Giải phương trình Mũ Logarit bằng phương pháp hàm số thi THPTQG
Phương pháp 1: Đưa về cùng cơ số – Phương trình mũ logarit cơ bản
\[\begin{array}{l}
0 < a \ne 1\\
{a^{f\left( x \right)}} = {a^{g\left( x \right)}} \Leftrightarrow f\left( x \right) = g\left( x \right)\\
{a^{f\left( x \right)}} = b \Leftrightarrow f\left( x \right) = {\log _a}b\\
{\log _a}f\left( x \right) = {\log _a}g\left( x \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
f\left( x \right) = g\left( x \right)\\
f\left( x \right) > 0
\end{array} \right.\\
{\log _a}f\left( x \right) = b \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
f\left( x \right) = {a^b}\\
f\left( x \right) > 0
\end{array} \right.
\end{array}\]
Phương pháp 2: Logarit hóa phương trình mũ
(với những bài không đưa về cùng cơ số được)
\[\begin{array}{l}
{a^{f\left( x \right)}} = {b^{g\left( x \right)}}\\
\Leftrightarrow {\log _a}{a^{f\left( x \right)}} = {\log _a}{b^{g\left( x \right)}}\\
\Leftrightarrow f\left( x \right) = g\left( x \right).{\log _a}b
\end{array}\]
(Lấy logarit cơ số a hoặc b của 2 vế)
Ví dụ 1: Giải phương trình \[{2^{{x^2} – 4}} = {7^{x – 2}}\]
Giải:
Lấy logarit cơ số 2 cả 2 vế ta được:
\[\begin{array}{l}
{\log _2}{2^{{x^2} – 4}} = {\log _2}{7^{x – 2}}\\
\Leftrightarrow {x^2} – 4 = \left( {x – 2} \right){\log _2}7\\
\Leftrightarrow \left( {x – 2} \right)\left( {x + 2 – {{\log }_2}7} \right) = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x – 2 = 0\\
x + 2 – {\log _2}7
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 2\\
x = {\log _2}7 – 2
\end{array} \right.
\end{array}\]
Ví dụ 2: Giải phương trình \[{8^x}{.5^{{x^2} – 1}} = {2^{ – 3}}\]
Giải:
Lấy logarit cơ số 8 cả 2 vế ta được:
\[\begin{array}{l}
{\log _8}{8^x}{.5^{{x^2} – 1}} = {\log _8}\frac{1}{8}\\
\Leftrightarrow {\log _8}{8^x} + {\log _8}{5^{{x^2} – 1}} = {\log _8}{8^{ – 1}}\\
\Leftrightarrow x + \left( {{x^2} – 1} \right){\log _8}5 = – 1\\
\Leftrightarrow x + 1 + \left( {{x^2} – 1} \right){\log _8}5 = 0\\
\Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\left[ {1 + \left( {x – 1} \right){{\log }_8}5} \right] = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = – 1\\
x{\log _8}5 = {\log _8}5 – 1
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = – 1\\
x = \frac{{{{\log }_8}5 – 1}}{{{{\log }_8}5}}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = – 1\\
x = 1 – {\log _5}8
\end{array} \right.
\end{array}\]
Phương pháp 3: Đặt ẩn phụ
Loại 1: Phương trình dạng \[m.{a^{2f\left( x \right)}} + n.{a^{f\left( x \right)}} + p = 0\]
Đặt \[t = {a^{f\left( x \right)}}{\rm{ }}\left( {t > 0} \right)\]
Ta được phương trình : \[m{t^2} + nt + p = 0\]
Loại 2: Phương trình dạng \[m.{a^{f\left( x \right)}} + n.{b^{f\left( x \right)}} + p = 0\] với \[a.b = 1\]
Đặt \[t{\rm{ = }}{a^{f\left( x \right)}}{\rm{ }}\left( {t > 0} \right)\] \[ \Rightarrow {b^{f\left( x \right)}} = \frac{1}{t}\]
Loại 3: Phương trình dạng \[m.{a^{2f\left( x \right)}} + n.\left( {a.{b^{f\left( x \right)}}} \right) + p.{b^{2f\left( x \right)}} = 0\]
Chia 2 vế cho \[{b^{2f\left( x \right)}}\]
Đặt \[t = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^{f\left( x \right)}}{\rm{ }}\left( {t > 0} \right)\]
Ta được phương trình : \[m{t^2} + nt + p = 0\]
Phương pháp 4: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn
Ví dụ 1: Giải phương trình \[{3.4^x} + \left( {3x – 10} \right){2^x} + 3 – x = 0\]
Giải:
Đặt \[t = {2^x}{\rm{ }}\left( {t > 0} \right)\]
Ta được phương trình: \[3{t^2} + \left( {3x – 10} \right)t + 3 – x = 0\]
Có \[\Delta = {\left( {3x – 10} \right)^2} – 12\left( {3 – x} \right) = {\left( {3x – 8} \right)^2}\]
\[ \Rightarrow (1) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
t = \frac{1}{3}\\
t = – x + 3
\end{array} \right.\]
Với \[t = \frac{1}{3} \Rightarrow {2^x} = \frac{1}{3} \Leftrightarrow x = – {\log _2}3\]
Với \[\begin{array}{l}
t = – x + 3 \Rightarrow {2^x} + x = 3\\
\Leftrightarrow x = 1
\end{array}\] ( Do vế trái là hàm đồng biến, vế phải không đổi nên có tối đa 1 nghiệm, nhẩm được x = 1)
Phương pháp 5: Giải phương trình mũ bằng phương pháp hàm số
Cách 1 – Phương pháp đánh giá hàm số
Cách 2
Cách 3
Ví dụ minh họa
\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) = \ln {5^x}\\
\Leftrightarrow \ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) – x.\ln 5 = 0
\end{array}\]
\frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} < 1;{\rm{ }}\ln 5 > 1\\
\Rightarrow \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} < \ln 5
\end{array}\] )
3.{\left( {{3^t}} \right)^t} + {\left( {t – 1} \right)^2} = {3^{2t}}\\
\Leftrightarrow {3^{{t^2} + 1}} + {t^2} + 1 = {3^{2t}} + 2t{\rm{ (1)}}
\end{array}\]
\left( 1 \right) \Leftrightarrow f\left( {{t^2} + 1} \right) = f\left( {2t} \right)\\
\Leftrightarrow {t^2} + 1 = 2t\\
\Leftrightarrow t = 1\\
\Rightarrow {\log _3}x = 1 \Leftrightarrow x = 3
\end{array}\]
Bài viết khác cùng mục: