A. TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TY, VĂN PHÒNG
I. CÁC CHỨC VỤ
II. CÁC VẬT DỤNG VĂN PHÒNG
III. NHÂN VIÊN
B. TỪ VỰNG
1. Shift (n): ca, kíp làm việc
2. Goods = merchandise = item= commodity (n): hàng hoá
3. Maker = manufacturer= producer (n): nhà sản xuất
4. Factory = plant : nhà máy
5. Manufacturing plant: cơ sở sản xuất
6. Production line: dây chuyền sản xuất
7. Assembly line : dây chuyền lắp ráp
8. Agent : đại lí
9. Branch : chi nhánh # brand : thương hiệu
10.Subsidiary : công ty con >< parent company: công ty mẹ
11.Sale promotion: khuyến mãi
12.Market/ launch a product: tiếp thị, tung ra một sản phẩm
13.Laboratory = lab: phòng thí nghiệm
14.Do experiment : làm thí nghiệm
15.Check = inspect = test (v): kiểm tra
16.Inspector (n): thanh tra
17.Tax inspector (n): thanh tra thuế
18.Check the quality of product : kiểm tra chất lượng sản phẩm
19.High quality product: sản phẩm chất lượng cao
20.Quantity(n): số lượng
21.The standard of living : tiêu chuẩn sống
22.The cost of living : chi phí sinh hoạt
23.Safety standard : tiêu chuẩn an toàn
24.Advertising campaign: chiến dịch quảng cáo
25.Budget (n): ngân sách
26.State budget (n): ngân sách nhà nước
27.Strategy (n): chiến lược
28.Aim = goal = target = purpose : mục đích
29.Persuade sb to V: thuyết phục ai đó làm gì
30.To attract customer : thu hút khách hàng
31.Marketer : người tiếp thị
32.Warranty (n): phiếu bảo hành
33.Expire (v): hết hạn
34.Meet the customers demand/ need: đáp ứng nhu cầu của khách hàng
35.Advanced/ innovative technology : công nghệ tiên tiến/ đổi mới
36.Competitive price : giá cả cạnh tranh
37.A finished product : thành phẩm
38.Reach = get = achieve : đạt được
39.Quarter = ¼ year : quý
40.Negotiate (v): đàm phán , thương lượng
41.Team leader : trưởng nhóm
42.Market leader : dẫn đầu thị trường
43.Market place : thị trường, chợ
44.Domestic market = home market : thị trường nội địa
45.Carry out = conduct = implement : tiến hành, thực hiện
$$$ CHÚC CÁC BẠN ÔN THI ĐẠT HIỆU QUẢ CAO $$$
DẠNG BÀI TẬP DỊCH VIÊT- ANH
1. Người Nhật sản xuất xe hơi hiệu quả bằng cách sử dụng những phương thức máy móc hiện đại nhất.
ð The Japanese can produce cars efficiently by use the most mordern methods and machines.
2. Sản lượng tăng sẽ không dẫn đến việc tăng lợi nhuận, trừ khi lượng bán cũng có thể tăng.
ð Increased production will not result in increased profits, unless sales can also increase.
3. Henry Ford đã từng là một trong những người đầu tiên sử dụng dây chuyền sản xuất trong việc sản xuất xe hơi.
ð Henry Ford was one of the first people who use the assembly line for the production of cars.
4. Chúng ta có thể hạ thấp đơn giá bằng cách sử dụng nguyên liệu ít tốn kém hơn.
ð We can lower the unit price by using less expensive raw materials.
5. Người môi giới chứng khoán của tôi khuyên tôi mua một số cổ phần trong công ty đó.
ð My stock broker advises me to buy some shares in that company.
6. Thị trường chứng khoán New York là một trong những thị trường chứng khoán quan trọng nhất trên thế giới.
ð The New York stock Exchange Market is one of the world’s most important stock market.
7. Việc sản xuất thép sẽ gia tăng để đáp ứng nhu cầu của thị trường nội địa.
ð The production of steel will increase to meet the demands of the domestic market.
8. Anh ấy đã từng là một nhân viên bán hàng nhưng đã được thăng chức và hiện nay là giám đốc kinh doanh.
ð He was a salesman but he received a promotion, and now he is sales director.
9. Cocacola và Pepsicola là 2 đối thủ cạnh tranh chính trong ngành kinh doanh nước giải khát.
ð Cocacola and Pepsicola are two main competitors in the soft drink.
10.Tất cả các ứng viên vào vị trí này cần có tối thiểu 2 năm kinh nghiệm.
ð All candidates for this post should have minimum 2 years experience.
11.General motor sẽ xây dựng một nhà máy hiện đại sản xuất xe hơi bằng người máy công nghệ cao.
ð General Motor will build a modern plant where cars will be produced by high technology robots.
12.Những người muốn mặc quần áo theo mốt thời trang phải mua quần áo mới hàng tháng.
ð People who want to wear clothes which are in fashion style must buy new clothes every month.
13.Tống sản phẩm quốc gia đề cập đến giá trị của tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bởi một quốc gia.
ð The gross national product refers to the value of all goods service produced by a country.
14.Phương thức sản xuất của chúng tôi rất linh hoạt bởi dễ dàng thay đổi máy móc để sản xuất ra những sản phẩm khác nhau.
ð Our production methods are very flexible because it is easy to change machine to produce different products.
15.Máy móc phải được chỉnh lại với mục tiêu thay đổi mẫu thiết kế của sản phẩm.
ð The machine must be reset in order to change the design of the product.
16.Tháng trước, người tiêu dùng phải chi nhiều tiền hơn để mua lương thực vì giá nông sản tăng.
ð Last month, the consumers have to spend more money for foods, because of increased farm prices.
17.Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn được thiết kế để làm hài lòng khách hàng.
ð Standard products are designed to satisfy the customers.
18.Doanh nghiệp của ông ấy bị phá sản vì quản lí kém và quyết đinh tài chính sai lầm.
ð His business went bankrupt because of poor management and bad financial decisions.
19.Kinh doanh là hoạt động sản xuất phân phối hàng hóa và dịch vụ.
ð Business is activity of the producing and distributing goods and services.
20.Ngân hàng đó sẽ khởi xướng một loại tài khoản tiết kiệm mới nhằm thu hút những nhà đầu tư nhỏ.
ð That bank will initiate a new kind of saving accountto attract small investors.
21.Các nhà lãnh đạo của những nước công nghiệp hóa đã họp ở Canada vào tuần trước.
ð The leaders of the industrialised countries met in Canada last week.
22.Công ty đó có thể huy động vốn bằng cách phát hành chứng khoán mới.
ð That company can raise capital by issuing new stock.
23.Việc cắt giảm tỉ lệ lãi suất mang lại một số ảnh hưởng tốt trong nền kinh tế.
ð Cutting interest rate have a number of good effects on the economy.
24.Đài Loan là một trong những quốc gia đang phát triển nhanh nhất trên thế giới.
ð Taiwan is one of the most quickly developing country in the world.
25.Doanh thu gần đây của chúng tôi rất tốt, vậy nên chúng tôi có thể đầu tư thêm một số trang thiết bị mới.
ð Our recent turnover has been so good, so we can invest more in new equipment.
26.Gần đây, mức sống của nhân viên ngày càng được cải thiện hơn nên họ làm việc ngày càng hăng hái hơn.
ð Recently, living standard of staff have been improved more and more, so they work more and more.
27.Việt Nam sẽ gửi 20 ngàn công nhân lao động sang làm việc tại Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ Latinh.
ð Viet Nam will send 20 thousand workers to work in Japan, Taiwan and Latin America.
28.Ngày càng có nhiều sản phẩm đạt chất lượng cao trên thị trường Việt Nam.
ð There are more and more high quality products on the Vietnamese market.
29.Nhiều loại xe hơi khác nhau có sẵn trên thị trường nhằm thỏa mãn các mong muốn và nhu cầu của khách hàng.
ð Several different types of cars are available on the market to satisfy, the desires and needs of the customers.
30.Marketing hiện đại là một hệ thống được phối hợp với nhiều hoạt động kinh doanh.
ð Modern Marketing is a coordinated system with many business activities.
Bài viết khác cùng mục: