Tài liệu tiếng Anh chuyên sâu ôn thi công viên chức nhà nước 2020.
A. PHONETICS (NGỮ ÂM)
1. SOUNDS
CÁCH PHÁT ÂM “S” CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều hoặc động từ số ít.
/ s / Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,//,/h/
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books…
/ iz /
Khi đi sau một phụ âm rít : /z/, /s/, /dz/, / t∫/, / ∫ /, /z/. Hoặc các chữ cái: s, x, z,
ch, sh, ce, ge Ex: washes , kisses , oranges…..
/ z / Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
Ngọai lệ: bình thường chữ s phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
– Chữ s đọc /z / trong các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose, reason, preserve, poison..
-Chữ s đọc /’∫/ trong các từ sugar,sure
Exercise
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
Tải tài liệu đầu đủ tại đây
Bài viết khác cùng mục: