Argue Đi Với Giới Từ Gì Trong Tiếng Anh?

Argue Đi Với Giới Từ Gì Trong Tiếng Anh? “Argue” đi với giới từ gì trong Tiếng Anh chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Argue” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Argue Đi Với Giới Từ Gì Trong Tiếng Anh?
Argue Đi Với Giới Từ Gì Trong Tiếng Anh?

1. Argue là gì?

Theo từ điển Cambridge, Argue có nghĩa là:
to speak angrily to someone, telling that person that you disagree with them:
The children are always arguing.

Trong Tiếng Anh, “Argue” đóng vai trò là:

nội động từ

diễn đạt một ý kiến đối lập; trao đổi những lời lẽ giận dữ; cãi nhau; tranh cãi

  • the couple next door are always arguing

  • cặp vợ chồng ben cạnh cãi nhau suốt

ngoại động từ

bàn cãi (cái gì); tranh luận
  • the lawyers argue the case for hours
  • các luật sư tranh luận hàng giờ về vụ kiện

Cách đọc: /ˈɑːrɡ.juː/

2. Argue Đi Với Giới Từ Gì Trong Tiếng Anh?

“Argue” được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Thông thường, động từ này có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Với mỗi giới từ này, “Argue” sẽ có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau.

argue with sb about / over sth (DISAGREE)

to disagree esp. strongly and sometimes angrily in talking or discussing something: không đồng tình, phản đối có thể với trạng thái gay gắt.
They argued about money.
I can’t argue with you about that (= I agree with you).

argue for / against sth (GIVE REASONS)

to give the reasons for your opinion about the truth of something or to explain why you believe something should be done: đưa ra lý lẽ ủng hộ hoặc chống lại cái gì để thuyết phục ai; biện luận
They argued for/against a tax cut.

argue sb into / out of doing sth

 To persuade or influence (another), as by presenting reasons: 

thuyết phục ai làm/đừng làm điều gì
He argued the clerk into lowering the price.

argue that + clause

To attempt to prove by reasoning; maintain or contend: 
The speaker argued that more immigrants should be admitted to the country.

3. Một số từ đồng nghĩa với argue

    • quarrel, dispute, fight, disagree, bicker, squabble, fall out
    • make a case, contend, claim, say, maintain, reason, debate, dispute, discuss, go over, hash out, explore, thrash out

Bài viết trên đây đã đưa đến cho độc giả những thông tin hữu ích về từ vựng “provide”. Từ giải nghĩa, các giới từ đi kèm, theo đó là các ví dụ cụ thể để người học có thể áp dụng và ghi nhớ nhanh chóng. Chúc các bạn luôn học tốt!

4. Bài tập với cấu trúc argue

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

After his death, his children argued ……………….his property.

They argued …………………………his affair. (NOT They argued with his affair.)

I don’t want to argue ………………..you.

He argued ……………………..his wife. (NOT He argued about his wife.)

They argued ………………increasing the legal drinking age.

What were you arguing ___ ?

 

Like share và ủng hộ chúng mình nhé: