Trắc nghiệm thuế giá trị gia tăng chọn lọc -ôn thi công chức thuế . Chia sẻ của anh Trịnh Duy Phong để luyên thi vấn đề này.
Câu 1: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
a. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phục vụ sản xuất nông nghiệp
b. Vàng trang sức nhập khẩu
c. Dịch vụ khoa học, công nghệ theo quy định của Luật khoa học công nghệ
d. Tất cả các đáp án nêu trên.
Đáp án:
a. Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phục vụ sản xuất nông nghiệp
b. Vàng trang sức nhập khẩu
c. Dịch vụ khoa học, công nghệ theo quy định của Luật khoa học công nghệ
d. Tất cả các đáp án nêu trên.
Đáp án:
Câu 2: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
a. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của luật nhà ở
b. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do nhà nước bán cho người đang thuê
c. Các sản phẩm thủ công sản xuất bằng nguyên liệu tận dụng từ nông nghiệp
d. Tất cả các đáp án nêu trên
Đáp án
a. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội theo quy định của luật nhà ở
b. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do nhà nước bán cho người đang thuê
c. Các sản phẩm thủ công sản xuất bằng nguyên liệu tận dụng từ nông nghiệp
d. Tất cả các đáp án nêu trên
Đáp án
Câu 3: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
a. Quặng để sản xuất phân bón
b. Sản phẩm hóa dược, dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh
c. Phân bón
d. Tất cả các đáp án trên
Đáp án
a. Quặng để sản xuất phân bón
b. Sản phẩm hóa dược, dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh
c. Phân bón
d. Tất cả các đáp án trên
Đáp án
Câu 4: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
a. Sản phẩm trồng trọt chưa chế biến thành các sản phẩm của cá nhân tự sản xuất bán ra.
b. Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật.
c. Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh
d. Không có đáp án nào nêu trên
Đáp án
a. Sản phẩm trồng trọt chưa chế biến thành các sản phẩm của cá nhân tự sản xuất bán ra.
b. Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật.
c. Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh
d. Không có đáp án nào nêu trên
Đáp án
Câu 5: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
a. Sơ chế bảo quản sản phẩm nông nghiệp
b. Dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp
c. Vận tải quốc tế
d. Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ sản xuất nông nghiệp
Câu 15: Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ, giá nhập khẩu được quy đổi ra tiền Việt Nam là 300.000 đồng/chai, thuế nhập khẩu là 195.000 đồng/chai, thuế tiêu thụ đặc biệt là 148.500 đồng/chai. Giá tính thuế GTGT nhập khẩu của 01 chai rượu đó là bao nhiêu?
a. 300.000 đồng
b. 495.000 đồng
c. 448.500 đồng
d. 643.500 đồng
a. 300.000 đồng
b. 495.000 đồng
c. 448.500 đồng
d. 643.500 đồng
Câu 16: Doanh nghiệp A nhập khẩu 10.000 tấn hạt điều thô. Giá nhập khẩu quy đổi ra tiền Việt Nam là 49.000.000 đồng/tấn, thuế nhập khẩu bằng 2.450.000 đồng. Giá tính thuế GTGT nhập khẩu của 01 tấn hạt điều thô là bao nhiêu
a. 49.000.000 đồng
b. 51.450.000 đồng
c. Không phải nộp thuế GTGT
a. 49.000.000 đồng
b. 51.450.000 đồng
c. Không phải nộp thuế GTGT
Câu 17: Trong tháng 01 năm 2017, doanh nghiệp cho thuê tài sản với thời hạn thuê theo hợp đồng là 10 tháng. Doanh nghiệp đã nhận tiền cho thuê chưa có thuế GTGT từ khách hàng thuê trả trước một lần cho 10 tháng là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế GTGT của hoạt động cho thuê tài sản là 10%. Giá tính thuế GTGT của hoạt động cho thuê tài sản tháng 01 năm 2017 là:
a. 550.000.000 đồng
b. 500.000.000 đồng
c. 55.000.000 đồng
d. 50.000.000 đồng
a. 550.000.000 đồng
b. 500.000.000 đồng
c. 55.000.000 đồng
d. 50.000.000 đồng
Câu 18: Trường hợp người nộp thuế có doanh thu bằng ngoại tệ, thì khi xác định giá tính thuế gtgt phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo:
a. tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu
b. Tỷ giá giao dịch của ngân hàng Vietcombank công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu
c. Tỷ giá thực tế tại ngân hàng NNT mở tài khoản công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu
a. tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu
b. Tỷ giá giao dịch của ngân hàng Vietcombank công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu
c. Tỷ giá thực tế tại ngân hàng NNT mở tài khoản công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu
Câu 19: Dịch vụ tái bảo hiểm ra nước ngoài thuộc đối tượng:
a. Không chịu thuế GTGT
b. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
c. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
d. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
a. Không chịu thuế GTGT
b. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
c. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
d. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Câu 20: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
a. Khoáng sản khai thác chưa chế biến xuất khẩu
b. Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ ra nước ngoài;
c. Dịch vụ tài chính phái sinh;
d. Không có đáp án nào
a. Khoáng sản khai thác chưa chế biến xuất khẩu
b. Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ ra nước ngoài;
c. Dịch vụ tài chính phái sinh;
d. Không có đáp án nào
Bài viết khác cùng mục: