Cập nhật bảng lương cán bộ công chức, viên chức 2021

Cập nhật bảng lương cán bộ công chức, viên chức 2021, lương công chức thuế 2021. Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, mức lương cơ sở 2021 của CBCCVC vẫn sẽ giữ nguyên là 1,49 triệu đồng/tháng. icongchuc xin gửi đến Quý Khách hàng và Thành viên Bảng lương công chức kế toán, thuế, hải quan năm 2021 tại bài viết dưới đây.

lương công chức thuế mới vào làm:

 

Cập nhật bảng lương cán bộ công chức, viên chức 2021
Cập nhật bảng lương cán bộ công chức, viên chức 2021

Tiền lương là một trong những vấn đề được tất cả những người lao động quan tâm khi ứng tuyển vào một vị trí nào đó. Đối với những lao động làm việc trong cơ quan đơn vị của Nhà nước mức lương của họ được tính dựa trên hệ số tiền lương và mức lương cơ sở. Hệ số tiền lương phụ thuộc vào vị trí việc làm và trình độ chuyên môn của người lao động đó, nên với năm tuyển dụng mức lương khởi điểm của công chức, viên chức là khác nhau.

Cụ thể, theo Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ quy định các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau:

Nhóm ngạch Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10 Bậc 11 Bậc 12
Kiểm tra viên cao cấp thuế, kiểm tra viên cao cấp hải quan – Nhóm A3.1
Hệ số lương 6.20 6.56 6.92 7.28 7.64 8.00            
Mức lương 2021 9.238 9.774 10.311 10.847 11.384 11.920            
Kế toán viên cao cấp – Nhóm A3.2
Hệ số lương 5.75 6.11 6.47 6.83 7.19 7.55            

Mức lương

2021

8.568 9.104 9.640 10.177 10.713 11.250            
Kiểm tra viên chính thuế, kiểm tra viên chính hải quan – Nhóm A2.1
Hệ số lương 4.4 4.74 5.08 5.42 5.76 6.1 6.44 6.78        

Mức lương

2021

6.556 7.063 7.569 8.076 8.582 9.089 9.596 10.102        
Kế toán viên chính – Nhóm A2.2
Hệ số lương 4 4.34 4.68 5.02 5.36 5.7 6.04 6.38        

Mức lương

2021

5.960 6.467 6.973 7.480 7.986 8.493 9.000 9.506        
Kế toán viên, kiểm tra viên thuế, kiểm tra viên hải quan – Nhóm A1
Hệ số lương 2.34 2.67 3 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98      

Mức lương

2021

3.487 3.978 4.470 4.962 5.453 5.945 6.437 6.929 7.420      
Kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan – Nhóm A0
Hệ số lương 2.1 2.41 2.72 3.03 3.34 3.65 3.96 4.27 4.58 4.89    
Mức lương 2021 3.129 3.591 4.053 4.515 4.977 5.439 5.900 6.362 6.824 7.286    
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan và kế toán viên trung cấp, kiểm tra viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cấp hải quan chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng phù hợp vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại B
Hệ số lương 1.86 2.06 2.26 2.46 2.66 2.86 3.06 3.26 3.46 3.66 3.86 4.06
Mức lương 2.771 3.069 3.367 3.665 3.963 4.261 4.559 4.857 5.155 5.453 5.751 6.049
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan chưa có bằng tốt nghiệp trung cấp phù hợp với vị trí công việc đang làm áp dụng hệ số lương công chức loại C
Nhóm C1
Hệ số lương 1.65 1.83 2.01 2.19 2.37 2.55 2.73 2.91 3.09 3.27 3.45 3.63
Mức lương 2021 2.459 2.727 2.995 3.263 3.531 3.800 4.068 4.336 4.604 4.872 5.141 5.409
Nhóm C2
Hệ số lương 1.5 1.68 1.86 2.04 2.22 2.4 2.58 2.76 2.94 3.12 3.3 3.48
Mức lương 2021 2.235 2.503 2.771 3.040 3.308 3.576 3.844 4.112 4.381 4.649 4.917 5.185

Mức lương cơ sở năm 2021

Căn cứ pháp lý:

– Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

– Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 .

– Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

– Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV năm 2016 hợp nhất Nghị định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang.

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: