Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan

Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu, dịch vụ hải quan; các thuật ngữ xuất nhập khẩu, hải quan chuyên ngành. Các chuyên ngành trên đang trở nên quan trọng đối với nền kinh tế hội nhập và phát triển như hiện nay.Vì vậy việc nâng cao khả năng tiếng anh chuyên ngành là rất cần thiết. Bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của Ngolongnd để có thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu nhé.

Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan
Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan

Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan

  • Customs /´kʌstəmz/
    • hải quan

Cơ quan thu thuế xuất nhập khẩu; hải quan

  • customs officer
    • cán bộ hải quan
  • customs formalities
    • thủ tục hải quan
  • customs agency
    • sở hải quan
  • customs and import duties
    • hải quan và thuế nhập khẩu
  • customs clearance
    • làm thủ tục hải quan
  • Customs Department
    • sở hải quan
  • customs examination room
    • phòng kiểm tra hải quan
  • customs seal
    • niêm phong của hải quan
  • customs shed
    • phòng kiểm tra hải quan
  • customs station
    • trạm hải quan
  • Import Duties and Customs
    • thuế nhập khẩu và hải quan
  • Plant, Customs Clearance
    • thủ tục hải quan
  • board of customs
    • cục hải quan
  • border customs office
    • trạm hải quan cửa khẩu
  • bureau of customs
    • cục hải quan
  • clear through customs
    • nộp thuế hải quan
  • commission of customs
    • ty thuế vụ hải quan
  • community customs
    • hải quan cộng đồng
  • community customs
    • hải quan liên hợp
  • customs agreement
    • hiệp định hải quan
  • customs appraised value
    • giá trị ước tính của hải quan
  • customs authorities
    • các nhà chức trách hải quan
  • customs authorities
    • nhà chức trách hải quan
  • customs autonomy
    • quyền từ chủ hải quan
  • customs bill of lading
    • vận đơn hải quan
  • customs bills of entry
    • thông báo hải quan
  • customs boat
    • tàu hải quan
  • customs bond
    • giấy bảo đảm nợ thuế của hải quan
  • customs boundary
    • biên giới hải quan
  • customs certificate
    • giấy chứng hải quan
  • customs clearance
    • giấy chứng ra cảng của hải quan
  • customs clearance
    • thủ tục khai hải quan
  • customs clerk
    • nhân viên hải quan
  • customs code
    • bộ luật hải quan
  • customs confiscation
    • sự tịch thu của hải quan
  • customs convention
    • hiệp định hải quan
  • Customs Convention on Containers
    • Công ước Hải quan về Containers
  • customs court
    • tòa án hải quan
  • customs debenture
    • giấy chứng nhận hoàn thuế hải quan
  • customs declaration
    • tờ khai hải quan
  • customs declaration (form)
    • tờ khai hải quan
  • customs deposit
    • tiền gửi của hải quan
  • customs detention
    • sự giữ lại của hải quan
  • customs drawback
    • sự hoàn thuế hải quan
  • customs duty
    • thuế hải quan
  • customs duty (customsduties)
    • thuế hải quan
  • customs examination
    • giám sát hải quan
  • customs fees
    • phí hải quan
  • customs fees on correspondence
    • phí kiểm tra thư tín của hải quan
  • customs formalities
    • thủ tục hải quan
  • customs frontier
    • biên giới hải quan
  • customs gold unit
    • đơn vị vàng hải quan
  • customs head office
    • tổng cục hải quan
  • customs house
    • cục hải quan
  • customs import tariff
    • biểu thuế nhập khẩu hải quan
  • customs inspection
    • sự kiểm tra của hải quan
  • customs inspector
    • nhân viên kiểm tra hải quan
  • customs invoice
    • hóa đơn hải quan
  • customs manifest
    • tờ khai hải quan
  • customs nomenclature
    • phân loại biểu thuế hải quan
  • customs notice
    • thông báo hải quan
  • customs office
    • sở hải quan
  • customs officer
    • nhân viên hải quan
  • customs official
    • viên chức hải quan
  • customs organization
    • tổ chức hải quan
  • customs papers
    • giấy tờ hải quan
  • customs pass
    • giấy thông hành hải quan
  • customs permit
    • giấy phép hải quan
  • customs police
    • cảnh sát hải quan
  • customs praiser
    • viên giám định hải quan
  • customs preventive
    • nhân viên bắt buôn lậu hải quan
  • customs procedures
    • thủ tục hải quan
  • customs re-entry permit
    • giấy phép tái nhập khẩu của hải quan
  • customs receipt
    • biên lai hải quan
  • customs regime
    • chế độ hải quan
  • customs regulations
    • điều lệ hải quan
  • customs regulations
    • quy định hải quan
  • customs regulations
    • thể lệ hải quan
  • customs release
    • sự cho qua của hải quan
  • customs report
    • danh sách tàu vào cảng của hải quan
  • customs requirements
    • quy định hải quan
  • customs seal
    • dấu niêm phong của hải quan
  • Customs Service
    • cục Hải quan
  • customs station
    • trạm hải quan
  • customs statistics
    • thống kê hải quan
  • customs surveyor
    • thanh tra hải quan
  • customs tare
    • trọng lượng bì hải quan
  • customs transit document
    • chứng từ quá cảnh hải quan
  • customs valuation
    • giá trị tính thuế (hải quan)
  • customs valuation
    • giá trị ước tính của hải quan
  • customs valuation
    • sự ước giá ở hải quan
  • customs value
    • giá tính thuế hải quan
  • customs wharf
    • bến tàu hải quan
  • declaration at the customs
    • việc khai hải quan
  • declared value for customs
    • giá trị hàng khai hải quan
  • export customs entry
    • tờ khai hải quan xuất khẩu
  • full capacity customs office
    • cục hải quan toàn năng
  • Her Maesty’s Customs
    • hải quan Anh
  • Inspectorate General of Customs
    • Tổng cục Thanh tra hải quan
  • place of customs inspection
    • địa điểm khám xét của hải quan
  • procedure of customs
    • thủ tục khai hải quan
  • seizure of contraband by the Customs
    • sự tịch thu hàng lậu của Hải quan
  • single customs document
    • chứng từ hải quan đơn nhất
  • site of customs inspection
    • địa điểm khám xét của hải quan
  • superintendent of customs
    • viên giám sát hải quan
  • surveyor of customs
    • giám sát viên hải quan
  • surveyor of customs
    • người kiểm tra kho hải quan
  • surveyor of customs
    • người phụ trách kho hải quan
  • surveyor of customs
    • nhân viên kiểm tra hải quan
  • Trade Industry and Customs Department
    • Cơ quan Công thương và Hải quan (Hồng Kông)
  • World Customs Organization
    • Tổ chức Hải quan thế giới
  • Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
  • C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  • Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
  • Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
  • Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
  • Customs declaration form: tờ khai hải quan
  • Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
  • F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
  • F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
  • Freight: Hàng hóa được vận chuyển
  • Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
  • Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
  • Merchandise: Hàng hóa mua và bán
  • Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
  • Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
  • Quay: Bến cảng; wharf – quayside (khu vực sát bến cảng)
  • Ship: Vận chuyển (hàng) bằng đường biển hoặc đường hàng không; tàu thủy
  • Shipment (việc gửi hàng)
  • Shipping agent: Đại lý tàu biển
  • Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)

– Actual wages (n): Tiền lương thực tế

– Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

– Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu

– Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)

– Contractual wages (n): Tiền lương khoán

– C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm

– C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

– Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

– Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

– Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)

– Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)

– Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan

– Customs declaration form: tờ khai hải quan

– Certificate of indebtedness (n): Giấy chứng nhận thiếu nợ

– Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa

– Call loan (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.

– Convertible debenture (n): Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla

– Debit advice (n): Giấy báo nợ

– Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)

– Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ

– Debenture holder (n): Người giữ trái khoán

– Demand loan (n): Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn.

– Day’s wages (n): Tiền lương công nhật

– Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu

– Extra premium: Phí bảo hiểm phụ

– Fixed wages (n): Tiền lương cố định

– Fixed interest bearing debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi cố định

– Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo

– F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.

– F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu

– Freight: Hàng hóa được vận chuyển

– Graduated interest debebtures (n): Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến

– Hourly wages (n): Tiền lương giờ

– Hull premium: Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ

– Issue of debenture (n): Sự phát hành trái khoán

– Indebted (adj): Mắc nợ, còn thiếu lại

– Incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)

– Incur a penalty (v): Chịu phạt

– Incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí

– Incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm

– Incur losses (v): Chịu tổn thất

– Incur punishment (v): Chịu phạt

– Incur debt (v): Mắc nợ

– Incur risk (v): Chịu rủi ro

– Indebtedness (n): Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ

– Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)

– Insurance premium: Phí bảo hiểm

– Job wages (n): Tiền lương theo món

– Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi

– Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái.

– Loan at call (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.

– Loan on bottomry (n): Khoản cho vay cầm tàu.

– Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố.

– Loan on overdraft (n): Khoản cho vay chi trội.

– Loan of money (n): Sự cho vay tiền.

– Letter of credit (L/C): Tín dụng thư (hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)

– Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.

– Maximum wages (n): Tiền lương tối đa

– Merchandise: Hàng hóa mua và bán

– Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu

– Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa

– Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng

– Piece wages (n): Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm

– Premium (n): Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách

– Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận

– Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán

– Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận

– Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch

– Premium on gold: Bù giá vàng

– Packing list: Phiếu đóng gói hàng

– Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời

– Quay: Bến cảng

– Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)

– Real payments (n): Sự trả tiền lương

– Redeem debenture (n): Trái khoán trả dần

– Registered debenture (n): Trái khoán ký danh

– Stevedorage (n): Phí bốc dở

– Stevedore (n): Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ

– Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.

– Stevedoring (n): Việc bốc dỡ (hàng)

– Simple debenture (n): Giấy nợ không có thể chấp

– Tonnage (n): Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước

– Unissued debenture (n): Cuống trái khoán

– Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.

– Variable interest debenture (n): Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi

– Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.

– wharf – quayside: khu vực sát bến cảng)

– Wage (n): Tiền lương, tiền công

Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan viết tắt

  • Cost, Insurance and Freight (CIF): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
  • Change of Destination (COD): Phụ phí thay đổi nơi đến
  • Delivered at Place (DAP): Giao tại nơi đến
  • Delivered at Terminal (DAT): Giao tại bến
  • Delivered Duty Paid (DDP): Giao hàng đã nộp thuế
  • Delivery Order (D/O): Lệnh giao hàng
  • Destination Delivery Charge (DDC): Phụ phí giao hàng tại cảng đến
  • Documents Against Acceptance (D/A): Chấp nhận thanh toán trao chứng từ
  • Documents Against Payment (D/P): Thanh toán trao chứng từ
  • Drafts (B/E): Hối phiếu
  • Ex Work (EXW): Giao hàng tại xưởng
  • Fédération Internationale Asociation de (FIATA): Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa
  • FIATA B/L (FBL): Vận đơn của FIATA
  • Forwarder’s Cargo Receipt (FCR): Vận đơn của người giao nhận
  • Free Alongside Ship (FAS): Giao dọc mạn tàu
  • Free Carrier (FCA): Giao cho người chuyên chở
  • Free on Board (FOB): Giao lên tàu
  • Full container Load (FCL/FCL): Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
  • Good Storage Practice (GPS): Thực hành tốt bảo quản
  • Harmonized System Codes (HS Code): Mã HS
  • House Airway Bill (HAWB): Vận đơn nhà
  • International Commercial Terms (Incoterms): Điều kiện thương mại quốc tế
  • International Chamber of Commercial (ICC): Phòng thương mại quốc tế
  • Less than container Load (LCL/LCL): Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
  • Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng
  • Long ton (LT): Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh
  • Mail Transfer (M/T): Chuyển tiền bằng thư

Hy vọng những chia sẻ trên đây đã giúp ích được phần nào cho các bạn trong quá trình tìm hiểu về Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: