Lương hải quan hiện nay bao nhiêu? Bảng lương mới Ngày 01/11/2019, Bộ Tài chính đã ra Thông tư số 77/2019/TT-BTC quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ; hiệu lực từ 01/01/2020. Theo đó, đối với ngành Hải quan còn 5 chức danh và mã số ngạch so với trước kia, cụ thể: Kiểm tra viên cao cấp hải quan, mã số ngạch: 08.049; Kiểm tra viên chính Hải quan, mã số ngạch: 08.050; Kiểm tra viên Hải quan, mã số ngạch: 08.051; Kiểm tra viên trung cấp Hải quan, mã số ngạch: 08.052 và nhân viên hải quan, mã số ngạch: 08.053.
Việc xếp lương hải quan thay đổi như sau:
Kiểm tra viên cao cấp Hải quan áp dụng hệ số lương công chức nhóm A3.1; Kiểm tra viên chính Hải quan áp dụng hệ số lương công chức nhóm A2.1; Kiểm tra viên Hải quan áp dụng hệ số lương công chức loại A1; Kiểm tra viên trung cấp Hải quan áp dụng hệ số lương công chức loại A0; nhân viên hải quan áp dụng hệ số lương công chức loại B.
Thêm nữa, mỗi chức danh đều có quy định về chức trách; nhiệm vụ; tiêu chuẩn năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; tiêu chuẩn trình độ đào tạo, bồi dưỡng; các điều kiện tiêu chuẩn dự thi nâng ngạch rất rõ ràng, cụ thể cho thấy tầm quan trọng và sự đổi mới trong quản lý nguồn nhân lực, đảm bảo một đội ngũ cán bộ có đức, có tài, rõ ràng, minh bạch.
Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 77/2019/TT-BTC trên, Tổng cục Hải quan có văn bản số 944/TCHQ-TCCB ngày 19/2/2020 hướng dẫn việc xếp lương đối với công chức đang giữ ngạch kiểm tra viên cao đẳng hải quan (mã số 08a.052) thì được xếp vào ngạch kiểm tra viên trung cấp hải quan (mã số 08.052) và tiếp tục được xếp lương theo ngạch hiện hưởng, công chức loại A0 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP. Đối với công chức hiện đang xếp ngạch kiểm tra viên Trung cấp hải quan, xếp lương công chức loại B theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, nếu tốt nghiệp trình độ cao đẳng thì được xếp lương sang công chức loại A0 theo TT số 02/2007/TT-BNV; nếu không có bằng tốt nghiệp cao đẳng thì tiếp tục hưởng lương công chức loại B theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP trong thời hạn 6 năm kể từ ngày Thông tư 77/2019/TT-BTC có hiệu lực (ngày 01/01/2020). Đồng thời trong thời hạn 6 năm này, đối tượng này phải được đào tạo đáp ứng tiêu chuẩn ngạch kiểm tra viên trung cấp theo quy định Thông tư 77/2019/TT-BTC. Đối với công chức hiện đang xếp ngạch nhân viên hải quan (mã 08.053), xếp lương công chức nhóm C1, nếu tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên thì được xếp lại lương sang công chức loại B theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, nếu chưa có bằng tốt nghiệp trung cấp thì tiếp tục xếp lương loại C (C1) trong thời hạn 6 năm kể từ ngày Thông tư 77/2019/TT-BTC có hiệu lực (ngày 01/01/2020). Trong thời hạn 6 năm, đối tượng này phải được đào tạo đáp ứng tiêu chuẩn ngạch kiểm tra viên hải quan theo quy định tại Thông tư 77/2019/TT-BTC. Các trường hợp phải đào tạo, nếu vẫn không đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định thì phải bố trí lại công việc cho phù hợp với trình độ đào tạo hoặc tinh giản biên chế.
Như vậy, đối với những công chức đang được xếp ngạch Kiểm tra viên Trung cấp hải quan mà có trình độ Cao đẳng thì được xếp lương trình độ cao đẳng; công chức đang được xếp ngạch nhân viên mà có trình độ Trung cấp thì được xếp lương trình độ trung cấp.
Bảng lương hải quan:
Cụ thể, theo Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ quy định các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau:
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 | |||||||
Kiểm tra viên cao cấp thuế, kiểm tra viên cao cấp hải quan – Nhóm A3.1 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||||||||
Mức lương 2021 | 9.238 | 9.774 | 10.311 | 10.847 | 11.384 | 11.920 | |||||||||||||
Kế toán viên cao cấp – Nhóm A3.2 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | |||||||||||||
Mức lương 2021 |
8.568 | 9.104 | 9.640 | 10.177 | 10.713 | 11.250 | |||||||||||||
Kiểm tra viên chính thuế, kiểm tra viên chính hải quan – Nhóm A2.1 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.78 | |||||||||||
Mức lương
2021 |
6.556 | 7.063 | 7.569 | 8.076 | 8.582 | 9.089 | 9.596 | 10.102 | |||||||||||
Kế toán viên chính – Nhóm A2.2 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 | |||||||||||
Mức lương
2021 |
5.960 | 6.467 | 6.973 | 7.480 | 7.986 | 8.493 | 9.000 | 9.506 | |||||||||||
Kế toán viên, kiểm tra viên thuế, kiểm tra viên hải quan – Nhóm A1 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||||||||
Mức lương
2021 |
3.487 | 3.978 | 4.470 | 4.962 | 5.453 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.420 | ||||||||||
Kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan – Nhóm A0 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||||||||
Mức lương 2021 | 3.129 | 3.591 | 4.053 | 4.515 | 4.977 | 5.439 | 5.900 | 6.362 | 6.824 | 7.286 | |||||||||
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan và kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng phù hợp vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại B | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |||||||
Mức lương | 2.771 | 3.069 | 3.367 | 3.665 | 3.963 | 4.261 | 4.559 | 4.857 | 5.155 | 5.453 | 5.751 | 6.049 | |||||||
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan chưa có bằng tốt nghiệp trung cấp phù hợp với vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại C | |||||||||||||||||||
Nhóm C1 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |||||||
Mức lương 2021 | 2.459 | 2.727 | 2.995 | 3.263 | 3.531 | 3.800 | 4.068 | 4.336 | 4.604 | 4.872 | 5.141 | 5.409 | |||||||
Nhóm C2 | |||||||||||||||||||
Hệ số lương | 1.5 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.4 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.3 | 3.48 | |||||||
Mức lương 2021 | 2.235 | 2.503 | 2.771 | 3.040 | 3.308 | 3.576 | 3.844 | 4.112 | 4.381 | 4.649 | 4.917 | 5.185 |
Bài viết khác cùng mục: