Impressed đi với giới từ gì? impressed + gì ? Impressed by or with? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Impressed” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé
1. Impressed là gì?
Khi impress có nghĩa là sự đóng dấu, đóng vào, in vào, dấu ấn khi impress ở dạng danh từ.
Impress phiên âm và phát âm quốc tế là /ɪmˈpres/.
Hầu hết chúng ta khi nghĩ đến từ này theo phản xạ chúng ta sẽ nghĩ impress là “gây ấn tượng”. Nhưng theo từ điển Cambridge giải nghĩa thì impress là một danh từ cũng là một động từ.
Ví dụ:
-
Work of art bearing an impress of genius
-
Tác phẩm nghệ thuật mang đậm dấu ấn thiên tài
Giải nghĩa
Trong Tiếng Anh, “Impressed” đóng vai trò là tính từ
Cách đọc: /ɪmˈpres/
-feeling admiration for someone or something because you think they are particularly good, interesting, etc. cảm thấy ngưỡng mộ ai đó hoặc điều gì đó vì bạn nghĩ họ đặc biệt tốt, thú vị, v.v.
I must admit I am impressed.
Tôi phải thừa nhận rằng tôi rất ấn tượng.
Thêm các ví dụ:
He tried to impress his teachers by using big words in all his essays.
It’s important to impress your seniors if you want to be promoted.
Everyone was impressed by the cleverness of the machine.
Listening to the interview, I was impressed by the subtlety of the questions.
We were impressed by the great richness of detail in her painting.
impressibility
* danh từ
– tính dễ cảm động, tính dễ cảm kích
– tính dễ bị ảnh hưởng
impressible
* tính từ
– dễ cảm động, dễ cảm kích
– dễ bị ảnh hưởng
impression
* danh từ
– ấn tượng
=to make a strong impression on someone+ gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai
– cảm giác; cảm tưởng
=to be under the impression that…+ có cảm tưởng rằng…
– sự đóng, sự in (dấu, vết)
– dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn
=the impression of a seal on wax+ vết con dấu đóng trên sáp
– (ngành in) sự in; bản in; số lượng in
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu…)
impressionability
* danh từ
– tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm
– tính dễ bị ảnh hưởng
impressionable
* tính từ
– dễ xúc cảm, nhạy cảm
– dễ bị ảnh hưởng
impressionableness
* danh từ
– tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm
– tính dễ bị ảnh hưởng
impressional
* tính từ
– (thuộc) ấn tượng
impressionism
* danh từ, (nghệ thuật)
– chủ nghĩa ấn tượng
– trường phái ấn tượng
impressive
* tính từ
– gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
– hùng vĩ, nguy nga, oai vệ, uy nghi
=an impressive scene+ cảnh hùng vĩ
impressiveness
* danh từ
– sự gây ấn tượng sâu sắc, sự gây xúc động, sự gợi cảm
– vẻ hùng vĩ, vẻ nguy nga, vẻ oai vệ, vẻ uy nghi
impressment
* danh từ
– (sử học) sự cưỡng bách tòng quân, sự bắt lính
– sự trưng thu, sự sung công (hàng hoá…)
impressibly
– xem impressible
impressively
* phó từ
– hùng vự, nguy nga, gợi cảm
2. Impressed đi với giới từ gì?
Cấu trúc 1: Impressed with:
Cấu trúc 2: Impressed by:
3. CẤU TRÚC VỚI ĐỘNG TỪ “IMPRESS” NGUYÊN THỂ
Cấu trúc 1: gây ấn tượng với ai bằng/với cái gì:
Cấu trúc 2: làm cho ai hiểu hoặc làm quen với giá trị/ tầm quan trọng của một cái gì:
Cấu trúc 3: gây ra một hiệu ứng tuyệt vời, đặc biệt đối với một người nào đó, hoặc một cái gì đó.
3. Impressed đi với các từ gì?
Impressed đi với các trạng từ sau:
deeply, enormously, especially, extremely, greatly, immensely, mightily, much, overwhelmingly, particularly, profoundly, really, terribly, tremendously, very (much)
less than, not overly
I was not overly impressed by the proposals.
fairly, mildly, quite | enough, sufficiently
The prince was impressed enough to commission a portrait from the artist.
genuinely | immediately, instantly | favourably | duly, suitably
He mentioned a few famous acquaintances, and we were suitably impressed.
clearly, obviously
4. MỘT SỐ TRẠNG TỪ ĐI VỚI “IMPRESSED”
4.1 Trạng từ mô tả mức độ nhiều, hoặc vô cùng lớn
4.2 Trạng từ mô tả mức độ ít, hoặc không quá nhiều
4.3 Trạng từ mô tả mức độ vừa đủ
4.4 Trạng từ mô tả tình huống tức thời, mức độ mạnh mẽ
4.5 Trạng từ mô tả sự rõ ràng, cụ thể
==> xem thêm tại icongchuc.com
Bài viết khác cùng mục: