Share 75 từ tiếng Anh chuyên ngành thuế hay gặp trong thi công chức thuế 2020. Thuật ngữ về tên các loại Thuế:
Share 75 từ tiếng Anh chuyên ngành thuế
1- Accrued taxes: các khoản thuế nợ tích lũy (vì chưa thanh toán)
2- Adjustments: các mục điều chỉnh
3- Advocate: viên chức trợ giúp người khai thuế
4- Amended return: hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại
5- Appeal (noun): đơn khiếu nại, đơn chống án
6- Appeal (verb): xin xét lại; chống án; khiếu nại
7- Appeal rights: quyền chống án, quyền khiếu nại
8- Appeal rights: quyền chống án, quyền khiếu nại
9- Applicant: đương đơn, người nộp đơn
10- Area code: mã vùng, số điện thoại theo khu vực
11- Assess: đánh giá, giám định
12- Delinquent return: hồ sơ khai thuế trễ hạn
13- Delinquent tax: thuế chưa đóng/trễ hạn
14- Delinquent taxpayer: người nợ thuế
15- Disclose: trình bày
16- Disclosure: sự khai báo; sự tiết lộ
17- Escrow: cơ sở trung gian giữ tiền bảo chứng
18- Examination (of a return): việc cứu xét/kiểm tra (một hồ sơ khai thuế)
19- Expire: hết hạn/ đáo hạn
20- Failure to pay penalty: việc không đóng tiền phạt
21- File your return on or before (month,day,year): khai thuế vào hay trước (ngày, tháng, năm)
22- Filing of return: việc khai/nộp hồ sơ/tờ khai thuế
23- For your records: để lưu lại trong hồ sơ của bạn
24- Form: mẫu đơn: mẫu đơn khai thuế
25- Franchise Tax Board (FTB): Sở Thuế Tiểu Bang (FTB)
26- Impose a tax: Ấn định thuế/ Đánh thuế
27- Income: lợi tức, thu nhập
28- Income subject to tax (taxable income): lợi tức chịu thuế
29- Incur (expense): xảy ra, phát sinh (chi phí)
30- Independent contractor: người làm việc theo hợp đồng độc lập; thầu khoán
31- Internal Revenue Service: Sở Thuế Vụ Liên Bang
32- Late filing penalty: tiền phạt do khai thuế trễ hạn
33- Late payment penalty: tiền phạt do đóng thuế trễ hạn
34- E-file: Hồ sơ kê khai thuế điện tử
35- Refund of tax: Hoàn thuế
36. Special Sales Tax/ Excise taxes/ luxury tax: Thuế gián thu; các khoản thuế đánh trên hàng hóa thuộc loại xa xỉ phẩm (Thuế Tiêu thụ đặc biệt)
37. Excess profits tax: Thuế siêu lợi nhuận
38. Sales tax (VAT: Value Added Tax): Thuế đánh trên Doanh thu/ Thuế Giá trị gia tăng
39. Input sales tax: Thuế GTGT đầu vào
40. Output sales tax: Thuế GTGT đầu ra
41. Corporate income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp
42. Capital transfer tax: Thuế chuyển nhượng vốn
43. Export/ Import tax: Thuế xuất, nhập khẩu
44. Lincense tax: Thuế môn bài
45. Registration tax: Thuế trước bạ
46. Direct tax: Thuế trực thu
47. Indirect tax: Thuế gián thu
48. Levy a tax/ impose a tax: Đánh thuế
49. Lift a tax: Bãi bỏ thuế
50. Tax abatement: Sự khấu trừ thuế
51. Tax adjustment: Sự điều chỉnh thuế
52. Tax allowance: Trợ cấp thuế
53. Tax avoidance/ loophole: Trốn thuế (Một cách hợp pháp)
54. Tax evasion: Sự trốn thuế
55. Tax exempion: Sự miễn thuế
56. Tax cut: Giảm thuế
57. Rigister of tax: Sổ thuế
58. Tax inspector: Thanh tra thuế
59. Property tax: Thuế tài sản
60. Tax account information: Thông tin về chương mục Thuế
61. Tax auditor: Nhân viên kiểm toán hồ sơ thuế
62. Tax bill: Hóa đơn tính thuế
63. Tax computation: Việc tính thuế
64. Tax dispute: Các tranh chấp về vấn đề liên quan đến thuế
65. Tax auditor: Nhân viên kiếm toán hồ sơ thuế
66. Tax form: Mẫu đơn khai thuế
67. Tax liability: Nghĩa vụ thuế
68. Tax penalty: Tiền phạt thuế
69. Tax period: Kỳ đóng thuế
70. Tax rate: Thuế suất
71. Tax relief: Thuế được miễn
72. Tax return: Tờ khai thuế, hồ sơ khai thuế
73. Tax year: Năm tính thuế
74. Taxable: Chịu thuế
75. Taxpayer: Người đóng thuế/ Người kê khai thuế
76. Taxpayer advocte: Người biện hộ/ người bênh vực cho người đóng thuế
Bổ sung 46 từ khác:
- Account holder: chủ tài khoản
- Average annual growth: được tính bằng tốc độ tăng trưởng bình quân mỗi năm
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- Financial year: năm tài chính, tài khoá
- Financial policies: chính sách tài chính
- Gross National Product (GNP): tổng sản phẩm quốc dân
- Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Joint venture: công ty liên doanh
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Market economy: kinh tế thị trường
- Moderate price: giá cả phải chăng
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- National economy: kinh tế quốc dân
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- price boom: việc giá cả tăng vọt
- Real national income: thu nhập qdân thực tế
- shareholder: người góp cổ phần
- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
- Deed of sale (n): Chứng từ bán
- Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
- The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
- Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá
- Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
- Day of sale (n): Ngày bán
- Firm-sale (n): Bán đứt
- Exclusive sale (n): Bán độc quyền
- Forced sale (n): Bán cưỡng bức, phát mại cưỡng bức
- On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
- Putting up for sale (n): Đưa ra bán
- Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
Bài viết khác cùng mục: