Fond đi với giới từ gì? Fond of + v gì? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Fond là gì?
/fɒnd/
Tính từ
Fond đi với giới từ gì?
Fond + of
fond of sb/sth:
I’ve always been very fond of your mother.
fond of (doing) something:
liking to do something that other people find annoying or unpleasant, and doing it often
- Sheila’s very fond of telling other people what to do.
- He’s rather too fond of the sound of his own voice (= he talks too much).
Fond of + v gì?
Theo sau fond of là Verb-ing với ý nghĩa là thích hoặc làm điều gì đó thường xuyên.
Fond đi với các từ nào?
Trạng từ
ADV.
Danh từ
- Nouns frequently used with fond: memory, recollections, remembrance, reminiscences.
- goodbye: farewell
- love: affection, love
- action or expression: embrace, smile
- dream, hope, wish
Các từ liên quan với Fond
Từ đồng nghĩa
addicted , adoring , affectionate , amorous , attached , caring , devoted , doting , enamored , indulgent , keen on , lovesome , lovey-dovey , loving , mushy * , partial , predisposed , responsive , romantic , sentimental , silly over , sympathetic , tender , warm , affection , amatory , ardent , baseless , beguile , caress , cherished , credulous , dear , desirous , foolish , inclination, infatuated , insipid , kind , liking , over-affectionate , passionate , sanguine , silly , trifling , unfounded , uxorious , vain
Từ trái nghĩa
hating , hostile
Bài viết khác cùng mục: