Tổng hợp đề thi công chức, viên chức môn tin học 2021

Tổng hợp đề thi công chức viên chức môn tin học 2021. icongchuc.com chia sẻ với các bạn bộ đề thi ôn thi công chức viên, giáo viên, ngân hàng, kiểm môn tin học miễn phí có đáp án, với rất nhiều tài liệu giúp các bạn có thể ôn luyện, trau dồi kỹ năng tin học căn bản và nâng cao không những phục vụ cho các kỳ thi tuyển mà còn phục vụ cho công việc của các bạn sau này.

Đề số 1

Câu 1: Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:
a. Nhắp chuột Số thứ tự hàng
b. Chọn hết 256 ô của hàng đó
c. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó
d. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 2: Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:
a. Format – Rename Sheet
b. Format – Sheet Rename
c. Edit – Sheet – Rename
d. Format – Sheet – Rename
Câu 3: Muốn bật tắt chế độ đánh chỉ số dưới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Ctrl+Shift+=
b. Alt+Shift+=
c. Ctrl+=
d. Shift+=
Câu 4: Phím nào sau đây chuyển giữa chế độ ghi chèn và ghi đè:
a. Insert
b. PageDown
c. End
d. PageUp
Câu 5: Trong MS Word 2010, muốn tạo hiệu ứng cho chữ nghệ thuật ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây?
a. Format\ Wrap Text.
b. Format\ Text Effects.
c. Format\ Text Box.
Câu 6: Mục nào trong menu File (xem hình) cho phép ta thay đổi được hướng in của tài liệu:
a. Page Setup
b. Version
c. Properties
d. Save As Webpage
Câu 7: Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
b. Chọn Data – Subtotals
c. Nhấn tổ hợp phím Alt+=
d. Tất cả các trả lời đều đúng
Câu 8: Để kẻ khung và chọn màu nền cho đoạn văn bản đang được chọn, ta thực hiện:
a. Chọn View – Border and Shading
b. Chọn Insert – Border and Shading
c. Chọn Format – Border and Shading
d. Chọn File – Border and Shading
Câu 9: Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào:
a. Alt + Tab
b. Shift + Tab
c. Ctrl + Tab
d. Alt + Shift
Câu 10: Khi đang làm việc với Windows Explorer, kích vào nút Cut ở trên thanh công cụ (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím nào sau đây:
a. Ctrl + C
b. Ctrl + X
c. Ctrl + V
d. Ctrl + F
Câu 11: Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã truyền tín hiệu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là?
a. VNI.
b. TCVN.
c. ASCII.
Câu 12: Topology là gì?
a. Là thiết bị liên kết mạng.
b. Là một giao thức.
c. Là hình dáng hình học của mạng máy tính.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai (về công dụng của các tổ hợp phím tắt):
a. Ctrl + Shift + F: Mở hộp thoại chọn Font chữ
b. Ctrl + Shift + D: Mở/Tắt in chữ gạch chân nét đơn
c. Ctrl + Shift + =: Mở/Tắt in chỉ số trên
d. Ctrl + =: Mở/Tắt in chỉ số dưới
Câu 14: Khi sử dụng máy tính, khoảng cách tốt nhất từ mắt đến màn hình là bao nhiêu?
a. 600mm đến 700mm đối với cỡ chữ thông thường.
b. Hơn 700 mm đối với cỡ chữ thông thường.
c. 350mm đến 600mm đối với cỡ chữ thông thường.
Câu 15: Để tìm kiếm văn bản trong PowerPoint 2010 ta sử dụng tổ hợp phím?
a. Ctrl + F.
b. Ctrl + A.
c. Alt + H.
Câu 16: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó:
a. Chọn Format – Filter
b. Chọn Data – Filter – AutoFilter
c. Chọn View – AutoFilter
d. Chọn View – Filter – AutoFilter
Câu 17: Khi muốn di chuyển đến Slide đầu tiên trong bài thuyết trình đang soạn thảo, ta dùng tổ hợp phím?
a. Alt + PgUp.
b. Shift + Home.
c. Ctrl + Home.
Câu 18: Trong MS Word 2010, để bỏ chế độ final cho tài liệu bạn làm như nào?
a. Vào thẻ file\Save & Send\
b. Click vào nút Edit Anyway trên messgage Marked as Final phía dưới thanh ribbon
c. Vào thẻ file\Option\Protect Document\
Câu 19: Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:
a. List View
b. Tree View
c. Cả hai cửa sổ đều được
d. Cả hai cửa sổ đều không được
Câu 20: Trong Microsoft PowerPoint 2010 muốn thêm các Header và Footer vào trong Slide ta thực hiện thao tác?
a. Design\Header and Footer.
b. View \Header and Footer.
c. Insert \Header and Footer.
Câu 21: Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explore, ta thực hiện:
a. Vào View – Customize This Folder – General – Hidden
b. Vào Tools – Folder Options – View – chọn Do not Show Hidden Files or Folder
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 22: Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):
a. Biểu tượng số 1
b. Biểu tượng số 2
c. Biểu tượng số 3
d. Biểu tượng số 4
Câu 23: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó:
a. Chọn Format – Filter
b. Chọn View – AutoFilter
c. Chọn Data – Filter – AutoFilter
d. Chọn View – Filter – AutoFilter
Câu 24: Để thiết lập Font chữ mặc định cho văn bản, ta thực hiện:
a. Vào Tools – Options, chọn Font mặc định
b. Vào Format – Font, chọn font chữ và kích cỡ chữ, tiếp theo chọn Default
c. Vào Tools – AutoText – SetFont
d. Cả ba câu trả lời đều sai
Câu 25: Chuẩn giao tiếp ổ đĩa cứng thông dụng hiện nay là chuẩn nào?
a. PCI, AGP.
b. SATA, ATA.
c. COM, LPT.
Câu 26: Thao tác nào sau đây tương ứng với việc kích chọn nút này (xem hình):
a. Chọn Format – Font, kích chọn Bold tại mục Font style
b. Chọn View – Font, kích chọn Bold tại mục Font style
c. Chọn Insert – Font, kích chọn Bold tại mục Font style
d. Chọn Table – Font và chọn mục Bold
Câu 27: Để thay đổi các biểu tượng chuẩn của Windows như: My Computer, Recycle Bin ta thực hiện như sau:
a. Nhắp phải chuột tại biểu tượng, chọn Properties và chọn Change Icon
b. Nhắp phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties và chọn Effect, tiếp tục đánh dấu chọn biểu tượng cần thay đổi và chọn tiếp Change Icons
c. Nhắp chuột tại biểu tượng và chọn Change Icons
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 28: Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học “&”,”&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên:
a. Tin học, 2006
b. Tin học, 4
c. Tin học, 2010
d. Tin học, -4
Câu 29: Trong MS Word 2010, muốn chuyển từ bảng biểu sang dạng chữ ta thực hiện?
a. Table Tools\Layout\Repeat Header Rows.
b. Table Tools\Layout\Convert to Text.
c. Table Tools\Design\ Convert to Text.
Câu 30: Đâu là phương pháp để bảo vệ dữ liệu?
a. Quota Disk.
b. Virtual Disk.
c. RAID.

Đề số 2

Câu 1: Chọn ra câu phát biểu sai:
a. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành
b. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
c. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa
d. Excel chỉ in được trang hiện hành
Câu 2: Trong Excel 2010, để tạo thêm Sheet mới ta vào?
a. Dùng tổ hợp phím Shift+F11.
b. Chọn nhóm Home, Chọn Cells, Chọn Insert -> Insert sheet.
c. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 3: Thao tác nào để mở một liên kết sang cửa sổ Firefox mới?
a. Alt + Click chuột.
b. Ctrl + Click chuột.
c. Shift + Click chuột.
Câu 4: Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo môṭ shortcut cho đối tượng lên màn hình Desktop ta thực hiện?
a. Click phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Send to -> chọn Desktop (create shortcut).
b. Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut, nhấn Ctrl + C rồi Ctrl + V.
c. Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut rồi nhấn Delete.
Câu 5: Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:
a. 5
b. 10
c. 1
d. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng
Câu 6: Để đóng một cửa sổ văn bản đang sạon thảo, tổ hợp phím nào sau đây không đúng:
a. Ctrl+F4
b. Ctrl+W
c. Alt+F4
d. Alt+W
Câu 7: Để kích hoạt menu View trong Word ta bấm tổ hợp phím:
a. Ctlr+V
b. Shift+W
c. Alt+W
d. Alt+V
Câu 8: Muốn thay đổi các biểu tượng chuẩn (như My Computer, My Documents, Recycle Bin…) ta thực hiện:
a. Nhấn phải chuột trên biểu tượng muốn thay đổi, chọn Properties, Change Icon
b. Nhấn phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties, Effect, đánh dấu chọn vào biểu tượng muốn thay đổi và chọn mục Change Icon
c. Click vào biểu tượng Change Icon
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 9: Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:
a. mm/dd/yyyy
b. dd-mmm-yyyy
c. dd/mm/yyyy
d. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng
Câu 10: Dùng Creat ShortCut Wizard không tạo được ShortCut cho đối tượng nào sau đây:
a. Folder Windows trên ổ đĩa C:
b. MyComputer
c. Folder MyDocumnet trên ổ Desktop
d. Tất cả các đối tượng trên
Câu 11: Để sao chép File hoặc Folder đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím CTRL + C, chuyển đến Folder đích (nơi sao chép đến) và nhấn CTRL + V. Hỏi sau khi ta nhấn CTRL + C thì dữ liệu cần sao chép đó lưu ở đâu:
a. Không lưu ở đâu cả mà sẽ sao chép theo định hướng ta đã chọn đối tượng từ trước
b. Khi nhấn CTRL + V chương trình mới tìm theo định hướng mà ta đã chọn đối tượng từ trước
c. Lưu ở bộ nhớ tạm (Clipboard)
d. Lưu tạm trên đĩa cứng của máy (Hard disk)
Câu 12: Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo ta chọn?
a. Page Layout \Orientation.
b. Page Layout \Size.
c. Page Layout\ Margins.
Câu 13: Kích chọn nút số 9 (xem hình) tương đương với thao tác:
a. Chọn View – Explorer Bar – Folders
b. Chọn File – Explorer Bar – Folders
c. Chọn Tools – View – Folders
d. Chọn File – View – Folders
Câu 14: Để chia cột cho văn bản, ta chọn mục nào trong Menu Format (xem hình):
a. Font
b. Change Case
c. Columns
d. Styles and Formatting
Câu 15: Thông tin nào không bắt buộc khi đăng ký tài khoản Yahoo Mail?
a. Số chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu.
b. Giới tính.
c. Ngày, tháng, năm sinh.
Câu 16: Trong một văn bản của Ms Word có rất nhiều hình vẽ được tạo ra mỗi lần nhấn lên hình nào đó chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn?
a. Alt.
b. Enter.
c. Shift.
Câu 17: Hệ điều hành đa nhiệm là?
a. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống.
b. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
c. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
Câu 18: Kích chọn nút nào trong các nút sau (xem hình) thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + X khi ta làm việc với Windows Explorer:
a. Nút số 1
b. Nút số 2
c. Nút số 3
d. Nút số 4
Câu 19: Khi ta kích phải chuột vào biểu tượng Recycle Bin trên màn hình Desktop (Xem hình). Nếu ta kích chọn mục Empty Recycle Bin thì kết quả sẽ là:
a. Mở cửa sổ Recycle Bin để xoá dữ liệu
b. Xoá hết tất cả những gì có trong Recycle Bin
c. Báo rằng trong Recycle Bin đã rỗng
d. Mở cửa sổ Recycle Bin và cửa sổ không có gì cả vì trong đó đã rỗng
Câu 20: Muốn di chuyển đến một Sheet khác trong tập tin, ta thực hiện:
a. Nhấn phím F12 và gõ vào số thứ tự của Sheet
b. Nhấn chuột trên tên Sheet cần di chuyển đến
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Page Up hoặc Ctrl+Page Down cho khi nào đến Sheet cần di chuyển đến
d. Chỉ có câu B và C là đúng
Câu 21: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là:
a. FALSE
b. #NAME
c. #VALUE!
d. #N/A
Câu 22: Cho biết kết quả của công thức sau: =DAY(DATE(2004,3,0)):
a. 28
b. 29
c. 30
d. 31
Câu 23: Để thay đổi chế độ hiển thị màu thì ta thực hiện:
a. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Setting
b. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Desktop – Background
c. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Screen saver
d. Right click chuột tại chỗ trống trên Desktop – Properties – Appearance
Câu 24: Để thực hiện ghép (gộp) nhiều ô thành 1 ô, sau khi chọn các ô muốn ghép và thực hiện:
a. Chọn lệnh Table – Merge Cells
b. Kích chọn ở biểu tượng Merge Cells trên thanh công cụ Tables and Borders
c. Kích phải chuột tại các ô bôi đen, chọn Merge Cells
d. Các câu trên đều đúng
Câu 25: Thuật ngữ nào liên quan đến việc khôi phục lại dữ liệu?
a. Restore.
b. Backup.
c. Defrag.
Câu 26: Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo kiểu xếp ngói:
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows Horizontally
b. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Tile Windows Vertically
c. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar – chọn Cascade Windows
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 27: Theo Anh chị, trong Outlook Express khi nhận được thư có đính kèm file mà thực hiện thao tác File -> Save Attachments để?
a. Lưu một tệp đính kèm lên ổ đĩa cứng.
b. Đính kèm tệp.
c. Xóa tệp đính kém.
Câu 28: Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính?
a. Sản xuất tự động hóa.
b. Nhận dạng.
c. Công việc ở nơi nguy hiểm.
Câu 29: Để chia cột cho vùng văn bản đã được chọn, ta thực hiện như sau:
a. Format – Columns
b. Format – Format Columns
c. Edit – Columns
d. Edit – Format Columns
Câu 30: Trong Microsoft PowerPoint 2010 khi dùng chế độ hiển thị Reading View là để?
a. Giúp ích cho việc nhập, hiệu chỉnh và tổ chức văn bản một cách nhanh chóng.
b. Kéo và thả các slide hoặc các nút đầu dòng để sắp xếp lại các đoạn văn bản (dàn bài).
c. Hiển thị bài trình diễn dưới dạng văn bản không thể chỉnh sửa.

Đề số 3

Câu 1: Trong các tổ hợp phím sau, tổ hợp phím nào dùng để canh đều hai biên của một đoạn văn bản:
a. Ctrl + J
b. Ctrl + C
c. Ctrl + B
d. Ctrl + A
Câu 2: Để chèn Ngày tháng năm hiện tại vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert – Date and Time – Chọn kiểu Ngày tháng năm – OK
b. View – Header and Footer – Kích chọn nút Insert Date trên thanh công cụ Header and Footer
c. Cả hai câu A và B đều đúng
d. Cả hai câu A và B đều sai
Câu 3: Print Preview là tên gọi của nút nào trong các nút sau (xem hình):
a. Nút số 5
b. Nút số 6
c. Nút số 4
d. Nút số 3
Câu 4: Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Excel Worksheet và gõ vào tên File là BangTongHop. Hãy cho biết Flie BangTongHop.XLS vừa tạo lưu ở đâu:
a. Trong Folder Desktop
b. Trong Folder My Document
c. Trong Folder Microsoft Office
d. Trong Folder Microsoft Excel
Câu 5: Trong Excel, để tính tổng một vùng dữ liệu kiểu số ta sử dụng hàm:
a. Max
b. Min
c. Sum
d. Average
Câu 6: Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:
a. Nhân, Chia
b. Luỹ thừa, Hợp
c. Cộng, Trừ
d. Tất cả các phép toán trên
Câu 7: Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện:
a. Format – Sheet – Rename
b. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename
c. Chọn Edit – Rename
d. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Thuật ngữ “QoS” đề cập đến vấn đề gì?
a. Sự truy nhập mạng trái phép.
b. Chất lượng dịch vụ mạng.
c. Số lượng mạng truy nhập.
Câu 9: Tại hộp thoại Find and Replace, khi người dùng chọn Up tại mục Search Options (xem hình) thì Word thực hiện việc tìm kiếm và thay thế:
a. Trên toàn bộ tư liệu
b. Từ vị trí con trỏ văn bản trở về đầu tư liệu
c. Từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối tư liệu
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 10: Trong Windows, tên File nào dưới đây là hợp lệ:
a. Win-Word và Excel.doc
b. Win*Word*Excel.doc
c. Cả A và B đều hợp lệ
d. Cả A và B đều không hợp lệ
Câu 11: Tại ô A5 nhập chuỗi “TIN HOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh:=RIGHT(A5):
a. “T”
b. False
c. #Value
d. “C”
Câu 12: Khi đang soạn thảo văn bản, kích File và chọn Close (xem hình) là để:
a. Đóng văn bản đang soạn thảo
b. Đóng văn bản đang soạn thảo và thoát khỏi Word
c. Thoát khỏi Word
d. Đóng tất cả các chương trình đang chạy trên Windows
Câu 13: Trong Windows 7, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện?
a. File – New, sau đó chọn Folder.
b. Tools – New, sau đó chọn Folder.
c. Edit – New, sau đó chọn Folder.
Câu 14: Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta bấm phím nào sau đây trên bàn phím:
a. Scroll Lock
b. Pause
c. Insert
d. Print Screen
Câu 15: Với một đoạn văn bản đã được chọn lựa, ta bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + D sẽ làm cho đoạn văn bản đó:
a. In đậm
b. In đậm và gạch chân đoạn văn bản đó với nét đôi
c. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đôi
d. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đơn
Câu 16: Khi sử dụng Webmail, thư điện tử được lưu trữ ở đâu?
a. Máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử.
b. Máy tính cục bộ.
c. Máy tính cá nhân.
Câu 17: Cho biết kết quả của công thức sau =Min(5,7,9)+Max(5,7,9)+Mod(9,7):
a. 14
b. 15
c. 16
d. 17
Câu 18: Kết quả của công thức này (=1=2) là:
a. True
b. False
c. Lỗi công thức
d. Không có câu trả lời đúng
Câu 19: d. Câu B và C đúng
a. Chọn tập tin, chọn Restore
b. Kích chuột lên tập tin, chọn Restore
c. Chọn tập tin, chọn trình đơn File, chọn Restore
Câu 20: Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):
a. 30/09/2008
b. 30/10/2008
c. 31/10/2008
d. 01/10/2008
Câu 21: Đâu là một ví dụ về chính sách mật khẩu tốt?
a. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê quán).
b. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự.
c. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.
Câu 22: Trong Excel 2010, hàm ROUND dùng để?
a. Làm tròn số.
b. Tính tổng.
c. Xếp hạng.
Câu 23: Muốn tăng tốc độ tải trang web, bạn phải làm gì trên trình duyệt?
a. Bỏ chức năng tải hình ảnh.
b. Xóa Cookie.
c. Xóa lịch sử các trang web trước đó.
Câu 24: Trong trình duyệt Firefox, để thêm một tab mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + N.
b. Ctrl + C.
c. Ctrl + T.
Câu 25: Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (không cần để ý đến vị trí của vệt sáng)
a. Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
b. Tất cả các Đáp án đều đúng
c. Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename
Câu 26: Giả sử khi ta gõ 2 ký tự th và nhấn phím Space (phím cách) thì xuất hiện cụm kí tự Tin học trên cửa sổ soạn thảo văn bản, để thực hiện được kết quả này ta sử dụng chức năng nào sau đây:
a. Spelling
b. Auto Text
c. AutoCorrect
d. Replace
Câu 27: Thao tác nào sau đây không phải để đóng một bài thuyết trình?
a. Ctrl + O.
b. File\Close.
c. Alt + F4.
Câu 28: Để chia tách một ô đã chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta thực hiện:
a. Format – Merge Cells
b. Table – Merge Cells
c. Format – Split Cells…
d. Table – Split Cells
Câu 29: Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100):
a. 100
b. 10
c. 0.1
d. 10000
Câu 30: Trong máy tính, dữ liệu của người sử dụng được lưu trữ ở?
a. RAM.
b. Ổ đĩa cứng.
c. Hệ điều hành.

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: