- Đề luyện tập toán 7 nâng cao hè
- Bài tập về đa thức lớp 7 nâng cao
- Đề toán 7 luyện tập hè – Hình và đại số nâng cao
- Đề cương ôn tập hè toán 7 lên 8 từ cơ bản đến nâng cao đầy đủ
- Các dạng bài tập về số hữu tỉ có đáp án- Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
- Bài tập giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ có đáp án đầy đủ
- Phiếu Bài tập lũy thừa của một số hữu tỉ (word) cơ bản và nâng cao
- Các dạng toán tỉ lệ thức lớp 7 cơ bản đến nâng cao
- Bài tập tính chất dãy tỉ số bằng nhau toán 7
- Bài tập ôn chương I đại số 7 – Đề kiểm tra 1 tiết
- Bài tập hai góc đối đỉnh – Hình học 7
- Bài tập hai đường thẳng vuông góc – Hình học 7
- Bài tập góc so le trong – đồng vị lớp 7
- Bài tập hai đường thẳng song song lớp 7
- Bài tập tiên đề Ơ clit lớp 7 cơ bản và nâng cao
- Bài tập từ vuông góc đến song song lớp 7 có đáp án
- Đề kiểm tra hình học 7 chương 1 trắc nghiệm và tự luận
- Bài tập đại lượng tỉ lệ thuận lớp 7 – Đại số 7 chương 2
- Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số 7
- Bài tập hàm số y = ax lớp 7 – Trắc nghiệm và tự luận
- Phiếu bài tập mặt phẳng tọa độ toán 7
- Phiếu bài tập hàm số lớp 7 – Đủ các dạng toán cơ bản và nâng cao
- Một số bài toán về tỉ lệ nghịch lớp 7 – Đại số 7 chương 2
- Lý thuyết và bài tập tỉ lệ nghịch lớp 7 – phiếu bài tập cơ bản và nâng cao
- Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận lớp 7
- Bài tập về góc sole trong và góc đồng vị
- Các dạng bài tập góc so le trong và góc đồng vị có lời giải
- Bài tập trắc nghiệm góc so le trong và góc đồng vị lớp 7
- Giải bài tập SGK tính chất dãy tỉ số bằng nhau toán 7
- Hướng dẫn giải các bài tập về tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Phiếu bài tập tính chất dãy tỉ số bằng nhau nâng cao
- Bài tập số hữu tỉ nâng cao có phương pháp giải
- Bài tập lũy thừa lớp 7 của một số hữu tỉ
- Phiếu bài tập ôn chương 1 hình học 7 (word) cơ bản đến nâng cao
- Phiếu bài tập tổng 3 góc trong tam giác có lời giải chi tiết
- Phiếu bài tập hai tam giác bằng nhau lớp 7 file word
- Phiếu bài tập trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác
- Phiếu bài tập trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác
- Phiếu bài tập tam giác cân lớp 7 file word có lời giải
- Phiếu bài tập định lí Pitago có đáp án chi tiết (word)
- Bài tập các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Phiếu bài tập định lí Pitago có đáp án chi tiết (word).
Các bài toán về định lý Pitago lớp 7, bài tập về định lí py-ta-go violet, Chuyên đề định lý Pitago lớp 7, Bài tập định lý Pytago đảo, bài tập về định lí py-ta-go đảo có đáp án, Bài 6: Định lý Pitago, Luyện tập định lí Pytago, Định lí bị ta-go
Mục tiêu bài tập định lí Pitago
Kiến thức:
+ Nắm được nội dung định lí Py-ta-go và định lí Py-ta-go đảo.
Kĩ năng:
+ Vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài cạnh thứ ba khi biết độ dài hai cạnh của tam giác vuông.
+ Vận dụng định lí Py-ta-go đảo để chứng minh góc vuông hoặc tam giác vuông.
+ Áp dụng định lí Py-ta-go vào các bài toán trong thực tiễn.
Các dạng bài tập định lí Pitago
Luyện tập định lý Py-ta-go – Toán 7
Bài 1. Cho DABC vuông tại A. biết AB + AC = 49cm; AB – AC = 7cm. Tính cạnh BC.
Bài 2. Tính các cạnh của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3 : 4 và chu vi của tam giác đó là 36.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tai A, điểm H thuộc AC sao cho BH vuông góc với AC. Tính độ dài AH biết AB = 15cm, BC = 10cm.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của AC. Kẻ DE⊥BC.
Bài 5. Cho tam giác ABC có các góc B, C nhọn. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết AB = 20cm, BH = 16cm, HC = 5cm. Tính AH, AC.
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E lần lượt là các điểm trên hai cạnh AB và AC (D và E không trùng với các đỉnh của tam giác).
Bài 7. Cho O là điểm tùy ý trong tam giác ABC. Vẽ OA1,OA2,OA3 lần lượt vuông góc với BC,CA,AB.
Phiếu bài tập định lí Pitago có đáp án
Bài tập trắc nghiệm định lý Pitago
Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. Tính độ dài MP
A.5,5cm
B.7,5cm
C.4,5cm
D.6cm
Câu 2: Cho ba tam giác có độ dài như sau:
- ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
- ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
- ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:
A.ΔABC
B.ΔHIK
C.ΔEFD
D.Không có tam giác nào vuông
Câu 3: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). CHo biết AH=12cm, BH=5cm và BC=14cm. Tính các độ dài AB và AC.
A.AB=14cm; AC=15cm
B.AB=13cm, AC=15cm
C.AB=15cm, AC=16cm
D.Một kết quả khác với ba kết quả trên
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, BC=30cm. Vẽ Ah vuông góc với BC tại H. Tính độ dài AH.Câu nào sau đây đúng:
A.AH=14,4cm
B.AH=15,4cm
C.AH=16cm
D.A,B,C đều sai
Câu 5: CHo tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Câu nào sau đây đúng:
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tính độ dài cạnh BC biết AB = AC = 2dm
A. BC = 4 dm
B. BC = √6 dm
C. BC = 8dm
D. BC = √8 dm
Câu 7: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?
A. 10 cm, 22 cm
B. 10 cm, 24 cm
C. 12 cm, 24 cm
D. 15 cm, 24 cm
Câu 8:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính độ dài cạnh AB, AH?
A. AH = 12cm, AB = 15cm
B. AH = 10cm, AB = 15cm
C. AH = 15cm, AB = 12cm
D. AH = 12cm, AB = 13cm
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại B BC=12cm, AC=13cm. Tính AB
A. x = 10cm
B. x = 11cm
C. x = 8cm
D. x = 5cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Hình học 7
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. D |
6. D | 7. B | 8. A | 9. D | 10. A |
Trên đây
Xem thêm Bài tập các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Bài viết khác cùng mục: