Phiếu bài tập định lí Pitago có đáp án chi tiết (word).
Các bài toán về định lý Pitago lớp 7, bài tập về định lí py-ta-go violet, Chuyên đề định lý Pitago lớp 7, Bài tập định lý Pytago đảo, bài tập về định lí py-ta-go đảo có đáp án, Bài 6: Định lý Pitago, Luyện tập định lí Pytago, Định lí bị ta-go
Mục tiêu bài tập định lí Pitago
Kiến thức:
+ Nắm được nội dung định lí Py-ta-go và định lí Py-ta-go đảo.
Kĩ năng:
+ Vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài cạnh thứ ba khi biết độ dài hai cạnh của tam giác vuông.
+ Vận dụng định lí Py-ta-go đảo để chứng minh góc vuông hoặc tam giác vuông.
+ Áp dụng định lí Py-ta-go vào các bài toán trong thực tiễn.
Các dạng bài tập định lí Pitago
Luyện tập định lý Py-ta-go – Toán 7
Bài 1. Cho DABC vuông tại A. biết AB + AC = 49cm; AB – AC = 7cm. Tính cạnh BC.
Bài 2. Tính các cạnh của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3 : 4 và chu vi của tam giác đó là 36.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tai A, điểm H thuộc AC sao cho BH vuông góc với AC. Tính độ dài AH biết AB = 15cm, BC = 10cm.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của AC. Kẻ DE⊥BC.
Bài 5. Cho tam giác ABC có các góc B, C nhọn. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết AB = 20cm, BH = 16cm, HC = 5cm. Tính AH, AC.
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên hai cạnh AB và AC (D và E không trùng với các đỉnh của tam giác).
Bài 7. Cho O là điểm tùy ý trong tam giác ABC. Vẽ OA1,OA2,OA3 lần lượt vuông góc với BC,CA,AB.
Phiếu bài tập định lí Pitago có đáp án
Bài tập trắc nghiệm định lý Pitago
Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. Tính độ dài MP
A.5,5cm
B.7,5cm
C.4,5cm
D.6cm
Câu 2: Cho ba tam giác có độ dài như sau:
- ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
- ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
- ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:
A.ΔABC
B.ΔHIK
C.ΔEFD
D.Không có tam giác nào vuông
Câu 3: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). CHo biết AH=12cm, BH=5cm và BC=14cm. Tính các độ dài AB và AC.
A.AB=14cm; AC=15cm
B.AB=13cm, AC=15cm
C.AB=15cm, AC=16cm
D.Một kết quả khác với ba kết quả trên
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, BC=30cm. Vẽ Ah vuông góc với BC tại H. Tính độ dài AH.Câu nào sau đây đúng:
A.AH=14,4cm
B.AH=15,4cm
C.AH=16cm
D.A,B,C đều sai
Câu 5: CHo tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Câu nào sau đây đúng:
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm
A. BC = 4 dm
B. BC = √6 dm
C. BC = 8dm
D. BC = √8 dm
Câu 7: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?
A. 10 cm, 22 cm
B. 10 cm, 24 cm
C. 12 cm, 24 cm
D. 15 cm, 24 cm
Câu 8:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH?
A. AH = 12cm, AB = 15cm
B. AH = 10cm, AB = 15cm
C. AH = 15cm, AB = 12cm
D. AH = 12cm, AB = 13cm
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại B BC=12cm, AC=13cm. Tính AB
A. x = 10cm
B. x = 11cm
C. x = 8cm
D. x = 5cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Hình học 7
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. D |
6. D | 7. B | 8. A | 9. D | 10. A |
Trên đây
Xem thêm Bài tập các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Bài viết khác cùng mục: