- Hình học 8 – Bài tập hình thoi cơ bản và nâng cao có lời giải
- Bài tập ôn chương 1 hình học 8 có lời giải chi tiết
- Bài tập định nghĩa phân thức đại số – hai phân thức bằng nhau
- Phiếu bài tập phép chia đa thức nâng cao (word)
- Cách thêm bớt hạng tử khi phân tích đa thức thành nhân tử
- Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử (tách, nhóm, phối hợp)
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử dễ hiểu
- Hình học 8 – Bài tập hình vuông nâng cao có đáp án chi tiết
- Hình học 8 – Bài tập hình chữ nhật cơ bản và nâng cao
- Phiếu bài tập quy đồng mẫu thức lớp 8 file word có đáp án
- Hình học 8 – Bài tập đối xứng tâm lớp 8 cơ bản và nâng cao
- Các dạng bài tập hình bình hành có lời giải chi tiết
- Các dạng bài tập đối xứng trục lớp 8 có lời giải chi tiết
- Bài tập ôn chương I đại số 8 – Đề kiểm tra chương I
- Bài tập phép chia đa thức có đáp án – Đại số 8 chương I
- Bài tập phép nhân đa thức – Đại số 8 chương I
- Phiếu bài tập tính chất cơ bản của phân thức có đáp án chi tiết
- Phiếu bài tập phép cộng phân thức lớp 8 có đáp án (word)
- Các dạng bài tập đường trung bình của tam giác có giải
- Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử (đặt nhân tử, nhóm, hằng đẳng thức)
- Bài tập hằng đẳng thức đáng nhớ lớp 8- Đại số 8 chương I
- Bài tập đường trung bình của hình thang có lời giải
- Bài tập giải bất phương trình lớp 8 có đáp án chi tiết
- Các dạng bài tập hình thang cân có lời giải chi tiết
- Công thức hằng đẳng thức mở rộng là gì?
- Mẹo học 7 hằng đẳng thức nhanh thuộc và nhớ lâu
- Bài tập hằng đẳng thức nâng cao lớp 8
- Cách tách hạng tử khi phân tích đa thức đầy đủ nhất
- Đề cương ôn tập hè toán 8 lên 9 đầy đủ
- Các dạng bài tập hằng đẳng thức lớp 8 có đáp án
- Phiếu bài tập trắc nghiệm hằng đẳng thức lớp 8 có đáp án
- Lý thuyết – Bài tập tam giác đồng dạng lớp 8 có giải chi tiết
- Bài tập Rút gọn phân thức (word) có đáp án
- Định lý Talet là gì? Bài tập định lý Talet có lời giải chi tiết
- Bài tập tính chất đường phân giác lớp 8 đáp án chi tiết
- Bài tập ôn tập chương 3 hình học 8 có lời giải chi tiết
Các dạng bài tập hằng đẳng thức lớp 8 có đáp án. Tài liệu gồm: tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề những hằng đẳng thức đáng nhớ, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập.
Dạng 1: Biến đổi biểu thức.
Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
Dạng bài toán này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ bản như sau:
+ Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp với biểu thức cần tính giá trị.
+ Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức có liên quan đến giá trị đề bài đã cho.
+ Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị.
Dạng 3: Tìm x
Cần phải biến đổi biểu thức thành đơn giản hơn, đưa về các bài tìm x quen thuộc.
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
+ Giá trị lớn nhất của biểu thức A(x). Áp dụng hằng đẳng thức ta biến đổi được về dạng: m – Q(x) =< m (với m là hằng số), suy ra GTLN của A(x) là m.
+ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A(x). Áp dụng hằng đẳng thức ta biến đổi được về dạng: n + Q(x) >= n (với n là hằng số), suy ra GTNN của A(x) là n.
Lưu ý khi học hằng đẳng thức
Để dễ nhớ hằng đẳng thức, thay vì học công thức, hãy phát biểu hằng đẳng thức thành lời.
1. Bình phương của 1 tổng:
Phát biểu bằng lời: Bình phương của một tổng bằng bình phương của số thứ nhất cộng với hai lần tích của số thứ nhất nhân với số thứ hai, cộng với bình phương của số thứ hai
2. Bình phương của 1 hiệu:
Phát biểu bằng lời: Bình phương của một hiệu bằng bình phương của số thứ nhất trừ đi hai lần tích của số thứ nhất nhân số thứ hai sau đó cộng bình phương với số thứ hai.
3. Lập phương của 1 tổng:
Phát biểu bằng lời: Lập phương của một tổng hai số bằng lập phương của số thứ nhất cộng với ba lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai cộng với ba lần tích số thứ nhất nhân với bình phương số thứ hai cộng với lập phương số thứ hai.
4. Lập phương của 1 hiệu:
Phát biểu bằng lời: Lập phương của một hiệu hai số bằng lập phương của số thứ nhất trừ đi ba lần tích bình phương của số thứ nhất nhân với số thứ hai cộng với ba lần tích số thứ nhất nhân với bình phương số thứ hai trừ đi lập phương số thứ hai
5. Hiệu 2 bình phương:
Phát biểu bằng lời: Hiệu hai bình phương của hai số bằng tổng hai số đó nhân với hiệu hai số đó.
6. Hiệu 2 lập phương:
Phát biểu bằng lời: Hiệu của hai lập phương của hai số bằng hiệu hai số đó nhân với bình phương thiếu của tổng của hai số đó.
7. Tổng 2 lập phương:
Phát biểu bằng lời: Tổng của hai lập phương hai số bằng tổng của hai số đó nhân với bình phương thiếu của hiệu hai số đó.
Việc phát biểu thành lời các hằng đẳng thức sẽ giúp chúng ta dễ ghi nhớ hơn và không bao giờ bị nhầm lẫn.
Phiếu bài tập các dạng bài về hằng đẳng thức có hướng dẫn chi tiết
Loading...
Bài viết khác cùng mục: