/9) cho kết quả:
1. 0
2. 6
3. 4
4. Báo lỗi
Câu 31: Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào?
 A.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells
 B.Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents
 C.Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete
 D.Nhấn phím BackSpace
Câu 32: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?
 A.Nhấn phím Delete
 B.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell, chọn Delete Sheet Rows
 C.Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents
 D.Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 33: Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet 1 nhưng muốn tham chiếu đến dữ liệu vảu ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là:
 A.Sheet1!B3*1000
 B.B3!Sheet2*1000
 C.Sheet2!B3*1000
 D.B3*1000
Câu 34: Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một
 A.Document
 B.Presentation
 C.Sheet
 D.Book
Câu 35: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save
 A.Ctrl-O
 B.Ctrl-P
 C.Ctrl-S
 D.Ctrl- N
Câu 36: Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể ….?
 A.Không sử dụng tham số nào?
 B.Sử dụng tối đa là một tham số
 C.Sử dụng tối đa là hai tham số
 D.Sử dụng tối đa là 255 tham số
Câu 37: Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (true) khi ….?
 A.Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng
 B.Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng
 C.Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng
 D.Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm có giá trị sai
Câu 38: Một tập tin được tạo ra bởi…. sẽ đuôi mặc định là XLSX.
 A.Microsoft Word 2010
 B.Microsoft Excel 2010
 C.Microsoft PowerPoint 2010
 D.Microsoft Excel 2003
Câu 39: Trong MS Excel , khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi?
 A.0001
 B.-567
 C.31/04/2009
 D.1000

Câu 40: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức …. để cho kết quả là 168000
 A.=MOD(H9;1000)
 B.=ROUND(H9;3)
 C.=ROUND(H9;-3)
Câu 41: Trong excel để đưa về chế độ sửa nội dung hiện tại, thao tác nào SAI:
A. Bấm phím F2
B. Kích đúp chuột vào ô hiện tại
C. Kích chuột vào thanh công thức
D. Kích đúp chuột phải vào ô hiện tại
Câu 42:  Trong Excel, tổ hợp phím Ctrl+Page Up có chức năng:
A. Di chuyển lên ở phía trên
B. Di chuyển lên trang màn hình trước
C. Di chuyển lên trang bảng trước
D. Di chuyển sang bảng tính bên trái
Câu 43 : Trong Excel, biểu tượng Name Box không có chức năng nào sau đây :
A. Hiển thị địa chỉ ô làm việc hiện tại
B. Chuyển đến ô bất kỳ có trong bảng tính
C. Tạo tên cho hộp văn bản
D. Đặt tên vùng cho một vùng dữ liệu
Câu 44: Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2?
a.       MID(A2,6,4)
b.      LEFT(A2,9)
c.       RIGHT(A2,10)
a.       Cả đáp án b và c đều đúng
Câu 45:  Biểu thức =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:
a.       False
b.      “Dung”
c.       True
d.      “Sai”

Đáp án

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
2
21
4
41
B
2
2
22
4
42
D
3
2
23
1
43
B
4
2
24
1
44
A
5
1
25
1
45
A
6
2
26
3
   
7
1
27
2
   
8
4
28
4
   
9
4
29
2
   
10
3
30
2
   
11
1
31
B
   
12
2
32
D
   
13
3
33
C
   
14
4
34
D
   
15
1
35
C
   
16
2
36
D
   
17
3
37
B
   
18
3
38
B
   
19
2
39
A
   
20
2
40
C
   
Like share và ủng hộ chúng mình nhé: