Bảng giới từ hay gặp trong tiếng Anh và ý nghĩa

Bảng giới từ hay gặp trong tiếng Anh và ý nghĩa.Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ, V- ing hay cụm danh từ. Do đó, việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ những bước đầu học ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng. 

Bảng giới từ hay gặp trong tiếng Anh và ý nghĩa
Bảng giới từ hay gặp trong tiếng Anh và ý nghĩa

Trong tiếng Anh, người ta không thể đưa ra những quy định để sử dụng cố định cho mỗi giới từ đó – cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau, tương tự cách phát âm tiếng Anh khác nhau thì từ đó đã khác, bởi đó mà bảng giới từ ra đời. 

1. Bảng giới từ tiếng Anh

Hãy tạo ra sự thích thú khi tiếp xúc nhiều hình thức của giới từ

Bảng giới từ tiếng Anh đa dạng với nhiều hình thức khác nhau:

– Giới từ đơn: giới từ có một chữ: in, at, on, for, from, to, under, over, with…

– Giới từ đôi: giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại: into, onto, upon…

– Giới từ kép: được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ “a” hoặc “be”: about, among, across, before, behind, beside…

– Giới từ do phân từ: according to, owing to, pending…

– Cụm từ được dùng như giới từ ở bảng giới từ trong tiếng Anh: cụm giới từ loại này bao gồm cả một cụm từ because of, in spite of, with a view to, n behalf of, in view of, with reference to…

– Giới từ trá hình: nhóm giới từ được ẩn trong hình thức khác như At 8 o’clock (o’ = of ).

Khi sử dụng bảng giới từ, bạn cũng cần lưu ý tránh mắc một số sai lầm thường gặp sau:

– Suy luận những cách dùng đã bắt gặp trước đó

– Không chú ý đến sự thay đổi của giới từ vì thấy cùng một danh từ

– Bị tiếng Việt ảnh hưởng vào bảng giới từ.

2. Bảng giới từ thông dụng

Để đáp ứng cho sự ghi nhớ và học tập của các bạn, English Town mang đến bảng giới từ dưới đây. Nội dung liệt kê khá chi tiết và đầy đủ của một bảng giới từ thông dụng, các bạn cứ từ từ tra thêm phiên âm tiếng Anh mà ôn luyện nhé!

 

OF

 

Ashamed of: xấu hổ về…

Afraid of: sợ, e ngại…

Ahead of: trước

Aware of: nhận thức

Capable of: có khả năng

Confident of: tin tưởng

Fond of: thích

Full of: đầy

Hopeful of: hy vọng

Independent of: độc lập

Nervous of: lo lắng

Proud of: tự hào

Jealous of: ganh tỵ với

Guilty of: phạm tội về, có tội

Sick of: chán nản về

Scare of: sợ hãi

Suspicious of: nghi ngờ về

Joyful of: vui mừng về

Tired of: mệt mỏi

Terrified of: khiếp sợ về

AT

 

Amazed at: ngạc nhiên…

Amused at: vui về…

Angry at sth: giận về điều gì

Annoyed at sth: khó chịu về điều gì

Bad at: dở về…

Clever at: khéo léo về

Clumsy at: vụng về

Good at: giỏi về

Excellent at: xuất sắc về…

Furious at sth: giận dữ

Quick at: nhanh…

Present at: hiện diện…

Skillful at: khéo léo, có kỹ năng về

Surprised at: ngạc nhiên

Shocked at: bị sốc về

WITH

 

Annoyed with: bực bội

Delighted with: vui mừng với…

Disappointed with sb: bực mình

Acquainted with: làm quen với (ai)

Crowded with: đông đúc

Contrasted with: tương phản với

Concerned with: liên quan đến

Compare with: so với

Angry with: chán…

Friendly with : thân mật

Bored with: chán…

Fed up with: chán…

Busy with: bận…

Familiar with: quen thuộc

Furious with: phẫn nộ

Pleased with: hài lòng

Popular with: phổ biến

Identical with sth: giống hệt

Satisfied with: thỏa mãn với

TO

 

Able to: có thể

Acceptable to: có thể chấp nhận

Accustomed to: quen với

Agreeable to: có thể đồng ý

Addicted to: đam mê

Available to sb: sẵn cho ai

Familiar to sb: quen thuộc đối với ai

Clear to: rõ ràng

Contrary to: trái lại, đối lập

Equal to: tương đương với

Exposed to: phơi bày, để lộ

Favourable to: tán thành, ủng hộ

Grateful to sb: biết ơn ai

Harmful to sb (for sth): có hại cho ai (cho cái gì)

Important to: quan trọng

Identical to sb: giống hệt

Kind to: tử tế

Likely to: có thể

Lucky to: may mắn

Liable to: có khả năng bị

Necessary to sth/sb: cần thiết cho việc gì / cho ai

Next to: kế bên

Open to: cởi mở

Pleasant to: hài lòng

Preferable to: đáng thích hơn

Profitable to: có lợi

Responsible to sb: có trách nhiệm với ai

Rude to: thô lỗ, cộc cằn

Similar to: giống, tương tự

Useful to sb: có ích cho ai

Willing to: sẵn lòng

FOR

 

Available for sth: có sẵn (cái gì)

Anxious for, about: lo lắng

Bad for: xấu cho

Good for: tốt cho

Convenient for: thuận lợi cho…

Difficult for: khó…

Late for: trễ…

Liable for sth: có trách nhiệm về pháp lý

Dangerous for: nguy hiểm…

Famous for: nổi tiếng

Fit for: thích hợp với

Well-known for: nổi tiếng

Greedy for: tham lam…

Good for: tốt cho

Grateful for sth: biết ơn về việc…

Helpful/useful for: có ích / có lợi

Necessary for: cần thiết

Perfect for: hoàn hảo

Prepare for: chuẩn bị cho

Qualified for: có phẩm chất

Ready for sth: sẵn sàng cho việc gì

Responsible for sth: có trách nhiệm về việc gì

Suitable for: thích hợp

Sorry for: xin lỗi/lấy làm tiếc cho

ABOUT

 

Careless about: bất cẩn

Concerned about: quan tâm

Confused about: bối rối về

Happy about: hạnh phúc, vui

Sad about: buồn

Serious about: nghiêm túc

Upset about: thất vọng

Worried about: lo lắng

Anxious about: lo lắng

Disappointed about sth: thất vọng về việc gì

Giống như từ vựng, bảng giới từ trong tiếng Anh có thể nói có số lượng nhiều không kém. Tuy nhiên, nhiều chưa chắc đã khó học và ngược lại. Do đó, đừng quá hoảng khi thấy bảng giới từ vì biết đâu đó sẽ là khởi đầu tốt nhất khi học tiếng Anh của bạn.

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: