Quy đổi điểm TOEIC, quy đổi điểm IELTS đều là những thông tin mang sự tương đối do tính chất mỗi chứng chỉ khác nhau. Nếu bạn đang có kế hoạch thi các loại chứng chỉ này thì hãy tham khảo thông tin quy đổi sau đây nhé!
Bảng quy đổi điểm IELTS – Quy đổi điểm ielts toeic
IELTS là từ viết tắt của International English Language Testing System, dịch sang tiếng Anh là hệ thống bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế. IELTS thường được biết đến là bài kiểm tra chuẩn tiếng Anh phổ biến hơn và nhiều nước sử dụng đánh giá năng lực ngôn ngữ học thuật. IELTS được sáng lập bởi 3 tổ chức ESOL thuộc Đại học Cambridge, Hội đồng Anh và tổ chức giáo dục IDP (Úc) vào năm 1989.
Quy đổi IELTS sang TOEIC và quy đổi IELTS sang các chứng chỉ khác tương đương:
Quy đổi điểm ielts reading – Quy đổi điểm ielts listening
Cả 2 phần thi IELTS nghe (Listening) và đọc (Reading) đều có 40 câu hỏi thí sinh cần trả lời. Với một câu trả lời đúng sẽ được 1 điểm, tối đa là 40 điểm tương đương 40 câu hỏi và quy đổi sang thang điểm 1.0 – 9.0 dựa trên tổng số câu trả lời đúng.
Dưới đây là bảng quy đổi điểm IELTS listening và quy đổi điểm IELTS reading sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về cách chuyển đổi điểm cho từng phần thi Reading và Listening với 2 dạng thi IELTS khác nhau Academic và General traning.
Quy đổi điểm PTE sang IELTS
Chứng chỉ PTE hiện nay đã được công nhận rộng rãi như một tiêu chuẩn đối với những bạn dự định đi du học, làm việc hoặc định cư tại nước ngoài. Điểm PTE cũng có thể chuyển đổi tương đương với các chứng chỉ quốc tế khác. Những chia sẻ bên dưới đây sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn việc quy đổi PTE sang IELTS và TOEFL chuẩn nhất nhé.
Dựa vào bảng quy đổi trên chúng ta có thể thấy một số mốc quan trọng như sau:
50 điểm PTE tương đương 6.0 IELTS hay 74-75 điểm TOEFL iBT
65 điểm PTE tương đương 7.0 IELTS hay 94-95 điểm TOEFL iBT
79 điểm PTE tương đương 8.0 IELTS hay 113-114 điểm TOEFL iBT
Quy đổi IELTS sang khung Châu Âu
Dưới đây là bảng quy đổi chứng chỉ IELTS sang các chứng chỉ tiếng Anh Châu Âu 6 bậc:
A1 1.0 – 2.5
A2 3.0 – 3.5
B1 4.0 – 4.5
B2 5.0 – 6.0
C1 7.0 – 8.0
C2 8.5 – 9.0
Bài viết khác cùng mục: