Tài liệu ôn thi công chức hành chính năm 2019 tp Hà Nội – Luật thương mại Số: 36/2005/QH1
CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG…………………………………………………. 7
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh…………………………………………………………………………………. 7
Điều 2. Đối tượng áp dụng…………………………………………………………………………………. 8
Điều 3. Giải thích từ ngữ……………………………………………………………………………………. 8
Điều 4. Áp dụng Luật thương mại và pháp luật có liên quan…………………………………… 9
Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế 9
Điều 6. Thương nhân…………………………………………………………………………………………. 9
Điều 7. Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân…………………………………………. 9
Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại………………………………….. 9
Điều 9. Hiệp hội thương mại………………………………………………………………………………. 9
Điều 10. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương nhân trong hoạt động thương mại 10
Điều 11. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động thương mại……….. 10
Điều 12. Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại được thiết lập giữa các bên 10
Điều 13. Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại………………………. 10
Điều 14. Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng……………………… 10
Điều 15. Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt động thương mại 10
Điều 16. Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam…………………. 10
Điều 17. Quyền của Văn phòng đại diện……………………………………………………………. 11
Điều 18. Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện………………………………………………………… 11
Điều 19. Quyền của Chi nhánh…………………………………………………………………………. 11
Điều 20. Nghĩa vụ của Chi nhánh……………………………………………………………………… 11
Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài………………. 11
Điều 22. Thẩm quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam 12
Điều 23. Chấm dứt hoạt động tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài………………. 12
CHƯƠNG II. MUA BÁN HÀNG HÓA………………………………………………………… 12
Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá…………………………………………………. 12
Điều 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện………………………………………………………………………………………………………………………… 12
Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước……….. 13
Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế…………………………………………………………………… 13
Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá…………………………………………………………… 13
Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá…………………………………….. 13
Điều 30. Chuyển khẩu hàng hoá……………………………………………………………………….. 13
Điều 31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế 14
Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu….. 14
Điều 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa……………… 14
Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa……………………………………… 14
Điều 35. Địa điểm giao hàng…………………………………………………………………………….. 14
Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển……………….. 15
Điều 37. Thời hạn giao hàng…………………………………………………………………………….. 15
Điều 38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận………………………………………………… 15
Điều 39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng………………………………………………… 15
Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hoá không phù hợp với hợp đồng…………………… 15
Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng 16
Điều 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá………………………………………………….. 16
Điều 43. Giao thừa hàng…………………………………………………………………………………… 16
Điều 44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng…………………………………………………. 16
Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá…………………………………. 17
Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá………………………… 17
Điều 47. Yêu cầu thông báo……………………………………………………………………………… 17
Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự………………………………………………………………………………………………….. 17
Điều 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hoá……………………………………………………………….. 17
Điều 50. Thanh toán………………………………………………………………………………………… 17
Điều 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng…………………………………………………… 17
Điều 52. Xác định giá………………………………………………………………………………………. 18
Điều 53. Xác định giá theo trọng lượng……………………………………………………………… 18
Điều 54. Địa điểm thanh toán……………………………………………………………………………. 18
Điều 55. Thời hạn thanh toán……………………………………………………………………………. 18
Điều 56. Nhận hàng…………………………………………………………………………………………. 18
Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định………………. 18
Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định…….. 18
Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển………………………………………………………………………………………………………… 18
Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển 19
Điều 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác………………………………………………. 19
Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá…………………………………………….. 19
Điều 63. Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa……………………………………….. 19
Điều 64. Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hoá………………………… 19
Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn…………………………… 19
Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn……………………. 20
Điều 67. Sở giao dịch hàng hoá………………………………………………………………………… 20
Điều 68. Hàng hoá giao dịch tại Sở giao dịch hàng hóa……………………………………….. 20
Điều 69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng hoá……… 20
Điều 70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá 20
Điều 71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hóa 21
Điều 72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp…………………………. 21
Điều 73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài 21
CHƯƠNG III. CUNG ỨNG DỊCH VỤ………………………………………………………… 21
Điều 74. Hình thức hợp đồng dịch vụ………………………………………………………………… 21
Điều 75. Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân……………………………. 21
Điều 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện………………………………………………………………………………………………………………………… 22
Điều 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ 22
Điều 78. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ……………………………………………………… 22
Điều 79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc…………………….. 22
Điều 80. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất 23
Bài viết khác cùng mục: